Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Chương trình xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
Số hiệu | 49/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Y Vinh Tơr |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 67-KL/TW ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận số 67-KL/TW ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua Chương trình xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Báo cáo thẩm tra 196/BC- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Chương trình xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 (Có Chương trình kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH,
ODA ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Dự kiến giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
NSTW |
NST |
NSTP |
ODA |
Khác |
NSTW |
NST |
NSTP |
ODA |
Khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
TP. BMT |
9.362.892 |
5.120.506 |
1.725.094 |
2.502.276 |
- |
893.136 |
- |
3.350.000 |
- |
3.350.000 |
- |
- |
- |
|
I |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
TP. BMT |
5.069.935 |
1.797.549 |
736.951 |
1.060.598 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
48.998 |
9.598 |
9.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm văn hóa, điện ảnh đa chức năng vùng Tây Nguyên (giai đoạn 1) |
TP. BMT |
45.000 |
4.910 |
4.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
1.468.510 |
531.106 |
70.000 |
461.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
1.239.013 |
760.843 |
616.305 |
144.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hệ thống giao thông trong hàng rào Khu công nghiệp Hòa Phú |
TP. BMT |
80.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tân An 1, Tân An 2 |
TP. BMT |
60.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 1) |
TP. BMT |
40.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp đường từ QL14 (đoạn giao với đường Lê Duẩn) vào khu du lịch sinh thái Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
115.000 |
12.600 |
12.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cơ sở bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 1) |
TP. BMT |
71.648 |
7.538 |
7.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
TP. BMT |
13.777 |
2.837 |
|
2.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
14.021 |
8.194 |
|
8.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường vào trường PTTH Dân tộc nội trú Nơ Trang Lơng |
TP. BMT |
2.944 |
344 |
|
344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường THPT Dân tộc nội trú N'Trang Lơng (hạng mục: Nhà sinh hoạt văn hoá cộng đồng) |
TP. BMT |
10.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
20.706 |
1.106 |
|
1.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
TP. BMT |
166.921 |
131.921 |
|
131.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường THPT Hồng Đức, hạng mục: Nhà hiệu bộ |
TP. BMT |
8.070 |
595 |
|
595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm non,Trung cấp, Thư viện và Phòng làm việc thuộc khối Mầm non |
TP. BMT |
9.959 |
1.166 |
|
1.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1) |
TP. BMT |
46.361 |
9.526 |
|
9.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
10.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Nâng cấp công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur |
TP. BMT |
12.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao (Giai đoạn 1) |
TP. BMT |
41.148 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú |
TP. BMT |
11.595 |
5.072 |
|
5.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hệ thống xử lý nước thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
37.370 |
18.986 |
|
18.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường vào viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
TP. BMT |
20.973 |
354 |
|
354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150 |
TP. BMT |
125.580 |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
676.506 |
2.908 |
|
2.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành |
TP. BMT |
18.730 |
706 |
|
706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường Thủ Khoa Huân, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
44.542 |
1.254 |
|
1.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 |
TP. BMT |
42.145 |
2.453 |
|
2.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường giao thông liên xã Hòa Khánh - Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột (từ tỉnh lộ 2 Buôn K'bu, xã Hòa Khánh đi thôn 4, xã Ea Kao) |
TP. BMT |
12.800 |
240 |
|
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
95.703 |
30.703 |
|
30.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
2.800 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
12.000 |
3.600 |
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H’rát, xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
10.000 |
2.706 |
|
2.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
14.175 |
11.175 |
|
11.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), thành phố Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1 |
TP. BMT |
102.754 |
26.239 |
|
26.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Nâng cấp đoạn đường kết nối đường Trần Quý Cáp (đoạn từ nút giao ngã 3 đường Trần Quý Cáp - Mai Thị Lựu đến đường Lê Duẩn), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
51.808 |
21.808 |
|
21.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
34.906 |
6.100 |
|
6.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hạ tầng khu Công nghiệp Hoà Phú (Gói thầu số 7A (cổng, tường rào) |
TP. BMT |
7.491 |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Gia Tự), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
24.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) |
TP. BMT |
18.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh và Truyền hình, thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
181.981 |
129.141 |
|
129.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
4.292.957 |
3.322.957 |
988.143 |
1.441.678 |
- |
893.136 |
- |
3.350.000 |
- |
3.350.000 |
- |
- |
- |
- |
1 |
CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM DO CÁC SỞ, NGÀNH ĐỀ XUẤT |
|
2.207.054 |
1.237.054 |
988.143 |
248.911 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.1 |
