Nghị quyết số 50/2007/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 50/2007/NQ-CP |
Ngày ban hành | 13/09/2007 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 50/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An (tờ trình số 493/TTr-UBND.ĐC ngày
24 tháng 01 năm 2007), Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 16/TTr-BTNMT
ngày 23 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Nghệ An với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
1.648.821 |
100,00 |
1.648.821 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.163.227 |
70,55 |
1.448.720 |
87,87 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
249.627 |
|
259.132 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
193.772 |
|
190.463 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
104.349 |
|
101.515 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
55.855 |
|
68.669 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
906.660 |
|
1.178.182 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
331.928 |
|
613.032 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
374.521 |
|
395.146 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
200.211 |
|
170.004 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5.934 |
|
10.400 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
871 |
|
871 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
135 |
|
135 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
113.490 |
6,88 |
121.263 |
7,35 |
2.1 |
Đất ở |
16.500 |
|
17.367 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
15.232 |
|
15.605 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.269 |
|
1.763 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
51.217 |
|
60.028 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
582 |
|
671 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.543 |
|
3.872 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.420 |
|
3.719 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
123 |
|
153 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3.926 |
|
5.749 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
418 |
|
1.565 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.502 |
|
1.778 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
493 |
|
577 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1.514 |
|
1.829 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
43.166 |
|
49.737 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
27.082 |
|
28.107 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
11.879 |
|
13.077 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
116 |
|
116 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
621 |
|
3.649 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
253 |
|
306 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1.661 |
|
2.376 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1.191 |
|
1.560 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
188 |
|
245 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
152 |
|
152 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
23 |
|
148 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
303 |
|
303 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
6.767 |
|
6.946 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
38.649 |
|
36.566 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
53 |
|
53 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
372.105 |
22,57 |
78.838 |
4,78 |
Ghi chú: (Đất do các đơn vị thuộc Bộ Công an quản lý là: 1.258 ha năm 2005 và 1.287 ha năm 2010).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.270 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.213 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.032 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.084 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
181 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.023 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.936 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
87 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
34 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
102.862 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước sang đất nuôi trồng thủy sản |
2.500 |
2.2 |
Đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm |
1.010 |
2.3 |
Đất khôi phục rừng sản xuất sang đất trồng rừng sản xuất |
9.975 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất trồng cây lâu năm |
3.534 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng sang đất rừng phòng hộ |
11.905 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng sang đất rừng sản xuất |
19.250 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất |
53.813 |
2.8 |
Đất rừng phòng hộ sang đất rừng đặc dụng |
865 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải là đất ở |
4 |
3.1 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
3 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
8 |
|
Trong đó: đất an ninh |
8 |
TT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.270 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.231 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.032 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.084 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
181 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.023 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.936 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
87 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
238 |
2.1 |
Đất ở |
144 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
141 |
2.1.1 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
8 |
|
Trong đó: đất an ninh |
8 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
84 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
289.763 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
14.208 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
275.555 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.503 |
2.1 |
Đất ở |
405 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3.048 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
50 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An xác lập ngày 24 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 20100 của tỉnh Nghệ An với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
TT |
Loại đất |
Năm hiện trạng 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
1.648.821 |
1.648.821 |
1.648.821 |
1.648.821 |
1.648.821 |
1.648.821 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.163.227 |
1.209.241 |
1.214.992 |
1.220.744 |
1.381.793 |
1.448.720 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
249.627 |
251.148 |
251.338 |
251.528 |
256.851 |
259.132 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
193.772 |
193.242 |
193.176 |
193.110 |
191.257 |
190.463 |
|
Đất trồng lúa |
104.349 |
103.895 |
103.839 |
103.782 |
102.195 |
101.515 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
55.855 |
57.906 |
58.162 |
58.418 |
65.594 |
68.669 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
906.660 |
950.439 |
955.911 |
961.383 |
1.114.609 |
1.178.182 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
331.928 |
377.240 |
382.904 |
388.568 |
547.159 |
613.032 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
374.521 |
377.821 |
378.233 |
378.646 |
390.196 |
395.146 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
