Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 50/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Đặng Trọng Thăng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2016/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình (có phụ lục số 1, 2, 3 kèm theo).
Đối với Phí sử dụng đường bộ tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh vê việc phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tránh Thị trấn Thanh nê và đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền theo hình thức Hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển giao (BOT).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết khác của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT |
DANH MỤC |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Cơ quan thu |
||||
Mức thu |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
|||||||
Để lại cho đơn vị thu |
Nộp ngân sách nhà nước |
|||||||
Tỉnh |
Huyện, thành phố |
xã, phường, thị trấn |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phí hình tuyển, công nhận (BT, CN) cây mẹ cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
30 |
70 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Đối với bình tuyển, công nhận đối với cây mẹ, cây đầu dòng |
đồng/Iần |
1.150.000 |
|
|
|
|
|
|
Đổi với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
đồng/lần |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
|
|
|
|
100 |
UBND xã, phường, thị trấn |
1.1 |
Sử dụng tạm thời một phần hè phố |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Điểm trông giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố |
đồng/m2/ngày |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn |
đồng/m2/ngày |
500 |
|
|
|
|
|
b |
Trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố |
đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn |
đồng/m2/tháng |
6.000 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Sử dụng tạm thời một phần lòng đường để trông giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố |
đồng/m2/ngày |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn |
đồng/m2/ngày |
1.000 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Thời gian sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố; lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố thực hiện theo Nghị định của Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy định hiện hành. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử công trình văn hóa |
|
|
20 |
|
|
80 |
Ban quản lý di tích |
|
|
Lễ hội chùa Keo |
đồng/lần/người |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
Lễ hội Tiên La |
đồng/lần/người |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
Lễ hội đền Đồng Bằng |
đồng/lần/người |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
Lễ hội các chùa, đình, đền khác |
đồng/lần/người |
5.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
- Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ. |
đồng/lần cấp |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
- Các môn thể thao dưới nước |
đồng/lần cấp |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
- Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis. |
đồng/lần cấp |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
Thư viện tỉnh, huyện |
||
|
- Thẻ mượn, đọc tài liệu của người lớn |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
- Thẻ đọc, mượn tài liệu của trẻ em |
đồng/thẻ/năm |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng đọc đa phương tiện, tài liệu quý hiếm, phòng đặc biệt |
đồng/thẻ/năm |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phí bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
đồng/báo cáo |
|
80 |
20 |
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50 |
|
5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
≤ 100 |
|
6.000.000 |
|
|
|
|
|
|
>100 |
|
10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50 |
|
6.500.000 |
|
|
|
|
|
|
≤ 100 |
|
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
>100 |
|
15.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50 |
|
7.000.000 |
|
|
|
|
|
|
≤ 100 |
|
9.000.000 |
|
|
|
|
|
|
>100 |
|
15.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4. Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50 |
|
7.000.000 |
|
|
|
|
|
|
≤ 100 |
|
9.000.000 |
|
|
|
|
|
|
>100 |
|
15.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 5. Dự án giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50 |
|
7 500.000 |
|
|
|
|
|
|
≤ 100 |
|
9.000.000 |
|
|
|
|
|
|
>100 |
|
15.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 6 Dự án Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50 |
|
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
≤ 100 |
|
9.000.000 |
|
|
|
|
|
|
>100 |
|
15.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50 |
|
5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
≤ 100 |
|
6.000.000 |
|
|
|
|
|
|
>100 |
|
10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
20 |
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường Sở TNMT |
||
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
đồng/phương án |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
đồng/phương án |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
đồng/hồ sơ |
|
100 |
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
||
2.1 |
Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại phường, thị trấn |
đồng/hồ sơ |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
- Tại xã |
đồng/hồ sơ |
280.000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo |
đồng/hồ sơ |
1.600.000 |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kinh tế |
đồng/hồ sơ |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước |
|
|
|
|
|
|
Sờ Tài nguyên và môi trường |
3.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
đồng/1 đề án |
|
100 |
|
|
|
|
a |
Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
|
400.000 |
|
|
|
|
|
b |
Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
1.100.000 |
|
|
|
|
|
c |
Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
2.600.000 |
|
|
|
|
|
d |
Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến 3.000 m3/ngày đêm |
|
5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/hồ sơ |
1.400.000 |
100 |
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định thu lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
đồng/1đề án, báo cáo |
|
100 |
|
|
|
|
a |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho Sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phái điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm |
|
600.000 |
|
|
|
|
|
b |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0.1m3/giây đến 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
1.800.000 |
|
|
|
|
|
c |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,5m3/giây đến 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
