HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
GIAO
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ
TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ VÀ PHÊ DUYỆT BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11
năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng
6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng
11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7
năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức
chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc
Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Thực hiện Thông báo số 499-TB/VPTU ngày 29 tháng
11 năm 2022 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc thực hiện Kết luận của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết giao biên chế
công chức, biên chế viên chức, hợp đồng lao động và số lượng người làm việc
trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023; Báo
cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) và số
lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang năm 2023, như sau:
1. Tổng số biên chế công chức năm 2023 là
1.453 biên chế (giảm 18 biên chế so với năm 2022), cụ thể:
a) Biên chế giao các sở, ban, ngành cấp tỉnh: 831
biên chế.
b) Biên chế giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố: 622 biên chế.
2. Số lượng người hợp đồng lao động theo Nghị
định số 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
161/2018/NĐ-CP):
a) Trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 136 người.
b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 729 người.
3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức
Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh: 98 người.
(Chi tiết theo
các Phụ lục: I, II, III, IV đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt số lượng biên chế viên chức trong các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023, như sau:
1. Số lượng biên chế viên chức hưởng lương từ
ngân sách nhà nước là 13.623 biên chế, (trong đó: tăng 199 biên chế viên chức
hưởng lương từ ngân sách nhà nước cho sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo; giảm 252
biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2022 đối với
các sự nghiệp còn lại).
2. Số lượng biên chế viên chức hưởng lương từ
nguồn thu sự nghiệp đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
là 1.095 biên chế.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết theo quy định và quyết định giao biên chế viên chức trong các
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi quản lý trong tổng số
biên chế viên chức được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt và báo cáo về Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Khi có quyết định của Trung ương giao biên chế năm
2023 cho Tỉnh, khác với số biên chế công chức, viên chức trong Nghị quyết này,
giao Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh cho
phù hợp.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội (Cục Quản trị II);
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP. HCM);
- Bộ Nội vụ;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh Hậu Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC I
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Biên chế công
chức giao năm 2022
|
Biên chế công
chức giao năm 2023
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
1471
|
1453
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
848
|
831
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
32
|
33
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
61
|
60
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
56
|
53
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
27
|
27
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
33
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
55
|
54
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
38
|
38
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
93
|
91
|
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
45
|
44
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
39
|
38
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
59
|
58
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26
|
26
|
|
13
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
50
|
48
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
35
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
24
|
22
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
47
|
47
|
|
17
|
Sở Y tế
|
50
|
48
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
27
|
27
|
|
19
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
24
|
23
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
17
|
17
|
|
21
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
4
|
4
|
|
22
|
Văn phòng Điều phối các Chương trình mục tiêu quốc
gia tỉnh
|
5
|
5
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
623
|
622
|
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
94
|
90
|
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
80
|
79
|
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
60
|
65
|
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
57
|
63
|
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
80
|
78
|
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
88
|
88
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
82
|
80
|
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
82
|
79
|
|
PHỤ LỤC II
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP) TRONG CÁC CƠ
QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Số giao năm
2022
(ĐVT: người)
|
Số giao năm
2023
(ĐVT: người)
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG (A +
B)
|
136
|
136
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
103
|
103
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
9
|
9
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12
|
12
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
5
|
5
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
4
|
4
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
4
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
4
|
4
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
4
|
4
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
7
|
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
5
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
4
|
4
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
4
|
|
13
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
4
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
4
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
4
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
4
|
|
17
|
Sở Y tế
|
5
|
5
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
5
|
5
|
|
19
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
4
|
4
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
3
|
3
|
|
21
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1
|
1
|
|
22
|
Văn phòng Điều phối các Chương trình mục tiêu quốc
gia tỉnh
|
1
|
1
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
33
|
33
|
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
4
|
4
|
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
4
|
4
|
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
4
|
4
|
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
4
|
4
|
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
4
|
4
|
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
4
|
4
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
5
|
5
|
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
4
|
4
|
|
PHỤ LỤC III
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP) TRONG CÁC ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Số giao năm
2022
(ĐVT: người)
|
Số giao năm
2023
(ĐVT: người)
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG (A +B
+ C + D + E)
|
729
|
729
|
|
A
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
552
|
552
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
87
|
87
|
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0
|
0
|
|
3
|
Trường THCS, Tiểu học, Mầm non cấp huyện
|
465
|
465
|
|
3.1
|
Thành phố Vị Thanh
|
51
|
51
|
|
3.2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
54
|
54
|
|
3.3
|
Thị xã Long Mỹ
|
50
|
50
|
|
3.4
|
Huyện Long Mỹ
|
58
|
58
|
|
3.5
|
Huyện Vị Thủy
|
44
|
44
|
|
3.6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
105
|
105
|
|
3.7
|
Huyện Châu Thành
|
52
|
52
|
|
3.8
|
Huyện Châu Thành A
|
51
|
51
|
|
B
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
60
|
60
|
|
|
Sở Y tế
|
60
|
60
|
|
C
|
SỰ NGHIỆP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
2
|
2
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
2
|
|
D
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
22
|
25
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
25
|
|
E
|
SỰ NGHIỆP KHÁC
|
93
|
90
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
70
|
67
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
2
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
2
|
2
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
1
|
1
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
4
|
4
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
1
|
1
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
2
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
2
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
4
|
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14
|
14
|
|
10
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
0
|
0
|
|
11
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
0
|
0
|
|
12
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
7
|
7
|
|
13
|
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao tỉnh
|
3
|
3
|
|
14
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
|
28
|
25
|
|
II
|
Cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
23
|
23
|
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
2
|
2
|
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
3
|
3
|
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
3
|
3
|
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
3
|
3
|
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
3
|
3
|
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
3
|
3
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
3
|
3
|
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
3
|
3
|
|
PHỤ LỤC IV
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT
ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Số giao năm
2022
(ĐVT: người)
|
Số giao năm
2023
(ĐVT: người)
|
Ghi chú
|
TỔNG SỐ
|
98
|
98
|
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã
|
26
|
26
|
|
2
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
13
|
13
|
|
3
|
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh
|
8
|
8
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
17
|
17
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
4
|
4
|
|
6
|
Hội Nhà báo
|
4
|
4
|
|
7
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
3
|
3
|
|
8
|
Hội Bảo trợ Người khuyến tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân
nghèo
|
5
|
5
|
|
9
|
Hội Khuyến học
|
5
|
5
|
|
10
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
3
|
3
|
|
11
|
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật
|
3
|
3
|
|
12
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi
|
3
|
3
|
|
13
|
Hội Người mù
|
4
|
4
|
|