Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Chương trình xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Số hiệu 49/NQ-HĐND
Ngày ban hành 21/12/2021
Ngày có hiệu lực 21/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Y Vinh Tơr
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Kết luận số 67-KL/TW ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận số 67-KL/TW ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua Chương trình xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Báo cáo thẩm tra 196/BC- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Chương trình xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 (Có Chương trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Y Vinh Tơr

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH, ODA ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư dự kiến

Dự kiến giai đoạn 2021-2025

Dự kiến giai đoạn 2026-2030

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NST

NSTP

ODA

Khác

NSTW

NST

NSTP

ODA

Khác

 

TỔNG CỘNG

TP. BMT

9.362.892

5.120.506

1.725.094

2.502.276

-

893.136

-

3.350.000

-

3.350.000

-

-

-

 

I

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020

TP. BMT

5.069.935

1.797.549

736.951

1.060.598

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

48.998

9.598

9.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm văn hóa, điện ảnh đa chức năng vùng Tây Nguyên (giai đoạn 1)

TP. BMT

45.000

4.910

4.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hồ thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

1.468.510

531.106

70.000

461.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

1.239.013

760.843

616.305

144.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hệ thống giao thông trong hàng rào Khu công nghiệp Hòa Phú

TP. BMT

80.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tân An 1, Tân An 2

TP. BMT

60.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 1)

TP. BMT

40.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nâng cấp đường từ QL14 (đoạn giao với đường Lê Duẩn) vào khu du lịch sinh thái Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

115.000

12.600

12.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cơ sở bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 1)

TP. BMT

71.648

7.538

7.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

TP. BMT

13.777

2.837

 

2.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

14.021

8.194

 

8.194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường vào trường PTTH Dân tộc nội trú Nơ Trang Lơng

TP. BMT

2.944

344

 

344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường THPT Dân tộc nội trú N'Trang Lơng (hạng mục: Nhà sinh hoạt văn hoá cộng đồng)

TP. BMT

10.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

20.706

1.106

 

1.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

TP. BMT

166.921

131.921

 

131.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường THPT Hồng Đức, hạng mục: Nhà hiệu bộ

TP. BMT

8.070

595

 

595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm non,Trung cấp, Thư viện và Phòng làm việc thuộc khối Mầm non

TP. BMT

9.959

1.166

 

1.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1)

TP. BMT

46.361

9.526

 

9.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

10.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Nâng cấp công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur

TP. BMT

12.000

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao (Giai đoạn 1)

TP. BMT

41.148

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú

TP. BMT

11.595

5.072

 

5.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hệ thống xử lý nước thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

37.370

18.986

 

18.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường vào viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên

TP. BMT

20.973

354

 

354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150

TP. BMT

125.580

6.500

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

676.506

2.908

 

2.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành

TP. BMT

18.730

706

 

706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đường Thủ Khoa Huân, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

44.542

1.254

 

1.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1

TP. BMT

42.145

2.453

 

2.453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đường giao thông liên xã Hòa Khánh - Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột (từ tỉnh lộ 2 Buôn K'bu, xã Hòa Khánh đi thôn 4, xã Ea Kao)

TP. BMT

12.800

240

 

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

95.703

30.703

 

30.703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

2.800

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

12.000

3.600

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H’rát, xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

10.000

2.706

 

2.706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

14.175

11.175

 

11.175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), thành phố Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1

TP. BMT

102.754

26.239

 

26.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Nâng cấp đoạn đường kết nối đường Trần Quý Cáp (đoạn từ nút giao ngã 3 đường Trần Quý Cáp - Mai Thị Lựu đến đường Lê Duẩn), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

51.808

21.808

 

21.808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

34.906

6.100

 

6.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hạ tầng khu Công nghiệp Hoà Phú (Gói thầu số 7A (cổng, tường rào)

TP. BMT

7.491

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Gia Tự), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

24.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2)

TP. BMT

18.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh và Truyền hình, thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

181.981

129.141

 

129.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC DỰ ÁN ĐÃ DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

4.292.957

3.322.957

988.143

1.441.678

-

893.136

-

3.350.000

-

3.350.000

-

-

-

-

1

CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM DO CÁC SỞ, NGÀNH ĐỀ XUẤT

 

2.207.054

1.237.054

988.143

248.911

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.1

Nâng cấp Khoa ung bướu thành Trung tâm Ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên

TP. BMT

630.292

630.292

610.292

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Dự án xây dựng hạ tầng chuyển đổi số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030

TP. BMT

330.000

330.000

317.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2)

TP. BMT

110.000

110.000

30.851

79.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đường giao thông trục chính vào Khu công nghiệp Hòa Phú

TP. BMT

70.000

70.000

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Dự án Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 1 đoạn từ cầu Buôn Ky, thành phố Buôn Ma Thuột đến Km 49+00

TP. BMT

1.053.000

83.000

30.000

53.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Chỉnh trang khuôn viên Bảo tàng tỉnh và Di tích Biệt Điện Bảo Đại

TP. BMT

13.762

13.762

 

13.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM DO THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT ĐỀ XUẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐÃ ĐẦU TƯ

 

1.192.767

1.192.767

-

1.192.767

 

 

 

3.350.000

-

3.350.000

 

 

