Nghị quyết số 10/2007/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành

Số hiệu 10/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 13/02/2007
Ngày có hiệu lực 13/03/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc - Tự do - Hạnh phúc
******

Số: 10/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 13 tháng 02  năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Tờ trình số 6912/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 52/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Hồ Chí Minh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

209.554

100

209.554

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

123.517

58,94

104.285

49,77

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

77.955

63,11

57.047

54,70

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

47.199

60,55

27.979

49,05

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

36.738

 

9.060

 

1.1.1.1.1

Đất  chuyên trồng lúa nước

LUC

24.395

 

7.432

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

12.343

 

1.628

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

10.461

 

18.920

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.756

39,45

29.068

50,95

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

33.858

27,41

36.276

34,79

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

2.168

6,40

3.941

10,86

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

139

 

139

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

2.029

 

2.378

 

1.2.1.3

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 

 

1.424

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.690

93,60

32.335

89,14

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

11.347

 

11.348

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

20.343

 

20.987

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.765

7,91

9.473

9,08

1.4

Đất làm muối

LMU

1.471

1,19

1.000

0,96

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

468

0,38

489

0,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83.774

39,98

105.005

50,11

2.1

Đất ở

OTC

20.521

24,5

23.621

22,50

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.263

 

5.574

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

15.258

 

18.047

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

28.536

34,06

46.091

43,89

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

857

 

635

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

2.047

 

2.228

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

 

1.864

 

1.984

 

2.2.2.2

Đất an ninh

 

183

 

244

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

9.605

 

15.746

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3.868

 

7.724

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

5.563

 

7.772

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

1

 

77

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

173

 

173

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

16.027

 

27.482

 

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

10.817

 

14.281

 

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

2.516

 

2.953

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông

DNT

64

 

107

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

413

 

3.705

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

205

 

728

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

942

 

2.575

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

472

 

1.589

 

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

127

 

195

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

130

 

154

 

2.2.4.10

Đất bãi thãi, xử lý chất thải

RAC

341

 

1.195

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

400

0,48

398

0,38

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

924

1,10

1.136

1,08

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

33.250

39,69

32.986

31,41

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

143

0,17

773

0,74

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.263

1,08

263

0,13

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2.258

 

258

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

5

 

5

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

21.227

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

20.770

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

16.147

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8.140

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.623

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

44

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

44

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

341

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

71

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.430

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

848

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

440

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

142

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

121

3.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

116

3.1.1

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

5

3.1.1.1

Đất quốc phòng

 

4

3.1.1.2

Đất an ninh

 

1

3.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

110

3.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

5

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

 

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.227

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

20.770

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

16.147

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.140

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.623

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

44

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

44

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

341

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

71

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

2.179

2.1

Đất ở

OTC

812

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

149

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

663

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

789

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

401

2.2.1.1

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

64

2.2.1.2

Đất quốc phòng

 

58

2.2.2

Đất an ninh

 

6

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

296

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

27

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

564

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.995

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

427

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

368

 

Trong đó: đất trồng lúa

LUA

24

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.424

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

RSX

1.424

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

143

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

5

2.1

Đất chuyên dùng

PCD

4

 

Trong đó: đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1

 

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh xác lập ngày 10 tháng 8 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của thành phố Hồ Chí Minh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất:

