Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 16/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 40/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2020
Ngày có hiệu lực 10/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Võ Văn Minh
Lĩnh vực Đầu tư

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 40/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 5612/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 (lần 4); Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:

1. Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 là 45.927.234.000.000 đồng (bốn mươi lăm ngàn chín trăm hai mươi bảy tỷ, hai trăm ba mươi bốn triệu đồng).

2. Bố trí tăng vốn cho 66 dự án với tổng vốn tăng 301.140.000.000 đồng (ba trăm lẻ một tỷ, một trăm bốn mươi triệu đồng).

3. Bổ sung 18 dự án với tổng vốn 108.648.000.000 đồng (một trăm lẻ tám tỷ, sáu trăm bốn mươi tám triệu đồng).

4. Bố trí giảm vốn 81 dự án với tổng vốn giảm 359.629.000.000 đồng (ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi chín triệu đồng).

5. Ngưng bố trí 11 dự án với tổng vốn ngưng bố trí 14.648.000.000 đồng (mười bốn tỷ, sáu trăm bốn mươi tám triệu đồng).

Phân bổ vốn đầu tư theo các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII. IX, X, XI kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- CV phòng TH, phòng HC-TC-QT;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Lưu: VT, Phương.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số dự án

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4)

 

TỔNG VỐN (A+B+C)

765

45.927.234

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)

760

39.419.157

I

VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (I.1+I.2+I.3)

662

28.567.920

I.1

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TẬP TRUNG (1+2+3+4+5+6+7)

342

18.367.344

 

Hạ tầng kinh tế

157

11.953.649

 

Hạ tầng văn hóa xã hội

110

4.206.565

 

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

74

2.197.989

1

Các dự án thực hiện năm 2015 chuyển tiếp sang 2016-2020

119

6.639.138

a

Hạ tầng kinh tế

62

4.603.747

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

38

1.988.987

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

19

46.404

2

Các dự án khởi công mới 2016-2020 hoàn thành 2016-2020

91

6.614.201

a

Hạ tầng kinh tế

42

5.102.975

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

35

747.902

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

14

763.324

3

Các dự án khởi công mới 2016-2020 hoàn thành sau 2020

31

2.973.001

a

Hạ tầng kinh tế

9

1.128.217

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

15

1.391.790

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

7

452.994

4

Chuẩn bị đầu tư

75

1.231.702

a

Hạ tầng kinh tế

44

1.118.710

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

22

77.886

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

9

35.106

5

Thanh, quyết toán công trình hoàn thành dưới 1 tỷ đồng

 

8.141

6

Danh mục các công trình mật, tuyệt mật, tối mật

25

900.161

7

Quy hoạch Kinh tế Xã hội tỉnh

1

1.000

I.2

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (1+2)

198

6.291.100

1

Cấp tỉnh

17

1.546.781

2

Cấp huyện, thị xã, thành phố

181

4.744.319

I.3

VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN

122

3.909.476

II

VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (II.1+II.2+II.3)

98

8.652.637

II.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

6.350.000

II.2

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL)

19

1.060.000

II.3

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD)

79

1.242.637

III

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

2.198.600

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (I+II)

5

3.988.634

I

Vốn trong nước (1+2)

2

122.974

1

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

2

116.990

2

Vốn hỗ trợ cho người có công cách mạng về nhà ở

0

5.984

II

Vốn nước ngoài (ODA)

3

3.865.660

C

DỰ PHÒNG

 

2.519.443

 

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

2.519.443

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

[...]