Nâng cấp Khoa ung bướu thành Trung tâm Ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên |
TP. BMT |
630.292 |
630.292 |
610.292 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án xây dựng hạ tầng chuyển đổi số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 |
TP. BMT |
330.000 |
330.000 |
317.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) |
TP. BMT |
110.000 |
110.000 |
30.851 |
79.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đường giao thông trục chính vào Khu công nghiệp Hòa Phú |
TP. BMT |
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 1 đoạn từ cầu Buôn Ky, thành phố Buôn Ma Thuột đến Km 49+00 |
TP. BMT |
1.053.000 |
83.000 |
30.000 |
53.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Chỉnh trang khuôn viên Bảo tàng tỉnh và Di tích Biệt Điện Bảo Đại |
TP. BMT |
13.762 |
13.762 |
|
13.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM DO THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT ĐỀ XUẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐÃ ĐẦU TƯ |
|
1.192.767 |
1.192.767 |
- |
1.192.767 |
|
|
|
3.350.000 |
- |
3.350.000 |
|
|
|
|
2.1 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến đường Trần Khánh Dư và đoạn từ Phan Trọng Tuệ đến đường Lê Quý Đôn), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
565.000 |
565.000 |
|
565.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đường từ Nguyễn Tri Phương nối dài đến đường Vành đai phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
110.000 |
110.000 |
|
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
280.767 |
280.767 |
|
280.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú thành phố Buôn Ma Thuột (Đoạn nối dài) |
TP. BMT |
37.000 |
37.000 |
|
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Trục đường số 14 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 khu đô thị mới đồi thủy văn (đoạn từ cuối đường Ama Khê đến đường Đông - Tây), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
180.000 |
180.000 |
|
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Cải tạo, nâng cấp Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tại một số tuyến trạm trên địa bàn thành phố |
TP. BMT |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN VẬN ĐỘNG ODA |
|
893.136 |
893.136 |
- |
- |
- |
893.136 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
4.1 |
Dự án đầu tư trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên . |
TP. BMT |
252.336 |
252.336 |
|
|
|
252.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án Tăng cường cung cấp dịch vụ chăm sóc người cao tuổi chất lượng cao |
TP. BMT |
292.800 |
292.800 |
|
|
|
292.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Dự án Hạ tầng cơ sở ưu tiên các đô thị Tây Nguyên trong Tam giác phát triển Campuchia - Lào - Việt Nam |
TP. BMT |
348.000 |
348.000 |
|
|
|
348.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ 2026-2030 THEO NGHỊ QUYẾT 103/NQ-CP
(Kèm theo Nghị quyết số:49/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Dự kiến giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
NSTW |
NST |
NSTP |
ODA |
Khác |
NSTW |
NST |
NSTP |
ODA |
Khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
17.434.000 |
12.140.000 |
9.500.000 |
- |
2.640.000 |
- |
- |
17.850.000 |
14.650.000 |
- |
3.200.000 |
1.000.000 |
- |
- |
I |
CÁC DỰ ÁN THEO NQ 103, BỘ NGÀNH ĐẦU TƯ |
|
6.100.000 |
6.100.000 |
6.100.000 |
|
|
|
|
8.090.000 |
8.090.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển Bệnh viện Đa khoa Vùng Tây Nguyên trở thành Bệnh viện trung tâm của vùng Tây Nguyên |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng 01 Bệnh viện tuyến Trung ương ở vùng Tây Nguyên đặt tại Đắk Lắk. |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm thể thao trọng điểm Vùng Tây Nguyên |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp Trường Đại học Tây Nguyên |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu công nghệ cao và phát triển công nghệ phần mềm |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh Tuyến đoạn tránh phía Đông, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp mở rộng quốc lộ 29 |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Liên Khương (Lâm Đồng) |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phát triển Cảng hàng không Buôn Ma Thuột thành Cảng hàng không quốc tế |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC DỰ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 103/NQ-CP ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN |
|
8.694.000 |
3.400.000 |
3.400.000 |
- |
- |
- |
- |
6.560.000 |
6.560.000 |
- |
- |
1.000.000 |
- |
- |
3.1 |
Đường vành đai 2 phía Tây |
TP. BMT |
1.225.000 |
220.000 |
220.000 |
|
|
|
|
1.005.000 |
1.005.000 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Xây dựng các cảng cạn phục vụ vận tải đa phương thức |
TP. BMT |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Xây dựng cở sở hạ tầng cửa khẩu Đắk Ruê |
TP. BMT |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đường nối từ nút giao thông đường Đông Tây - Trần Quý Cáp đến Đài phát sóng tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
1.061.000 |
920.000 |
920.000 |
|
|
|
|
141.000 |
141.000 |
|
|
|
|
|
3.5 |
Cải tạo hạ tầng hàng lang suối Ea Nao - Ea Tam (Đoạn từ thượng nguồn tuyến suối Ea Nao, Xã Ea Tu đến Hồ Ea Tam |
TP. BMT |
1.436.000 |
720.000 |
720.000 |
|
|
|
|
716.000 |
716.000 |
|
|
|
|
|
3.6 |
Cải tạo nâng cấo đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của Hồ Ea Kao (giai đoạn 2) |
TP. BMT |
1.422.000 |
720.000 |
720.000 |
|
|
|
|
702.000 |
702.000 |
|
|
|
|
|
3.7 |
Dự án thoát nước mưa, nước thải trên địa bàn thành phố giai đoạn 3 |
TP. BMT |
1.450.000 |
720.000 |
720.000 |
|
|
|
|
730.000 |
730.000 |
|
|
|
|
|
3.8 |
Đường vành đai phía Đông thành phố Buôn Ma Thuột (từ khu vực nhà máy bia đến QL 14, xã Hòa khánh |
TP. BMT |
2.100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
3.9 |
Cải tạo hạ tầng hàng lang suối Ea Nao - Ea Tam (Đoạn từ 30/4 phường Khánh Xuân đến Hồ Ea Tam |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.266.000 |
1.266.000 |
|
|
|
|
|
III |
CÁC DỰ ÁN TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH PHÂN CẤP THÀNH PHỐ ĐỂ ĐẦU TƯ (Bao gồm các dự án ngân sách địa phương quản lý theo Nghị Quyết số 103/NQ-CP) |
|
2.640.000 |
2.640.000 |
- |
- |
2.640.000 |
|
|
3.200.000 |
|
|
3.200.000 |
|
|
|