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Năm 2005

Chia ra các năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích tự nhiên

209.554

209.554

209.554

209.554

209.554

209.554

1

Đất nông nghiệp

123.517

120.484

116.930

113.741

110.019

104.285

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

77.955

74.651

69.944

66.408

62.485

57.047

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

47.199

48.508

42.509

38.185

33.053

27.979

1.1.1.1

Đất trồng lúa

36.738

31.228

23.566

18.321

13.126

9.059

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

24.396

20.736

16.589

12.930

9.758

7.432

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

12.343

10.491

8.393

6.542

4.937

1.628

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

10.461

17.280

18.943

19.865

19.927

18.920

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

30.756

26.143

27.436

28.223

29.433

29.068

1.2

Đất lâm nghiệp

33.858

34.162

35.397

35.774

36.079

36.276

1.2.1

Đất rừng sản suất

2.168

2.473

3.063

3.439

3.744

3.941

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

139

139

139

139

139

139

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

2.029

2.333

2.354

2.374

2.394

2.378

1.2.1.3

Đất trồng rừng sản xuất

-

-

570

926

1.211

1.424

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

31.690

31.690

32.335

32.335

32.335

32.335

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

11.348

11.348

11.348

11.348

11.348

11.348

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

20.342

20.987

20.987

20.987

20.987

20.987

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

9.765

9.663

9.663

9.634

9.580

9.473

1.4

Đất làm muối

1.471

1.470

1.470

1.470

1.470

1.000

1.5

Đất nông nghiệp khác

468

538

455

455

405

489

2

Đất phi nông nghiệp

83.774

87.241

91.150

94.832

98.950

105.006

2.1

Đất ở

20.521

21.261

21.846

22.501

23.200

23.621

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

5.263

5.316

5.390

5.479

5.515

5.574

2.1.2

Đất ở tại đô thị

15.258

15.945

16.456

17.022

17.685

18.047

2.2

Đất chuyên dùng

28.535

31.084

34.312

37.281

40.604

46.092

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

857

884

889

893

895

635

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.047

2.084

2.091

2.096

2.098

2.228

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.864

1.895

1.910

1.940

1.965

1.984

2.2.2.2

Đất an ninh

183

189

181

156

133

244

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

9.604

10.557

11.801

12.435

13.714

15.746

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

3.868

4.452

5.622

6.207

6.987

7.725

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

5.563

5.921

5.992

6.040

6.516

7.772

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

0

12

14

16

39

77

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

173

173

173

173

173

173

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

16.028

17.559

19.531

21.857

23.897

27.482

2.2.4.1

Đất giao thông

10.817

11.260

11.998

12.795

13.621

14.282

2.2.4.2

Đất thủy lợi

2.517

2.582

2.595

2.604

2.608

2.953

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông

64

70

71

72

73

107

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

413

804

1.454

2.234

2.884

3.705

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

206

282

297

359

466

728

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

942

1.186

1.512

1.756

1.773

2.575

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

472

635

690

907

1.135

1.589

2.2.4.8

Đất chợ

127

137

139

141

141

194

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

130

133

134

135

135

154

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

341

469

641

855

1.061

1.195

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

400

404

405

406

406

398

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

925

958

980

1.013

1.060

1.136

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

33.250

33.295

33.304

33.310

33.313

32.986

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

143

239

303

322

367

773

3

Đất chưa sử dụng

2.264

1.829

1.474

981

586

264

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

2.258

1.824

1.469

975

581

258

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

5

5

5

5

5

5

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

21.227

5.286

4.670

4.232

3.839

3.200

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

20.770

5.192

4.569

4.154

3.739

3.115

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

16.147

4.037

3.552

3.229

2.906

2.422

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.623

1.156

1.017

925

832

693

1.2

Đất lâm nghiệp

44

11

10

8

10

6

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

44

11

10

8

10

6

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

341

68

75

58

75

65

1.4

Đất nông nghiệp khác

71

14

16

12

16

13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.430

322

283

232

241

352

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

848

212

186

153

153

144

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

440

110

97

79

88

66

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

142

-

-

-

-

142

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

121

29

14

18

27

33

3.1

Đất chuyên dùng

116

28

14

17

25

31

3.1.1

Đất quốc phòng, an ninh

5

0

1

1

1

2

3.1.1.1

Đất quốc phòng

14

1

1

1

1

1

3.1.1.2

Đất an ninh

1

0

0

0

0

1

3.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

110

28

13

17

24

29

3.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

5

1

1

0.5

0.5

2

[...]