|
4.400.000 |
|
|
|
|
|
d |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho sx nông nghiệp với lưu lượng dưới 1m3/giây đến 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
8.400.000 |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định đề án nước xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
đồng/1đề án, báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
|
4.400.000 |
|
|
|
|
|
d |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
|
8.400.000 |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
80 |
20 |
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai; Trung tâm Công nghệ Thông tin - Sở TNMT |
a |
Bản đồ địa chính dạng số |
đồng/tờ/lần |
35.000 |
|
|
|
|
|
b |
Bản đồ địa chính dạng in trên giấy |
đồng/tờ/lần |
25.000 |
|
|
|
|
|
c |
Các tài liệu khác Qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; sổ mục kê địa chính, theo dõi biến động đất đai...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác theo bộ hồ sơ |
đồng/hồ sơ/lần |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
Khai thác theo tờ |
đồng/tờ/lần |
|
|
|
|
|
|
|
(mức thu trên chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
đồng/hồ sơ |
30.000 |
80 |
VPĐKĐĐ cấp tỉnh nộp 20% vào NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai |
||
2 |
Phí đăng ký giao dịch đảm bảo |
|
|
80 |
VPĐKĐĐ cấp tỉnh nộp 20% vào NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai |
||
2.1 |
Đăng ký giao dịch đảm bảo |
đồng/hồ sơ |
80.000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký |
đồng/hồ sơ |
60.000 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/hồ sơ |
20.000 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Thái Bình)
STT |
DANH MỤC |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Cơ quan thu |
||||
Mức thu |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
|||||||
Để lại cho đơn vị thu |
Nộp ngân sách nhà nước |
|||||||
Tỉnh |
Huyện, thành phố |
Xã, phường, thị trấn |
||||||
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
100 |
Cơ quan thực hiện đăng ký, quản lý cư trú |
||
|
- Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường của thành phố Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
đồng/lần đăng ký |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú |
đồng/lần cấp |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đồng/lần cấp |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
đồng/lần đính chính |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
- Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
đồng/lần đăng ký |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú |
đồng/lần cấp |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đồng/lần cấp |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
đồng/lần đính chính |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nộp 100% vào NSNN |
Công an tỉnh; Công an huyện, thành phố |
||||
|
- Công dân từ 16 tuổi trở lên làm thủ tục cấp mới thẻ Căn cước công dân; đổi thẻ Căn cước công dân khi đủ 25 tuổi, 40 tuổi, 60 tuổi; chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân |
đồng/thẻ |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
- Đổi thẻ Căn cước công dân khi bị hư hỏng không sử dụng được; thay đổi thông tin về họ, chữ đệm, tên; đặc điểm nhân dạng; xác định lại giới tính, quê quán; có sai sót về thông tin trên thẻ; khi công dân có yêu cầu |
đồng/thẻ |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại thẻ Căn cước công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật Quốc tịch Việt Nam |
đồng/thẻ |
70.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đăng ký hộ khẩu tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
0 |
|
|
100 |
UBND xã, phường, thị trấn |
|
Khai sinh |
đồng |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
Kết hôn |
đồng |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
Khai tử |
đồng |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con |
đồng |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người < 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
đồng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
đồng/1 bản sao |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đồng |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đồng |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
đồng |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đồng |
58.000 |
|
|
|
|
|
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng |
58.000 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND huyện |
|
|
0 |
|
100 |
|
Phòng Tư pháp huyện, thành phố |
|
Khai sinh |
đồng |
58.000 |
|
|
|
|
|
|
Khai tử |
đồng |
58.000 |
|
|
|
|
|
|
Kết hôn |
đồng |
1.150.000 |
|
|
|
|
|
|
Giám hộ |
đồng |
58.000 |
|
|
|
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con |
đồng |
1.150.000 |
|
|
|
|
|
|
đồng/bản sao |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
đồng |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đồng |
58.000 |
|
|
|
|
|
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng |
58.000 |
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
100 |
|
|
Sở Lao động TBXH |
|
a |
Cấp mới giấy phép lao động |
đồng/1 giấy phép |
460.000 |
|
|
|
|
|
b |
Cấp lại giấy phép lao động |
đồng/1 giấy phép |
350.000 |
|
|
|
|
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
0 |
100 |
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.1 |
Cấp giấy chứng nhận QSDĐ |
đồng/1 giấy |
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức |
|
400.000 |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ |
đồng/1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
Đồng/1 giấy phép |
|
0 |
Nộp NSNN 100% |
Cơ quan thực hiện cấp phép xây dựng |
||
a |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
b |
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
|
120.000 |
|
|
|
|
|
c |
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
0 |
Nộp NSNN 100% |
Cơ quan cấp GCN đăng ký kinh doanh |
||||
a |
Cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
đồng/1 lần cấp |
100.000 |
|
|
|
|
|
b |
HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
đồng/1 lần cấp |
150.000 |
|
|
|
|
|
c |
HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh, TP cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
đồng/1 lần cấp |
250.000 |
|
|
|
|
|
d |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD |
đồng/1 lần |
30.000 |
|
|
|
|
|
e |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD |
đồng/ 1 bản |
3.000 |
|
|
|
|
|
f |
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng /1 lần cung cấp |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
Riêng cung cấp thông tin về ĐKD cho cơ quan quặn lý nhà nước không thu lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|