Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 519/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Văn Huỳnh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/2020/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở, ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 182.700 triệu đồng, gồm: tăng kế hoạch vốn 23 dự án, giảm kế hoạch vốn 106 dự án. Cụ thể như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách tăng, giảm 73.029 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 16 dự án, giảm kế hoạch vốn 67 dự án (kèm theo Phụ lục I).
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 91.515 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 05 dự án, giảm kế hoạch vốn 35 dự án (kèm theo Phụ lục II).
3. Vốn thu từ sử dụng đất tăng, giảm 18.156 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 02 dự án, giảm kế hoạch vốn 04 dự án (kèm theo Phụ lục III).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo các nghị quyết: số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020; Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020; Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Chênh lệch kế hoạch |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
649.694 |
0 |
649.694 |
3.178 |
73.029 |
-73.029 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
166.235 |
0 |
130.878 |
3.178 |
3.185 |
-38.542 |
|
1 |
Dự án khôi phục nâng cấp đê biển An Biên - An Minh |
Huyện An Biên, An Minh |
2010-2015 |
Số 2319/QĐ-UBND, 25/9/2008; 2173/QĐ-UBND, 05/9/2013; 3031/QĐ-UBND, 10/12/2015; 2926/QĐ-UBND, 25/12/2018 của UBND tỉnh |
255.000 |
29.330 |
17.030 |
|
16.993 |
|
|
-37 |
|
2 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng |
Huyện U Minh Thượng |
2016-2018 |
Số 410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.484 |
5.484 |
5.215 |
|
5.208 |
|
|
-7 |
|
3 |
Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang. |
Thành phố Rạch Giá |
2019-2021 |
Số 1853/QĐ-UBND, 15/8/2019 của UBND tỉnh |
44.000 |
44.000 |
43.312 |
|
43.142 |
|
|
-170 |
|
4 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020 |
Huyện Hòn Đất, Kiên Lương và thành phố Hà Tiên |
|
Số 2358/QĐ-UBND, 24/10/2018 của UBND tỉnh |
187.748 |
10.299 |
9.450 |
|
4.231 |
|
|
-5.219 |
|
5 |
Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu giai đoạn 1 |
Huyện Châu Thành |
2017-2019 |
Số 4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
95.166 |
1.485 |
2.600 |
|
0 |
|
|
-2.600 |
|
6 |
Hạt kiểm lâm Hà Tiên |
Thành phố Hà Tiên |
2019-2020 |
Số 385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.500 |
1.500 |
1.350 |
|
1.205 |
|
|
-145 |
|
7 |
Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành |
Huyện Giang Thành |
2019-2020 |
Số 264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.782 |
1.782 |
1.780 |
|
1.537 |
|
|
-243 |
|
8 |
Trại giống Thứ 6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; hạng mục; sân nền, thoát nước, bể chứa. |
Huyện An Biên |
2.020 |
Số 392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
1.179 |
|
|
-121 |
|
9 |
Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long |
Tỉnh Kiên Giang |
|
Số 1825/TTg-QHTH, 14/10/2015 của Thủ tướng; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp |
729.247 |
|
80.048 |
|
50.048 |
|
|
-30.000 |
|
10 |
Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc |
Huyện Phú Quốc |
2016-2017 |
Số 275/QĐ-UBND; 18/10/2010 của UBND tỉnh |
8.725 |
|
4.150 |
|
4.157 |
|
7 |
|
|
11 |
Công trình hệ thống thủy lợi phục vụ Nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng-Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang |
Huyện Kiên Lương |
2007-2021 |
Số 1243/QĐ-UBND, 09/7/2007; 3115/QĐ-UBND, 14/12/2009; 3053/QĐ-UBND, 27/12/2013, 832/QĐ-UBND, 27/4/2015; 210/QĐ- UBND, 23/01/2017; 2792/QĐ-UBND, 08/12/2020 của UBND tỉnh. |
559.348 |
5.400 |
|
|
3.178 |
3 178 |
3.178 |
|
|
II |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
86.000 |
|
81.000 |
0 |
0 |
