HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 51/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 07
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT
ĐỊNH TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC; PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC; HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ
CHỨC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ CỦA TỈNH LAI CHÂU NĂM
2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11
năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng
6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 27-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9
năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu giai đoạn
2022-2026;
Xét Tờ trình so 4453/TTr-UBND ngày 17 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết quyết định tổng
biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo
Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước và biên chế trong các tổ chức
hội có tính chất đặc thù của tỉnh Lai Châu năm 2024; Báo cáo thẩm tra số
631/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tổng biên chế công chức; phê duyệt số lượng người
làm việc; hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan,
tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước
và biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ
của tỉnh Lai Châu năm 2024 như sau:
1. Tổng biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành
chính: 1.795 biên chế.
2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách
nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập: 14.505 người.
a) Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên:
11.180 người.
b) Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên:
3.325 người.
3. Hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục
vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ
trong các cơ quan, tổ chức hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ
ngân sách nhà nước: 1.138 người.
a) Trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 118 người.
b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 1.020 người.
- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 933
người.
- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 87
người.
4. Phê duyệt hợp đồng lao động thực hiện công việc
chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Chính phủ đối với lĩnh vực giáo dục và y tế: 750 người.
- Hợp đồng lao động tại đơn vị sự nghiệp do nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực y tế: 05 người.
- Hợp đồng lao động tại đơn vị sự nghiệp do nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực giáo dục năm học 2024-2025: 745 người.
5. Biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng,
Nhà nước giao nhiệm vụ: 76 biên chế.
(Có biểu chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khoá XV, kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Biểu
số 01
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên cơ quan, địa
phương
|
Biên chế giao
năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.795
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
1.070
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
37
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
55
|
3
|
Sở Nội vụ
|
57
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
21
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
6
|
Sở Tư pháp
|
27
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
53
|
8
|
Sở Xây dựng
|
33
|
9
|
Sở Tài chính
|
51
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
34
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
40
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
32
|
14
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
22
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
16
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
17
|
Sở Công Thương
|
38
|
18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
301
|
19
|
Sở Y tế
|
58
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
48
|
21
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
21
|
22
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
5
|
II
|
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
725
|
1
|
UBND thành phố Lai Châu
|
98
|
2
|
UBND huyện Tam Đường
|
89
|
3
|
UBND huyện Tân Uyên
|
87
|
4
|
UBND huyện Than Uyên
|
89
|
5
|
UBND huyện Phong Thổ
|
92
|
6
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
92
|
7
|
UBND huyện Mường Tè
|
92
|
8
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
86
|
Biểu
số 02
BIỂU GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết
số 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đơn vị do ngân
sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị tự bảo đảm
một phần chi thường xuyên (hưởng lương từ ngân sách nhà nước)
|
|
Tổng số
|
14.505
|
11.180
|
3.325
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
3.994
|
748
|
3.246
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
9
|
9
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
11
|
11
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
13
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
9
|
7
|
2
|
5
|
Sở Tài chính
|
6
|
|
6
|
6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
60
|
60
|
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
153
|
153
|
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
20
|
|
20
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
|
40
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15
|
15
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
10
|
10
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
46
|
46
|
|
13
|
Sở Y tế
|
2.499
|
46
|
2.453
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (năm học 2024 - 2025)
|
873
|
342
|
531
|
15
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
15
|
15
|
|
16
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
84
|
|
84
|
17
|
Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh
|
12
|
12
|
|
18
|
Trung tâm Hỗ trợ nông dân
|
9
|
|
9
|
19
|
Trung tâm Hoạt động Thanh, thiếu nhi
|
9
|
9
|
|
20
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu
|
101
|
|
101
|
II
|
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
10.511
|
10.432
|
79
|
1
|
UBND thành phố Lai Châu
|
934
|
925
|
9
|
1.1
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao,
thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác
|
59
|
50
|
9
|
1.2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 -
2025)
|
875
|
875
|
|
2
|
UBND huyện Tam Đường
|
1.249
|
1.242
|
7
|
2.1
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể
thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác
|
62
|
55
|
7
|
2.2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 -
2025)
|
1.187
|
1.187
|
|
3
|
UBND huyện Tân Uyên
|
1.253
|
1.247
|
6
|
3.1
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể
thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác
|
63
|
57
|
6
|
3.2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 -
2025)
|
1.190
|
1.190
|
|
4
|
UBND huyện Than Uyên
|
1.473
|
1.473
|
0
|
4.1
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể
thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác
|
75
|
75
|
|
4.2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 -
2025)
|
1.398
|
1.398
|
|
5
|
UBND huyện Phong Thổ
|
1.684
|
1.684
|
0
|
5.1
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể
thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác
|
72
|
72
|
|
5.2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 -
2025)
|
1.612
|
1.612
|
|
6
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
1.818
|
1.803
|
15
|
6.1
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể
thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác
|
76
|
61
|
15
|
6.2
|
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2024 -
2025)
|
1.742
|
1.742
|
|
7
|
UBND huyện Mường Tè
|
1.290
|
1.248
|
42
|
7.1
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể
thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác
|
77
|
35
|
42
|
7.2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 -
2025)
|
1.213
|
1.213
|
|
8
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
810
|
810
|
0
|
8.1
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể
thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác
|
52
|
52
|
|
8.2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 -
2025)
|
758
|
758
|
|
Biểu
số 03
BIỂU GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC HỖ TRỢ,
PHỤC VỤ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH,
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP LÀM CÔNG VIỆC HỖ TRỢ, PHỤC VỤ HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Tổng số
|
Hành chính
|
Sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đơn vị do ngân
sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên
|
Đơn vị tự bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
|
Tổng số
|
1.138
|
118
|
1.020
|
933
|
87
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
292
|
79
|
213
|
127
|
86
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
9
|
9
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
9
|
9
|
|
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
6
|
3
|
3
|
3
|
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
1
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
4
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
3
|
3
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
3
|
3
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10
|
2
|
8
|
8
|
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
2
|
11
|
11
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
1
|
|
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
2
|
2
|
|
|
|
14
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2
|
2
|
|
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
2
|
|
|
|
16
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
3
|
2
|
2
|
|
17
|
Sở Công Thương
|
2
|
2
|
|
|
|
18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18
|
16
|
2
|
2
|
|
19
|
Sở Y tế
|
28
|
6
|
22
|
4
|
18
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
121
|
2
|
119
|
68
|
51
|
21
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
3
|
2
|
1
|
1
|
|
22
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
|
23
|
Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh
|
28
|
|
28
|
28
|
|
24
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
5
|
|
5
|
|
5
|
25
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu
|
10
|
|
10
|
|
10
|
26
|
Trung tâm Hỗ trợ nông dân
|
2
|
|
2
|
|
2
|
II
|
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
846
|
39
|
807
|
806
|
1
|
1
|
UBND thành phố Lai Châu
|
117
|
5
|
112
|
112
|
|
2
|
UBND huyện Tam Đường
|
106
|
5
|
101
|
101
|
|
3
|
UBND huyện Tân Uyên
|
98
|
5
|
93
|
93
|
|
4
|
UBND huyện Than Uyên
|
109
|
5
|
104
|
104
|
|
5
|
UBND huyện Phong Thổ
|
90
|
5
|
85
|
85
|
|
6
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
147
|
5
|
142
|
141
|
1
|
7
|
UBND huyện Mường Tè
|
122
|
5
|
117
|
117
|
|
8
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
57
|
4
|
53
|
53
|
|
Biểu
số 04
BIỂU GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị
quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Tổng số
|
|
TỔNG CỘNG
|
750
|
I
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
|
|
Sở Y tế
|
5
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC (năm học 2024-2025)
|
745
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
2
|
UBND các huyện, thành phố
|
728
|
2.1
|
UBND thành phố Lai Châu
|
28
|
2.2
|
UBND huyện Tam Đường
|
98
|
2.3
|
UBND huyện Tân Uyên
|
36
|
2.4
|
UBND huyện Phong Thổ
|
139
|
2.5
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
223
|
2.6
|
UBND huyện Mường Tè
|
109
|
2.7
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
95
|
Biểu
số 05
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI QUẦN CHÚNG
ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Biên chế giao
năm 2024
|
|
Tổng số
|
76
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
16
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
17
|
3
|
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh
|
9
|
4
|
Hội Luật gia tỉnh
|
5
|
5
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1
|
6
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
3
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
2
|
8
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
2
|
9
|
Liên Hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh
|
4
|
10
|
Hội Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh
|
1
|
11
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố Lai Châu
|
2
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tam Đường
|
2
|
13
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Uyên
|
2
|
14
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Than Uyên
|
2
|
15
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Phong Thổ
|
2
|
16
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Sìn Hồ
|
2
|
17
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nậm Nhùn
|
2
|
18
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Mường Tè
|
2
|