 

 

2.1

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến đường Trần Khánh Dư và đoạn từ Phan Trọng Tuệ đến đường Lê Quý Đôn), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

565.000

565.000

 

565.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đường từ Nguyễn Tri Phương nối dài đến đường Vành đai phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

110.000

110.000

 

110.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

280.767

280.767

 

280.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú thành phố Buôn Ma Thuột (Đoạn nối dài)

TP. BMT

37.000

37.000

 

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Trục đường số 14 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 khu đô thị mới đồi thủy văn (đoạn từ cuối đường Ama Khê đến đường Đông - Tây), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

180.000

180.000

 

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Cải tạo, nâng cấp Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tại một số tuyến trạm trên địa bàn thành phố

TP. BMT

20.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN VẬN ĐỘNG ODA

 

893.136

893.136

-

-

-

893.136

 

-

-

-

-

-

 

 

4.1

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên .

TP. BMT

252.336

252.336

 

 

 

252.336

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Dự án Tăng cường cung cấp dịch vụ chăm sóc người cao tuổi chất lượng cao

TP. BMT

292.800

292.800

 

 

 

292.800

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Dự án Hạ tầng cơ sở ưu tiên các đô thị Tây Nguyên trong Tam giác phát triển Campuchia - Lào - Việt Nam

TP. BMT

348.000

348.000

 

 

 

348.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ 2026-2030 THEO NGHỊ QUYẾT 103/NQ-CP
(Kèm theo Nghị quyết số:49/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư dự kiến

Dự kiến giai đoạn 2021-2025

Dự kiến giai đoạn 2026-2030

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NST

NSTP

ODA

Khác

NSTW

NST

NSTP

ODA

Khác

 

TỔNG CỘNG

 

17.434.000

12.140.000

9.500.000

-

2.640.000

-

-

17.850.000

14.650.000

-

3.200.000

1.000.000

-

-

I

CÁC DỰ ÁN THEO NQ 103, BỘ NGÀNH ĐẦU TƯ

 

6.100.000

6.100.000

6.100.000

 

 

 

 

8.090.000

8.090.000

 

 

 

 

 

1

Phát triển Bệnh viện Đa khoa Vùng Tây Nguyên trở thành Bệnh viện trung tâm của vùng Tây Nguyên

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng 01 Bệnh viện tuyến Trung ương ở vùng Tây Nguyên đặt tại Đắk Lắk.

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm thể thao trọng điểm Vùng Tây Nguyên

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nâng cấp Trường Đại học Tây Nguyên

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu công nghệ cao và phát triển công nghệ phần mềm

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh Tuyến đoạn tránh phía Đông, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nâng cấp mở rộng quốc lộ 29

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Liên Khương (Lâm Đồng)

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phát triển Cảng hàng không Buôn Ma Thuột thành Cảng hàng không quốc tế

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC DỰ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 103/NQ-CP ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN

 

8.694.000

3.400.000

3.400.000

-

-

-

-

6.560.000

6.560.000

-

-

1.000.000

-

-

3.1

Đường vành đai 2 phía Tây

TP. BMT

1.225.000

220.000

220.000

 

 

 

 

1.005.000

1.005.000

 

 

 

 

 

3.2

Xây dựng các cảng cạn phục vụ vận tải đa phương thức

TP. BMT

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Xây dựng cở sở hạ tầng cửa khẩu Đắk Ruê

TP. BMT

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đường nối từ nút giao thông đường Đông Tây - Trần Quý Cáp đến Đài phát sóng tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

1.061.000

920.000

920.000

 

 

 

 

141.000

141.000

 

 

 

 

3.5

Cải tạo hạ tầng hàng lang suối Ea Nao - Ea Tam (Đoạn từ thượng nguồn tuyến suối Ea Nao, Xã Ea Tu đến Hồ Ea Tam

TP. BMT

1.436.000

720.000

720.000

 

 

 

 

716.000

716.000

 

 

 

 

3.6

Cải tạo nâng cấo đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của Hồ Ea Kao (giai đoạn 2)

TP. BMT

1.422.000

720.000

720.000

 

 

 

 

702.000

702.000

 

 

 

 

3.7

Dự án thoát nước mưa, nước thải trên địa bàn thành phố giai đoạn 3

TP. BMT

1.450.000

720.000

720.000

 

 

 

 

730.000

730.000

 

 

 

 

3.8

Đường vành đai phía Đông thành phố Buôn Ma Thuột (từ khu vực nhà máy bia đến QL 14, xã Hòa khánh

TP. BMT

2.100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

2.000.000

2.000.000

 

 

 

 

 

3.9

Cải tạo hạ tầng hàng lang suối Ea Nao - Ea Tam (Đoạn từ 30/4 phường Khánh Xuân đến Hồ Ea Tam

 

 

 

 

 

 

 

 

1.266.000

1.266.000

 

 

 

 

 

III

CÁC DỰ ÁN TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH PHÂN CẤP THÀNH PHỐ ĐỂ ĐẦU TƯ (Bao gồm các dự án ngân sách địa phương quản lý theo Nghị Quyết số 103/NQ-CP)

 

2.640.000

2.640.000

-

-

2.640.000

 

 

3.200.000

 

 

3.200.000

 

 

 

 

[...]