-5.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) |
Huyện Giồng Riềng |
2019-2020 |
Số 2411/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND tỉnh |
133.759 |
133.759 |
86.000 |
|
81.000 |
|
|
-5 000 |
|
III |
Sở Du lịch |
|
|
|
|
|
40.251 |
|
32.465 |
0 |
0 |
-7.786 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai |
huyện Kiên Lương, U Minh Thượng |
|
Số 695/QĐ-UBND, 28/3/2016 của UBND tỉnh |
80.591 |
53.591 |
40.251 |
|
32.465 |
|
|
-7.786 |
|
IV |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn tỉnh |
|
|
|
|
|
15.484 |
|
15.419 |
0 |
0 |
-65 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Huyện Gò Quao |
2017-2020 |
Số 461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.346 |
6.346 |
6.042 |
|
6.027 |
|
|
-15 |
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu vực bị thiếu nước trong mùa khô năm 2016 |
Tỉnh Kiên Giang |
2016- 2017 |
Số 100/QĐ-SKHĐT, 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.918 |
9.918 |
9.442 |
|
9.392 |
|
|
-50 |
|
V |
Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
|
|
|
|
1.040 |
|
0 |
0 |
0 |
-1.040 |
|
1 |
Trường phổ thông trung học Minh Thuận (trả nợ - liên hiệp các tổ chức hữu nghị) |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
1.040 |
|
- |
|
|
-1.040 |
|
VI |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
79.841 |
|
70.732 |
0 |
0 |
-9.109 |
|
1 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ 2) |
Huyện U Minh Thượng |
|
Số 2593/QĐ-UBND, 31/12/2013 của UBND tỉnh |
30.414 |
|
19.227 |
|
15.387 |
|
|
-3.840 |
|
2 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Kiên Giang (GĐ 1) |
Huyện Kiên Lương |
|
Số 1793/QĐ-UBND, 18/7/2013 của UBND tỉnh |
132.633 |
19.232 |
12.853 |
|
10.945 |
|
|
-1.908 |
|
3 |
Bến cập tàu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Thành phố Hà Tiên |
|
Số 113/QĐ-UBND, 30/3/2016 của UBND tỉnh |
15.000 |
15.000 |
14.200 |
|
12.500 |
|
|
-1.700 |
|
4 |
Đầu tư Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020. |
Tỉnh Kiên Giang |
2.020 |
Số 387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.561 |
10.561 |
33.561 |
|
31.900 |
|
|
-1.661 |
|
VII |
Trường Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
18.986 |
|
18.706 |
0 |
0 |
-280 |
|
1 |
Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016- 2020) |
Thành phố Rạch Giá |
2018-2020 |
Số 2244/QĐ-UBND, 26/10/2017 của UBND tỉnh |
21.094 |
21.094 |
18.986 |
|
18 706 |
|
|
-280 |
|
VIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
14.480 |
|
11.372 |
0 |
0 |
-3.108 |
|
1 |
Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng |
Huyện U Minh Thượng |
2018-2019 |
Số 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.480 |
10.800 |
14.480 |
|
11.372 |
|
|
-3.108 |
|
IX |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
13.380 |
|
12.080 |
0 |
0 |
-1.300 |
|
1 |
Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố. |
Tỉnh Kiên Giang |
2018-2020 |
Số 335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13.500 |
13.500 |
13.380 |
|
12.080 |
|
|
-1.300 |
|
X |
Sở Văn hóa thể thao |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
14.609 |
0 |
4.609 |
0 |
|
1 |
Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh |
Thành phố Rạch Giá |
2018- 2020 |
Số 2283/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh |
130.000 |
50.000 |
10.000 |
|
14 609 |
|
4.609 |
|
|
XI |
Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
20.438 |
|
20.438 |
0 |
379 |
-379 |
|
1 |
Trường Tiểu học Đông Hưng 1 |
Huyện An Minh |
2019- 2021 |
Số 3316/QĐ-UBND, 16/9/2019 của UBND huyện |
3.800 |
3.800 |
3.200 |
|
3.155 |
|
|
-45 |
|
2 |
Trường Tiểu học Danh Coi |
Huyện An Minh |
2018-2020 |
Số 3737/QĐ-UBND, 29/10/2018 của UBND huyện |
4.000 |
4.000 |
3.460 |
|
3.452 |
|
|
-8 |
|
3 |
Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; hạng mục: đường vào |
Huyện An Minh |
2018-2020 |
Số 3741/QĐ-UBND, 29/10/2018 của UBND huyện |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
