Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2022
Số hiệu | 49/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 1060/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh An Giang năm 2022;
Căn cứ Công văn số 6048/BNV-TCBC ngày 28 tháng 11 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh An Giang năm 2022;
Xét Tờ trình số 734/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước năm 2022, như sau:
1. Tổng biên chế công chức: 2.429 biên chế.
2. Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP: 197 người.
Điều 2. Phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù địa bàn tỉnh An Giang năm 2022, như sau:
1. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
a) Tổng số lượng người làm việc: 33.148 người.
b) Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP: 1.516 người.
2. Đối với các hội có tính chất đặc thù
a) Tổng số lượng người làm việc: 231 người.
b) Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP: 01 người.
(Đính kèm các bảng phụ lục)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện có thể điều chuyển biên chế chưa sử dụng của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 1060/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh An Giang năm 2022;
Căn cứ Công văn số 6048/BNV-TCBC ngày 28 tháng 11 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh An Giang năm 2022;
Xét Tờ trình số 734/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước năm 2022, như sau:
1. Tổng biên chế công chức: 2.429 biên chế.
2. Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP: 197 người.
Điều 2. Phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù địa bàn tỉnh An Giang năm 2022, như sau:
1. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
a) Tổng số lượng người làm việc: 33.148 người.
b) Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP: 1.516 người.
2. Đối với các hội có tính chất đặc thù
a) Tổng số lượng người làm việc: 231 người.
b) Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP: 01 người.
(Đính kèm các bảng phụ lục)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện có thể điều chuyển biên chế chưa sử dụng của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 49/HĐND-NQ ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Số tăng/giảm so với năm 2021 |
Ghi chú |
|
|||||
Số biên chế công chức |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
Tổng số biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
Số biên chế công chức |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
Tổng số biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
|
|||||
Số biên chế công chức |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3+4 |
6 |
7 |
8=6+7 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CHUNG |
2.425 |
195 |
2.620 |
2.429 |
197 |
2.626 |
4 |
2 |
|
|
|
I |
CẤP TỈNH |
1.218 |
134 |
1.352 |
1.222 |
136 |
1.358 |
4 |
2 |
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
28 |
4 |
32 |
32 |
6 |
38 |
|
|
|
|
|
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
28 |
4 |
32 |
24 |
6 |
30 |
4 |
2 |
do tiếp nhận 04 biên chế Công chức và 02 HĐLĐ theo NĐ số 68/2000/NĐ-CP để bố trí cho VP Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh theo Quyết định số 795/QĐ-BNV ngày 06/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
67 |
9 |
76 |
67 |
9 |
76 |
|
|
|
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61 |
5 |
66 |
61 |
5 |
66 |
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53 |
5 |
58 |
53 |
5 |
58 |
|
|
|
|
5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
24 |
1 |
25 |
24 |
1 |
25 |
|
|
|
|
6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
20 |
2 |
22 |
20 |
2 |
22 |
|
|
|
|
7 |
Chi cục Thủy sản |
16 |
4 |
20 |
17 |
4 |
21 |
1 |
|
Tăng 01 biên chế do tiếp nhận từ Chi Cục Kiểm lâm |
|
8 |
Chi cục Thủy lợi |
13 |
2 |
15 |
13 |
2 |
15 |
|
|
|
|
9 |
Chi cục Kiểm lâm |
44 |
4 |
48 |
43 |
4 |
47 |
-1 |
|
Giảm 01 biên chế do điều chuyển về Chi Cục thủy sản |
|
10 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
17 |
1 |
18 |
17 |
1 |
18 |
|
|
|
|
11 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLS & TS |
12 |
1 |
13 |
12 |
1 |
13 |
|
|
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 |
5 |
40 |
35 |
5 |
40 |
|
|
|
|
13 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
16 |
1 |
17 |
16 |
1 |
17 |
|
|
|
|
14 |
Chi cục Quản lý đất đai |
16 |
1 |
17 |
16 |
1 |
17 |
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61 |
5 |
66 |
61 |
5 |
