Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 31/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2021/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan được giao nhiệm vụ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.
b) Các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.
c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác liên quan.
STT |
NỘI DUNG |
MỨC THU PHÍ (đồng/giấy phép/ dự án, cơ sở) |
I |
ĐỐI VỚI CẤP TỈNH |
|
1 |
Đối với Dự án thuộc nhóm II, III |
|
1.1 |
Đối với dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
9.800.000 |
1.2 |
Đối với dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
1.2.1 |
Dự án thuộc nhóm II |
14.100.000 |
1.2.2 |
Dự án thuộc nhóm III |
13.100.000 |
2 |
Đối với cơ sở/dự án đã hoạt động trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực |
|
2.1 |
Dự án thuộc nhóm II |
|
|
Dự án có đến 02 nguồn thải |
37.000.000 |
|
Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải |
45.500.000 |
|
Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải |
54.100.000 |
|
Dự án từ 11 nguồn thải trở lên |
59.800.000 |
2.2 |
Dự án thuộc nhóm III |
|
|
Dự án có đến 02 nguồn thải |
34.100.000 |
|
Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải |
42.700.000 |
|
Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải |
51.200.000 |
|
Dự án từ 11 nguồn thải trở lên |
56.900.000 |
II |
ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN |
|
1 |
Đối với Dự án thuộc nhóm III |
8.500.000 |
2 |
Đối với cơ sở/dự án đã hoạt động trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực |
|
|
Dự án có đến 02 nguồn thải |
30.700.000 |
|
Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải |
38.400.000 |
|
Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải |
46.000.000 |
|
Dự án từ 11 nguồn thải trở lên |
51.100.000 |
Điều 3. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
1. Cơ quan thu phí
a) Cấp tỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường;
b) Cấp huyện: Phòng Tài nguyên và môi trường.
2. Các trường hợp miễn, giảm nộp phí: Không.
3. Thu, nộp và quyết toán phí
a) Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, cơ quan thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào Tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước.