Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 15/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành

Số hiệu 15/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 27/02/2007
Ngày có hiệu lực 23/03/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
****

Số: 15/2007/NQ-CP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH HẢI DƯƠNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương (tờ trình số 45/TTr-UB ngày 03 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 59/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hải Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

165.185

100

165.185

100

1

Đất nông nghiệp

109.316

66,18

101.667

61,55

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

91.883

 

81.039

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

73.965

 

63.253

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

70.221

 

61.790

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

17.918

 

17.786

 

1.2

Đất lâm nghiệp

8.859

 

9.089

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 

 

150

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7.505

 

7.585

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.354

 

1.354

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

8.542

 

10.829

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

32

 

710

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

55.085

33,35

63.471

38,42

2.1

Đất ở

13.776

 

14.568

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

12.143

 

12.668

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.633

 

1.900

 

2.2

Đất chuyên dùng

26.425

 

34.384

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

482

 

537

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

341

 

429

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

292

 

311

 

2.2.2.2

Đất an ninh

49

 

118

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.389

 

7.888

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

975

 

3.877

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.088

 

2.130

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

261

 

261

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

1.065

 

1.620

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

22.213

 

25.530

 

2.2.4.1

Đất giao thông

9.098

 

10.684

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

11.335

 

11.761

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

60

 

82

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

182

 

461

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

94

 

121

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

612

 

953

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

545

 

872

 

2.2.4.8

Đất chợ

86

 

167

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

122

 

192

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

80

 

235

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

227

 

232

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.523

 

1.573

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

13.030

 

12.617

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

104

 

97

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

784

0,48

47

0,03

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8.284

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.687

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.397

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

4.789

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.290

 

1.2

Đất lâm nghiệp

15

 

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

15

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

571

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

11

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.482

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.003

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.479

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

381

 

3.1

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

8

 

3.2

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

78

 

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

13

 

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

282

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

33

 

4.1

Đất chuyên dùng

12

 

4.1.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

 

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

11

 

4.2

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

20

 

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

1

 

 

3. Diện tích đất thu hồi:

 


Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

8.284

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.687

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.397

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

4.789

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.290

 

1.2

Đất lâm nghiệp

15

 

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

15

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

571

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

11

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

695

 

2.1

Đất ở

119

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

110

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

9

 

2.2

Đất chuyên dùng

128

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

8

 

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

8

 

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

112

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

14

 

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

427

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

7

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

497

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

252

 

 

Trong đó: đất trồng cây hàng năm

252

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

201

 

1.2

Đất lâm nghiệp

245

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

150

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

95

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

240

 

2.1

Đất ở

5

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1

 

2.2

Đất chuyên dùng

227

 

2.2.1

Đất quốc phòng, an ninh

15

 

2.2.1.1

Đất quốc phòng

4

 

2.2.1.2

Đất an ninh

11

 

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

108

 

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

104

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7

 

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hải Dương được Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương xác lập ngày 03 tháng 8 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hải Dương với các chỉ tiêu sau:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

165.185

165.185

165.185

165.185

165.185

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

107.889

106.032

104.359

103.039

101.667

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

89.854

87.506

85.241

83.551

81.039

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

71.664

69.482

67.394

65.799

63.253

 

Trong đó: đất trồng lúa

68.393

66.695

65.055

63.801

61.790

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

18.190

18.024

17.847

17.752

17.786

1.2

Đất lâm nghiệp

8.856

8.884

8.921

8.969

9.089

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 

30

70

120

150

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7.502

7.500

7.497

7.495

7.585

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.354

1.354

1.354

1.354

1.354

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

9.108

9.363

9.746

9.957

10.829

1.4

Đất nông nghiệp khác

71

279

451

562

710

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

56.587

58.589

60.417

61.888

63.471

2.1

Đất ở

13.977

14.141

14.308

14.438

14.568

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

12.288

12.374

12.484

12.565

12.667

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.689

1.766

1.824

1.873

1.900

2.2

Đất chuyên dùng

27.797

29.723

31.462

32.851

34.384

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

511

524

530

533

537

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

420

428

428

429

429

2.2.2.1

Đất quốc phòng

308

311

311

311

311

2.2.2.2

Đất an ninh

112

117

117

118

118

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.954

5.144

6.266

7.041

7.888

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

1.297

2.108

2.796

3.364

3.877

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.240

1.527

1.859

1.992

2.130

2.2.3.3

Đất cho hoạt  động khoáng sản

261

261

261

261

261

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

1.155

1.248

1.350

1.424

1.620

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

22.912

23.627

24.238

24.848

25.530

2.2.4.1

Đất giao thông

9.397

9.731

10.044

10.381

10.684

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

11.391

11.493

11.575

11.640

11.761

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

63

68

73

77

82

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

274

316

345

387

461

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

110

113

116

121

121

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

710

848

911

937

953

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

613

661

737

791

872

2.2.4.8

Đất chợ

110

123

139

152

167

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

125

125

124

167

192

2.2.4.100

Đất bãi thải, xử lý chất thải

118

150

173

194

235

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

229

229

229

232

232

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.537

1.543

1.553

1.564

1.573

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

12.945

12.853

12.767

12.705

12.617

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

102

100

98

97

97

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

709

564

409

258

47

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]