66 |
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
37 |
5 |
42 |
37 |
5 |
42 |
|
|
|
|
17 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
13 |
3 |
16 |
13 |
3 |
16 |
|
|
|
|
18 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
13 |
2 |
15 |
13 |
2 |
15 |
|
|
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
5 |
50 |
45 |
5 |
50 |
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
36 |
4 |
40 |
36 |
4 |
40 |
|
|
|
|
21 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
14 |
1 |
15 |
14 |
1 |
15 |
|
|
|
|
22 |
Ban Tôn giáo |
14 |
2 |
16 |
14 |
2 |
16 |
|
|
|
|
23 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
12 |
1 |
13 |
12 |
1 |
13 |
|
|
|
|
24 |
Sở Công Thương |
44 |
5 |
49 |
44 |
5 |
49 |
|
|
|
|
25 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
5 |
34 |
29 |
5 |
34 |
|
|
|
|
26 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
18 |
1 |
19 |
18 |
1 |
19 |
|
|
|
|
27 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
4 |
23 |
19 |
4 |
23 |
|
|
|
|
28 |
Ban Dân tộc |
15 |
5 |
20 |
15 |
5 |
20 |
|
|
|
|
29 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
57 |
5 |
62 |
57 |
5 |
62 |
|
|
|
|
30 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
40 |
5 |
45 |
40 |
5 |
45 |
|
|
|
|
31 |
Sở Xây dựng |
49 |
4 |
53 |
49 |
4 |
53 |
|
|
|
|
32 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
5 |
50 |
45 |
5 |
50 |
|
|
|
|
33 |
Sở Tư pháp |
44 |
4 |
48 |
44 |
4 |
48 |
|
|
|
|
34 |
Sở Tài chính |
57 |
5 |
62 |
57 |
5 |
62 |
|
|
|
|
35 |
Sở Giao thông vận tải |
99 |
5 |
104 |
99 |
5 |
104 |
|
|
|
|
36 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
5 |
35 |
30 |
5 |
35 |
|
|
|
|
37 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
5 |
3 |
8 |
5 |
3 |
8 |
|
|
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
1.207 |
61 |
1.268 |
1.207 |
61 |
1.268 |
|
|
|
|
38 |
UBND thành phố Long Xuyên |
105 |
0 |
105 |
105 |
0 |
105 |
|
|
|
|
39 |
UBND thành phố Châu Đốc |
110 |
7 |
117 |
110 |
7 |
117 |
|
|
|
|
40 |
UBND huyện An Phú |
109 |
6 |
115 |
109 |
6 |
115 |
|
|
|
|
41 |
UBND huyện Châu Phú |
92 |
0 |
92 |
92 |
0 |
92 |
|
|
|
|
42 |
UBND huyện Châu Thành |
114 |
7 |
121 |
114 |
7 |
121 |
|
|
|
|
43 |
UBND huyện Chợ Mới |
119 |
7 |
126 |
119 |
7 |
126 |
|
|
|
|
44 |
UBND huyện Phú Tân |
115 |
7 |
122 |
115 |
7 |
122 |
|
|
|
|
45 |
UBND thị xã Tân Châu |
110 |
7 |
117 |
110 |
7 |
117 |
|
|
|
|
46 |
UBND huyện Thoại Sơn |
113 |
7 |
120 |
113 |
7 |
120 |
|
|
|
|
47 |
UBND huyện Tịnh Biên |
110 |
7 |
117 |
110 |
7 |
117 |
|
|
|
|
48 |
UBND huyện Tri Tôn |
110 |
6 |
116 |
110 |
6 |
116 |
|
|
|
|
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Số tăng/giảm so năm 2021 |
Ghi chí |
|
|||||
Số lượng người làm việc |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Số lượng người làm việc |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
|
|||||
Số người làm việc |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
|
|||||||||
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3+4 |
6 |
7 |
8=6+7 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (A+B) |
33.756 |
1.516 |
35.272 |
33.148 |
1.516 |
34.664 |
-608 |
0 |
|
|
|
A |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH |
10.188 |
366 |
10.554 |
10.130 |
366 |
10.496 |
-58 |
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề An Giang |
284 |
18 |
302 |
248 |
18 |
266 |
-36 |
|
|
|
2 |
Ban Quản lý Di tích văn hóa Óc Eo |
18 |
12 |
30 |
18 |
12 |
30 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh |
30 |
3 |
33 |
30 |
3 |
33 |
|
|
|
|
4 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.759 |
135 |
3.894 |
3.759 |
135 |
3.894 |
|
|
|
|
|
Khối Trường Trung học phổ thông |
3.687 |
123 |
3.810 |
3.687 |
123 |
3.810 |
|
|
|
|
|
Trường Trẻ em Khuyết tật |
72 |
12 |
84 |
72 |
12 |
84 |
|
|
|
|
5 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế |
4.083 |
74 |
4.157 |
4.083 |
74 |
4.157 |
|
|
|
|
5.1 |
Khối Bệnh viện |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
5.2 |
Khối Trung tâm |
4.083 |
74 |
4.157 |
4.083 |
74 |
4.157 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
237 |
7 |
244 |
237 |
7 |
244 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Pháp y |
20 |
2 |
22 |
20 |
2 |
22 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Giám định y khoa |
20 |
2 |
22 |
20 |
2 |
22 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
36 |
2 |
38 |
36 |
2 |
38 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện An Phú |
393 |
6 |
399 |
393 |
6 |
399 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế thành phố Châu Đốc |
188 |
6 |
194 |
188 |
6 |
194 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Phú |
324 |
6 |
330 |
324 |
6 |
330 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
321 |
6 |
327 |
321 |
6 |
327 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
472 |
6 |
478 |
472 |
6 |
478 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế TP. Long Xuyên |
311 |
5 |
316 |
311 |
5 |
316 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân |
468 |
5 |
473 |
468 |
5 |
473 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế thị xã Tân Châu |
177 |
4 |
181 |
177 |
4 |
181 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn |
425 |
6 |
431 |
425 |
6 |
431 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên |
320 |
5 |
325 |
320 |
5 |
325 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn |
371 |
6 |
377 |
371 |
6 |
377 |
|
|
|
|
6 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.075 |
6 |
1.081 |
1.053 |
6 |
1.059 |
-22 |
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông |
30 |
1 |
31 |
30 |
1 |
31 |
|
|
|
|
|
Trạm Khuyến nông |
88 |
|
88 |
88 |
|
88 |
|
|
|
|
|
Khuyến nông viên |
133 |
|
133 |
133 |
|
133 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Kỹ thuật - Dịch vụ nông nghiệp |
43 |
|
43 |
43 |
|
43 |
|
|
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y 11 huyện, thị xã, thành phố |
102 |
|
102 |
102 |
|
102 |
|
|
|
|
|
Nhân viên Chăn nuôi và Thú y xã, phường, thị trấn |
178 |
|
178 |
171 |
|
171 |
-7 |
|
|
|
|
Trạm Kiểm dịch động vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông |
29 |
|
29 |
29 |
|
29 |
|
|
|
|
|
+ Trạm Kiểm dịch động vật cửa khẩu |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
Trạm Trồng trọt và BVTV 11 huyện, thị xã, thành phố |
236 |
|
236 |
231 |
|
231 |
-5 |
|
|
|
|
Sự nghiệp trực thụôc Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp trực thuộc Chi cục Kiểm lâm |
12 |
2 |
14 |
5 |
2 |
7 |
-7 |
|
|
|
|
+ Ban Quản lý Rừng phòng hộ và Đặc dụng |
30 |
3 |
33 |
30 |
3 |
33 |
|
|
|
|
|
Nhân viên Thủy sản xã, phường, thị trấn |
138 |
|
138 |
135 |
|
135 |
-3 |
|
|
|
|
Trạm Thủy lợi liên huyện |
37 |
|
37 |
37 |
|
37 |
|
|
|
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
11 |
|
11 |
11 |
|
11 |
|
|
|
|
7 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
450 |
50 |
500 |
448 |
50 |
498 |
-2 |
|
|
|
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
33 |
19 |
52 |
33 |
19 |
52 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Công tác xã hội - Qũy Bảo trợ trẻ em (thành lập trên cơ sở hợp nhật TT công tác xã hội và Bảo vệ trẻ em và Quỹ Bảo trợ trẻ em) |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
Cơ sở Điều trị và Cai nghiện ma túy |
129 |
2 |
131 |
129 |
2 |
131 |
|
|
|
|
|
Tổ Quản trang nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm An Giang |
17 |
1 |
18 |
17 |
1 |
18 |
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Tổng hợp (trên cơ sở hợp nhất TC nghề CĐ, TC nghê TC và TC KT - Kỹ thuật) |
138 |
15 |
153 |
138 |
15 |
153 |
|
|
Sắp xếp giảm 29 biên chế (đã điều tiết cho CS Điều trị Cai nghiện ma túy: 20, TT Bảo trợ xã hội 9) |
|
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ |
47 |
4 |
51 |
47 |
4 |
51 |
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú |
71 |
2 |
73 |
69 |
2 |
71 |
-2 |
|
|
|
8 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
269 |
52 |
321 |
265 |
52 |
317 |
-4 |
|
|
|
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao (Sáp nhập giữa Trường NKTT, TT Bóng đá, Trung tâm HL và TĐTT) |
120 |
16 |
136 |
118 |
16 |
134 |
-2 |
|
|
|
|
Bảo tàng An Giang |
24 |
7 |
31 |
24 |
7 |
31 |
|
|
|
|
|
Thư viện tỉnh |
35 |
5 |
40 |
35 |
5 |
40 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh (Sáp nhập giữa Đoàn CMN và TTVH tỉnh) |
71 |
7 |
78 |
69 |
7 |
76 |
-2 |
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng |
19 |
17 |
36 |
19 |
17 |
36 |
|
|
|
|
9 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
55 |
2 |
57 |
55 |
2 |
57 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường |
23 |
|
23 |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
32 |
2 |
34 |
32 |
2 |
34 |
|
|
|
|
10 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
45 |
5 |
50 |
45 |
5 |
50 |
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Công báo - Tin học |
12 |
|
12 |
15 |
|
15 |
3 |
|
Do điều tiết 03 biên chế từ Nhà khách VP UBND tỉnh về Trung tâm Công báo - tin học |
|
|
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
23 |
2 |
25 |
20 |
2 |
22 |
-3 |
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang |
10 |
3 |
13 |
10 |
3 |
13 |
|
|
|
|
11 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
35 |
1 |
36 |
35 |
1 |
36 |
|
|
|
|
|
TT. Dịch vụ Công nghệ thông tin và Truyền thông |
12 |
|
12 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Tin học |
23 |
1 |
24 |
23 |
1 |
24 |
|
|
|
|
12 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
10 |
3 |
13 |
10 |
3 |
13 |
|
|
|
|
13 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài chính |
19 |
1 |
20 |
19 |
1 |
20 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Thẩm định và Dịch vụ tài chính |
19 |
1 |
20 |
19 |
1 |
20 |
|
|
|
|
14 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp |
17 |
1 |
18 |
17 |
1 |
18 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
17 |
1 |
18 |
17 |
1 |
18 |
|
|
|
|
15 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nội vụ |
15 |
2 |
17 |
15 |
2 |
17 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ - Lịch sử |
15 |
2 |
17 |
15 |
2 |
17 |
|
|
|
|
16 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công Thương |
14 |
1 |
15 |
15 |
1 |
16 |
1 |
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
14 |
1 |
15 |
15 |
1 |
16 |
1 |
|
|
|
17 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
0 |
10 |
15 |
0 |
15 |
5 |
|
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp |
10 |
|
10 |
15 |
|
15 |
5 |
|
|
|
B |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP HUYỆN |
23.568 |
1.150 |
24.718 |
23.018 |
1.150 |
24.078 |
-550 |
|
|
|
1 |
Huyện An Phú |
1.960 |
92 |
2.052 |
1.908 |
92 |
2.000 |
-52 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
1.960 |
92 |
2.052 |
1.908 |
92 |
2.000 |
-52 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.881 |
88 |
1.969 |
1.834 |
88 |
1.922 |
-47 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
79 |
4 |
83 |
74 |
4 |
78 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX An Phú |
26 |
3 |
29 |
26 |
3 |
29 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện An Phú |
25 |
1 |
26 |
25 |
1 |
26 |
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh An Phú |
23 |
|
23 |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện An Phú |
5 |
|
5 |
|
|
0 |
-5 |
|
|
|
2 |
Thành phố Châu Đốc |
1.345 |
59 |
1.404 |
1.299 |
59 |
1.356 |
-46 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thành phố |
1.345 |
59 |
1.404 |
1.299 |
59 |
1.356 |
-46 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thành phố |
1.258 |
59 |
1.317 |
1.219 |
59 |
1.276 |
-39 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
87 |
0 |
87 |
80 |
0 |
80 |
-7 |
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh thành phố Châu Đốc |
37 |
|
37 |
37 |
|
37 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Châu Đốc |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
Giải thể |
|
|
Đội Quản lý trật tự đô thị Châu Đốc |
18 |
|
18 |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Châu Đốc |
7 |
|
7 |
|
|
0 |
-7 |
|
|
|
|
Ban quản lý Di tích Văn hóa, lịch sử và Du lịch Núi Sam |
25 |
|
25 |
25 |
|
25 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Châu Phú |
2.442 |
121 |
2.563 |
2.378 |
121 |
2.499 |
-64 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
2.442 |
121 |
2.563 |
2.378 |
121 |
2.499 |
-64 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
2.392 |
117 |
2.509 |
2.333 |
117 |
2.450 |
-59 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
50 |
4 |
54 |
45 |
4 |
49 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Phú |
45 |
2 |
47 |
45 |
2 |
47 |
|
|
|
|
|
Quản trang huyện Châu Phú |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Châu Phú |
5 |
|
5 |
|
|
0 |
-5 |
|
|
|
4 |
Huyện Châu Thành |
1.905 |
72 |
1.977 |
1.875 |
72 |
1.927 |
-30 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
1.905 |
72 |
1.977 |
1.875 |
72 |
1.927 |
-30 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.824 |
67 |
1.891 |
1.799 |
67 |
1.846 |
-25 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
81 |
5 |
86 |
76 |
5 |
81 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX Châu Thành |
25 |
1 |
26 |
25 |
1 |
26 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Truyền thanh huyện Châu Thành |
51 |
4 |
55 |
51 |
4 |
55 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Châu Thành |
5 |
|
5 |
|
|
0 |
-5 |
|
|
|
5 |
Huyện Chợ Mới |
3.373 |
134 |
3.507 |
3.318 |
134 |
3.430 |
-55 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
3.373 |
134 |
3.507 |
3.318 |
134 |
3.430 |
-55 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
3.315 |
130 |
3.445 |
3.265 |
130 |
3.373 |
-50 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
58 |
4 |
62 |
53 |
4 |
57 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Chợ Mới |
27 |
|
27 |
27 |
|
27 |
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh Chợ Mới |
26 |
|
26 |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
|
Quản trang huyện Chợ Mới |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Chợ Mới |
5 |
|
5 |
|
|
0 |
-5 |
|
|
|
6 |
Thành phố Long Xuyên |
2.296 |
123 |
2.419 |
2.255 |
123 |
2.362 |
-41 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thành phố |
2.296 |
123 |
2.419 |
2.255 |
123 |
2.362 |
-41 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thành phố |
2.224 |
121 |
2.345 |
2.183 |
121 |
2.290 |
-41 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
72 |
2 |
72 |
72 |
2 |
72 |
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh TP. Long Xuyên |
44 |
2 |
44 |
44 |
2 |
44 |
|
|
|
|
|
Đội Quản lý trật tự đô thị Long Xuyên |
13 |
|
13 |
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố Long Xuyên |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Phú Tân |
2.290 |
123 |
2.413 |
2.229 |
123 |
2.344 |
-61 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
2.290 |
123 |
2.413 |
2.229 |
123 |
2.344 |
-61 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
2.208 |
120 |
2.328 |
2.152 |
120 |
2.264 |
-56 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
82 |
3 |
85 |
77 |
3 |
80 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX Phú Tân |
30 |
1 |
31 |
30 |
1 |
31 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phú Tân |
21 |
|
21 |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh Phú Tân |
26 |
|
26 |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
|
Quản trang huyện Phú Tân |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Tân |
5 |
|
5 |
|
|
0 |
-5 |
|
|
|
8 |
Thị xã Tân Châu |
1.881 |
105 |
1.986 |
1.852 |
105 |
1.945 |
-29 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thị xã |
1.881 |
105 |
1.986 |
1.852 |
105 |
1.945 |
-29 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thị xã |
1.812 |
100 |
1.912 |
1.788 |
100 |
1.876 |
-24 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
69 |
5 |
74 |
64 |
5 |
69 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Tân Châu |
30 |
1 |
31 |
30 |
1 |
31 |
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh Tân Châu |
20 |
|
20 |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
Quản trang TX. Tân Châu |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
|
Đội Quản lý trật tự đô thị Tân Châu |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Tân Châu |
5 |
|
5 |
|
|
0 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Thoại Sơn |
2.238 |
86 |
2.324 |
2.180 |
86 |
2.266 |
-58 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
2.238 |
86 |
2.324 |
2.180 |
86 |
2.266 |
-58 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
2.151 |
86 |
2.237 |
2.098 |
86 |
2.184 |
-53 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
87 |
0 |
87 |
82 |
0 |
82 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX Thoại Sơn |
25 |
|
25 |
25 |
|
25 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao - Du lịch và Truyền thanh huyện Thoại Sơn |
57 |
|
57 |
57 |
|
57 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thoại Sơn |
5 |
|
5 |
|
|
0 |
-5 |
|
|
|
10 |
Huyện Tịnh Biên |
1.910 |
148 |
2.058 |
1.860 |
148 |
2.008 |
-50 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
1.910 |
148 |
2.058 |
1.860 |
148 |
2.008 |
-50 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.810 |
138 |
1.948 |
1.765 |
138 |
1.903 |
-45 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
100 |
10 |
110 |
95 |
10 |
105 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX Tịnh Biên |
20 |
0 |
20 |
20 |
0 |
20 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Tịnh Biên |
36 |
|
36 |
36 |
|
36 |
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh Tịnh Biên |
18 |
1 |
19 |
18 |
1 |
19 |
|
|
|
|
|
Quản trang huyện Tịnh Biên |
2 |
9 |
11 |
2 |
9 |
11 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Hạ tầng - Kỹ thuật Tịnh Biên |
19 |
|
19 |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tịnh Biên |
5 |
|
5 |
|
|
0 |
-5 |
|
|
|
11 |
Huyện Tri Tôn |
1.928 |
87 |
2.015 |
1.864 |
87 |
1.941 |
-64 |
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
1.928 |
87 |
2.015 |
1.864 |
87 |
1.941 |
-64 |
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.865 |
82 |
1.947 |
1.806 |
82 |
1.878 |
-59 |
|
|
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
63 |
5 |
68 |
58 |
5 |
63 |
-5 |
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX Tri Tôn |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Tri Tôn |
35 |
1 |
36 |
35 |
1 |
36 |
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh huyện Tri Tôn |
23 |
|
23 |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
Quản trang huyện Tri Tôn |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tri Tôn |
5 |
|
5 |
|
|
0 |
-5 |
|
|
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ
ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC HỘI ĐẶC THÙ DO ĐỊA
PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 49/HĐND-NQ ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Số lượng người làm việc chênh lệch so với năm 2021 |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP chênh lệch so với năm 2021 |
Ghi chú |
|
||||
Số lượng người làm việc |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP, NĐ 161/2018/NĐ-CP |
Số lượng người làm việc |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP, NĐ 161/2018/NĐ-CP |
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP, NĐ 161/2018/NĐ-CP |
|
|||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
1 |
2 |
11 |
12 |
13 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG HỘI ĐẶC THÙ (A+B) |
231 |
1 |
232 |
231 |
1 |
232 |
0 |
0 |
|
|
|
A |
CÁP TỈNH |
104 |
1 |
105 |
104 |
1 |
105 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang |
9 |
|
9 |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
2 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh An Giang |
18 |
1 |
19 |
18 |
1 |
19 |
|
0 |
|
|
3 |
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN tỉnh |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
4 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
5 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
16 |
|
16 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
6 |
Hội Đông y tỉnh |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
7 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
18 |
|
18 |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
8 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
9 |
Hội Luật gia tỉnh |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
10 |
Hội Khuyến học tỉnh |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
11 |
Hội Nhà báo tỉnh |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
12 |
Hiệp hội Nghề nuôi và Chế biến thủy sản |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
13 |
Hội Người tù kháng chiến tỉnh |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
14 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
15 |
Hội người mù tỉnh |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
127 |
0 |
127 |
127 |
0 |
127 |
0 |
0 |
|
|
1 |
An Phú |
14 |
|
14 |
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội chữ Thập đỏ |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
Hội người cao tuổi |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Châu Đốc |
10 |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Châu Phú |
13 |
|
13 |
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
Châu Thành |
10 |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Người tù kháng chiến |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Chợ Mới |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
6 |
Long Xuyên |
10 |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Phú Tân |
10 |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
8 |
Tân Châu |
12 |
|
12 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độ da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội chữ thập đỏ |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
Hội đông y |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
9 |
Thoại Sơn |
10 |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ Thập đỏ |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
10 |
Tịnh Biên |
10 |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
11 |
Tri Tôn |
13 |
|
13 |
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ Thập đỏ |
|
|
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|