|
4.414 |
|
|
-86 |
|
4 |
Trường Mầm non Tôn Thạnh, huyện An Minh (CBDT) |
Huyện An Minh |
|
Số 3514/QĐ-UBND, 14/10/2019 của UBND huyện |
640 |
640 |
640 |
|
400 |
|
|
-240 |
|
5 |
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng 2 |
Huyện An Minh |
2019-2021 |
Số 3317/QĐ-UBND, 16/9/2019 của UBND huyện |
1.500 |
1.500 |
1.135 |
|
1.242 |
|
107 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh |
Huyện An Minh |
2019-2021 |
Số 3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND, 16/9/2019 của UBND huyện |
14.950 |
14.950 |
7.503 |
|
7.775 |
|
272 |
|
|
XII |
Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
77.140 |
|
76.458 |
0 |
2.229 |
-2.911 |
|
1 |
Bảo trì sửa chữa trường chính trị huyện An Biên |
Huyện An Biên |
2016- 2018 |
Số 5690/QĐ-UBND, 28/10/2016 của UBND huyện |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
2.964 |
|
|
-36 |
|
2 |
Trường tiểu học Thị trấn Thứ Ba 1 (phòng học và thiết bị) |
Huyện An Biên |
2019-2021 |
Số 4476/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện |
2.118 |
2.118 |
2.118 |
|
1.818 |
|
|
-300 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Tây Yên (phòng học và thiết bị) |
Huyện An Biên |
2018-2020 |
Số 4806/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện |
2.606 |
2.606 |
2.606 |
|
2.593 |
|
|
-13 |
|
4 |
Trường Mầm non Tây Yên (phòng học và thiết bị) |
Huyện An Biên |
2019-2021 |
Số 4477/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện |
475 |
475 |
475 |
|
421 |
|
|
-54 |
|
5 |
Trường Tiểu học Đông Thái 4 (phòng học và TB) |
Huyện An Biên |
2018-2020 |
Số 4808/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện |
2.117 |
2.117 |
2.118 |
|
1 953 |
|
|
-165 |
|
6 |
Trường Mầm non Đông Thái (Điểm chính) |
Huyện An Biên |
2018- 2020 |
Số 4809/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện |
1.799 |
1.799 |
1.800 |
|
1.784 |
|
|
-16 |
|
7 |
Trường Tiểu học Đông Thái 5 |
Huyện An Biên |
2019-2021 |
Số 4478/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện |
1.979 |
1.979 |
1.979 |
|
1.934 |
|
|
-45 |
|
8 |
Trường Tiểu học Hưng Yên 2 |
Huyện An Biên |
2017-2019 |
Số 7826/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện |
2.210 |
1.569 |
2.199 |
|
2.195 |
|
|
-4 |
|
9 |
Trường Tiểu học Tây Yên 2 (phòng học và thiết bị) |
Huyện An Biên |
2017-2019 |
Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện |
2.210 |
1.569 |
1.979 |
|
1.927 |
|
|
-52 |
|
10 |
Trường tiểu học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị) |
Huyện An Biên |
2017-2019 |
Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện |
2.210 |
1.569 |
2.343 |
|
2.342 |
|
|
-1 |
|
11 |
Trường Tiểu học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng, phòng học, thiết bị) |
Huyện An Biên |
2015-2017 |
Số 3574/QĐ-UBND, 30/10/2015 của UBND huyện |
3.010 |
3.010 |
4.043 |
|
4.019 |
|
|
-24 |
|
12 |
Trường Tiểu học Hưng Yên 1 (phòng học, thiết bị) |
Huyện An Biên |
2019-2021 |
Số 4480/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện |
1.059 |
1.059 |
1.059 |
|
977 |
|
|
-82 |
|
13 |
Trường tiểu học Nam Thái A2 (phòng học, thiết bị) |
Huyện An Biên |
2019-2021 |
Số 4481/QD-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện |
1.412 |
1.412 |
1.412 |
|
1.392 |
|
|
-20 |
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa các khối nhà làm việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên. |
Huyện An Biên |
2019-2021 |
Số 4465/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện |
4.200 |
4.200 |
4.200 |
|
4.080 |
|
|
-120 |
|
15 |
Trụ sở UBND xã Nam Yên; hạng mục: Xây dựng mới trụ sở + san lấp mặt bằng |
Huyện An Biên |
2015-2018 |
Số 3487/QĐ-UBND, 27/10/2015 của UBND huyện |
7.500 |
7.500 |
7.479 |
|
6.845 |
|
|
-634 |
|
16 |
Trường Trung học cơ sở Nam Thái A (phòng học và thiết bị) |
Huyện An Biên |
2019- 2021 |
Số 4482/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện |
1.736 |
1.736 |
1.736 |
|
1.726 |
|
|
-10 |
|
17 |
Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô |
Huyện An Biên |
2019-2021 |
Số 3755/QĐ-UBND, 18/9/2019 của UBND huyện |
2.477 |
2.476 |
2.476 |
|
2.321 |
|
|
-155 |
|
18 |
Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba) |
Huyện An Biên |
2018-2020 |
Số 4715/QĐ-UBND, 12/10/2018 của UBND huyện |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
|
13.320 |
|
|
-1.180 |
|
19 |
Trường Tiểu học Tây Yên A1 (phòng học) |
Huyện An Biên |
2014-2016 |
Số 3305/QĐ-UBND, 26/7/2014 của UBND huyện |
6.408 |
6.408 |
2.129 |
|
2.137 |
|
8 |
|
|
20 |
Trường Tiểu học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lấp và hàng rào) |
Huyện An Biên |
|
Số 5730/QĐ-UBND, 28/10/2016 của UBND huyện |
9.999 |
7.500 |
9.697 |
|
9.706 |
|
9 |
|
|
21 |
Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020 |
Huyện An Biên |
2015-2017 |
Số 3568/QĐ-UBND, 30/10/2015; 4818/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
1.824 |
|
24 |
|
|
22 |
Trường Tiểu học Nam Thái 2 (phòng học, thiết bị, hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng) |
Huyện An Biên |
2015-2017 |
Số 3575/QĐ-UBND, 30/10/2015 của UBND huyện |
678 |
678 |
592 |
|
598 |
|
6 |
|
|
23 |
Hội trường UBND huyện An Biên; hạng mục: xây dựng mới hội trường. |
Huyện An Biên |
2015-2018 |
Số 3563/QĐ-UBND, 29/10/2015 của UBND huyện |
7.498 |
7.498 |
5.400 |
|
7.582 |
|
2.182 |
|
|
XIII |
Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
64.370 |
|
61.968 |
0 |
0 |
-2.402 |
|
1 |
Trường Mầm non Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ) |
Huyện Giang Thành |
2018-2020 |
Số 1984/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện |
1.999 |
1.800 |
2.000 |
|
1.968 |
|
|
-32 |
|
2 |
Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. HT2) |
Huyện Giang Thành |
2018-2020 |
Số 1970/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện |
1.798 |
1.798 |
1.800 |
|
1.765 |
|
|
-35 |
|
3 |
Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2) |
Huyện Giang Thành |
2018- 2020 |
Số 1986/QD-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện |
5.199 |
4.300 |
5.199 |
|
4.805 |
|
|
-394 |
|
4 |
Trường Mầm non Phù Lợi (Đ. HN2) |
Huyện Giang Thành |
2.018 |
Số 1274/QĐ-UBND, 26/10/2017 của UBND huyện |
1.999 |
1.900 |
1.894 |
|
1.893 |
|
|
-1 |
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh) |
Huyện Giang Thành |
2.018 |
Số 1273/QĐ-UBND, 26/10/2017 của UBND huyện |
1.449 |
1.449 |
1.493 |
|
1.486 |
|
|
-7 |
|
6 |
Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa) |
Huyện Giang Thành |
2018-2020 |
Số 1987/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện |
2.178 |
1.800 |
2.178 |
|
2.061 |
|
|
-117 |
|
7 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây) |
Huyện Giang Thành |
2018-2020 |
Số 1983/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện |
1.691 |
1.500 |
1.692 |
|
1.486 |
|
|
-206 |
|
8 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (Điểm T4) |
Huyện Giang Thành |
2.018 |
Số 1267/QĐ-UBND, 24/10/2017 của UBND huyện |
3.231 |
3.231 |
3.200 |
|
3.043 |
|
|
-157 |
|
9 |
Trường Tiểu học Phú Lợi (Đ. Tà Teng) |
Huyện Giang Thành |
2018-2020 |
Số 1966/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện |
1.663 |
1.663 |
1.620 |
|
1.528 |
|
|
-92 |
|
10 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (điểm Tà Êm) |
Huyện Giang Thành |
2019-2021 |
Số 1831/QĐ-UBND, 28/10/2019 của UBND huyện |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1.850 |
|
|
-150 |
|
11 |
Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ |
Huyện Giang Thành |
2018-2020 |
Số 1834/QĐ-UBND, 12/9/2018 của UBND huyện |
3.195 |
3.195 |
3.200 |
|
3.008 |
|
|
-192 |
|
12 |
Đảng ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa |
Huyện Giang Thành |
2018-2020 |
Số 1831/QĐ-UBND, 12/9/2018 của UBND huyện |
3.598 |
3.598 |
3.600 |
|
3.198 |
|
|
-402 |
|
13 |
Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành |
Huyện Giang Thành |
2018-2020 |
Số 1982/QD-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện |
6.994 |
6.994 |
6.994 |
|
6.990 |
|
|
-4 |
|
14 |
Đường số 3, huyện Giang Thành |
Huyện Giang Thành |
2018- 2020 |
Số 1624/QĐ-UBND, 17/8/2018 của UBND huyện |
11.806 |
11.806 |
12.000 |
|
11.536 |
|
|
-464 |
|
15 |
Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành. |
Huyện Giang Thành |
2016-2020 |
|
|
|
2.500 |
|
2.489 |
|
|
-11 |
|
|
Sửa chữa 12 phòng trường Trung học cơ sở Phú Mỹ (Đ Trà Phô) -2020 |
Huyện Giang Thành |
2020-2021 |
Số 1847/QĐ-UBND, 29/10/2019 của UBND huyện |
497 |
497 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành |
Huyện Giang Thành |
2016-2020 |
|
|
|
2.500 |
|
2.495 |
|
|
-5 |
|
|
Hàng rào Trường Tiểu học Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) - 2020 |
Huyện Giang Thành |
2020 |
Số 1833/QĐ-UBND, 28/10/2019 của UBND huyện |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành |
Huyện Giang Thành |
2016-2020 |
|
|
|
2.500 |
|
2.481 |
|
|
-19 |
|
|
Hàng rào Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (điểm T5) - 2020 |
Huyện Giang Thành |
2019-2020 |
Số 1974/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Mở rộng đường HT2, huyện Giang Thành |
Huyện Giang Thành |
2018- 2020 |
Số 1623/QĐ-UBND, 17/8/2018 của UBND huyện |
7.985 |
7.985 |
8.000 |
|
7.886 |
|
|
-114 |
|
XIV |
Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
11.340 |
|
11.124 |
0 |
0 |
-216 |
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương |
Huyện Kiên Lương |
|
Số 2977/QD-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện |
3.000 |
3.000 |
2.990 |
|
2.784 |
|
|
-206 |
|
2 |
Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ |
Huyện Kiên Lương |
2017-2019 |
Số 3659/QĐ-UBND, 24/10/2017 của UBND huyện |
10.202 |
9.000 |
8.350 |
|
8.340 |
|
|
-10 |
|
XV |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
5.788 |
|
7.113 |
0 |
1.325 |
0 |
|
1 |
Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 |
Thành phố Rạch Giá |
2018-2019 |
Số 1073/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND thành phố |
2.425 |
2.425 |
2.144 |
|
2.165 |
|
21 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1+590), TPRG. |
Thành phố Rạch Giá |
2019-2021 |
Số 661/QĐ-UBND, 03/9/2019 của UBND thành phố |
9.568 |
9.568 |
3.644 |
|
4.948 |
|
1.304 |
|
|
XVI |
Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
24.921 |
|
25.264 |
0 |
1.234 |
-891 |
|
1 |
Trường Tiểu học Thanh Trúc (điểm chính 10P) |
Huyện Tân Hiệp |
2019-2020 |
Số 4437/QĐ-UBND, 19/10/2018 của UBND huyện |
6.265 |
6.265 |
6.115 |
|
5.787 |
|
|
-328 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tân An 2 (4P) |
Huyện Tân Hiệp |
2019-2020 |
Số 4486/QĐ-UBND, 23/10/2018 của UBND huyện |
2.309 |
2.309 |
2.292 |
|
2.244 |
|
|
-48 |
|
3 |
Trường Tiểu học thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) |
Huyện Tân Hiệp |
2019-2020 |
Số 4515/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện |
6.265 |
6.265 |
6.112 |
|
5.619 |
|
|
-493 |
|
4 |
Trường Tiểu học Thạnh Đông 1 (6P) |
Huyện Tân Hiệp |
2019- 2020 |
Số 4487/QĐ-UBND, 23/10/2018 của UBND huyện |
3.866 |
3.866 |
3.792 |
|
3.770 |
|
|
-22 |
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 (10P) |
Huyện Tân Hiệp |
2019- 2021 |
Số 5060/QĐ-UBND, 18/10/2019 của UBND huyện |
6.033 |
6.033 |
5.170 |
|
6.026 |
|
856 |
|
|
6 |
Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2020 |
Huyện Tân Hiệp |
|
Số 5063/QĐ-UBND, 18/10/2019; 3600/QĐ-UBND, 19/6/2020 của UBND huyện |
856 |
856 |
720 |
|
840 |
|
120 |
|
|
7 |
Sửa chữa các trường năm 2020 |
Huyện Tân Hiệp |
2.020 |
Số 5062/QĐ-UBND, 18/10/2019; 4957/QĐ-UBND, 13/11/2020 của UBND huyện |
1.000 |
1.000 |
720 |
|
978 |
|
258 |
|
|
XVII |
Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
|
0 |
|
60.068 |
0 |
60.068 |
0 |
|
1 |
Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên |
Thành phố Hà Tiên |
2019-2023 |
Số 2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND huyện |
200.480 |
200.480 |
|
|
60.068 |
|
60.068 |
|
|