200.211 |
195.378 |
194.774 |
194.170 |
177.254 |
170.004 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5.934 |
6.648 |
6.738 |
6.827 |
9.328 |
10.400 |
1.4 |
Đất làm muối |
871 |
871 |
871 |
871 |
871 |
871 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
135 |
135 |
135 |
135 |
135 |
135 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
113.490 |
114.733 |
114.889 |
115.044 |
119.397 |
121.263 |
2.1 |
Đất ở |
16.500 |
16.639 |
16.656 |
16.674 |
17.159 |
17.367 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
15.232 |
15.291 |
15.299 |
15.306 |
15.515 |
15.605 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.269 |
1.348 |
1.358 |
1.368 |
1.644 |
1.763 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
51.217 |
52.627 |
52.803 |
52.979 |
57.913 |
60.028 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sư nghiệp |
582 |
596 |
598 |
600 |
649 |
671 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
3.543 |
3.596 |
3.602 |
3.609 |
3.793 |
3.872 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.420 |
3.468 |
3.522 |
3.581 |
3.647 |
3.719 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
123 |
128 |
133 |
139 |
136 |
153 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3.926 |
4.217 |
4.254 |
4.290 |
5.311 |
5.749 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
418 |
601 |
624 |
647 |
1.290 |
1.565 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.502 |
1.546 |
1.552 |
1.557 |
1.712 |
1.778 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
493 |
506 |
508 |
509 |
557 |
577 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1.514 |
1.564 |
1.570 |
1.577 |
1.753 |
1.829 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
43.166 |
44.217 |
44.349 |
44.480 |
48.160 |
49.737 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
27.082 |
27.246 |
27.267 |
27.287 |
27.861 |
28.107 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
11.879 |
12.070 |
12.094 |
12.118 |
12.790 |
13.077 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
116 |
116 |
116 |
116 |
116 |
116 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
621 |
1.106 |
1.166 |
1.227 |
2.922 |
3.649 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
253 |
262 |
263 |
264 |
294 |
306 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1.661 |
1.776 |
1.790 |
1.804 |
2.204 |
2.376 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1.191 |
1.250 |
1.257 |
1.265 |
1.472 |
1.560 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
188 |
197 |
198 |
199 |
231 |
245 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
152 |
152 |
152 |
152 |
152 |
152 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
23 |
43 |
46 |
48 |
118 |
148 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
303 |
303 |
303 |
303 |
303 |
303 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
6.767 |
6.796 |
6.800 |
6.803 |
6.903 |
6.946 |
2.5 |
Sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
38.649 |
38.316 |
38.274 |
38.232 |
37.066 |
36.566 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
53 |
53 |
53 |
53 |
53 |
53 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
372.105 |
324.847 |
318.940 |
313.033 |
147.630 |
78.838 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Chia ra các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.270 |
1.003 |
1.129 |
1.254 |
1.380 |
1.505 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.213,0 |
514 |
578 |
643 |
707 |
771 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.032 |
485 |
546 |
606 |
667 |
728 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.084 |
173 |
195 |
217 |
239 |
260 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
181 |
29 |
33 |
36 |
40 |
44 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.024 |
484 |
544 |
605 |
665 |
726 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.936 |
470 |
529 |
587 |
646 |
705 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
87 |
14 |
16 |
18 |
19 |
21 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
34 |
5 |
6 |
7 |
7 |
8 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
102.852 |
16.458 |
18.515 |
20.572 |
22.630 |
24.687 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước sang đất nuôi trồng thủy sản |
2.500 |
400 |
450 |
500 |
550 |
600 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất trồng cây lâu năm |
3.534 |
565 |
636 |
707 |
778 |
848 |
2.3 |
Đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm |
1.010 |
210 |
200 |
200 |
200 |
200 |
2.4 |
Đất khôi phục rừng sản xuất sang đất trồng rừng sản xuất |
9.975 |
1.550 |
1.779 |
1.998 |
2.219 |
2.439 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng sang đất rừng phòng hộ |
11.905 |
1.905 |
2.143 |
2.381 |
2.619 |
2.857 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng sang đất rừng sản xuất |
19.250 |
3.080 |
3.465 |
3.850 |
4.235 |
4.620 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất |
53.813 |
8.610 |
9.686 |
10.763 |
11.839 |
12.915 |
2.8 |
Đất rừng phòng hộ sang đất rừng đặc dụng |
865 |
138 |
156 |
173 |
190 |
208 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải là đất ở |
4 |
0 |
1 |
3 |
0 |
0 |
3.1 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
8 |
0 |
2 |
3 |
3 |
0 |
|
Trong đó: đất an ninh |
8 |
0 |
2 |
3 |
3 |
0 |
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Chia ra các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1. |
Đất nông nghiệp |
6.270 |
1.003 |
1.129 |
1.254 |
1.380 |
1.505 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.231 |
517 |
582 |
646 |
711 |
775 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.032 |
485 |
546 |
606 |
667 |
728 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
1.084 |
173 |
195 |
217 |
239 |
260 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
181 |
29 |
33 |
36 |
40 |
44 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.024 |
484 |
544 |
605 |
665 |
726 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.936 |
470 |
529 |
587 |
646 |
705 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
87 |
14 |
16 |
18 |
19 |
21 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
34 |
5 |
6 |
7 |
7 |
8 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
238 |
38 |
43 |
49 |
53 |
55 |
2.1 |
Đất ở |
144 |
23 |
26 |
29 |
32 |
35 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
141 |
23 |
26 |
28 |
31 |
34 |
2.1.1 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
8 |
0 |
2 |
3 |
3 |
0 |
|
Trong đó: đất an ninh |
8 |
0 |
2 |
3 |
3 |
0 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
84 |
13 |
15 |
17 |
18 |
20 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Chia ra các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
(ha) |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
1. |
Đất nông nghiệp |
289.763 |
46.697 |
52.535 |
58.372 |
64.209 |
67.951 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
14.208 |
2.273 |
2.557 |
2.842 |
3.126 |
3.410 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
275.555 |
44.424 |
49.977 |
55.530 |
61.083 |
64.541 |
2. |
Đất phi nông nghiệp |
3.503 |
560 |
631 |
701 |
771 |
841 |
2.1 |
Đất ở |
405 |
65 |
73 |
81 |
89 |
97 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3.048 |
488 |
549 |
610 |
671 |
731 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
50 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An có trách nhiệm: