Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 45/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất danh mục bổ sung chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố, kèm theo 02 phụ lục:
1. Phụ lục I: Danh mục bổ sung chủ trương đầu tư các dự án nhóm B đầu tư bằng các nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, vốn xổ số kiến thiết và các nguồn vốn hợp pháp khác do thành phố quản lý.
2. Phụ lục II: Danh mục bổ sung chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trọng điểm đầu tư bằng các nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, vốn xổ số kiến thiết và các nguồn vốn hợp pháp khác do thành phố quản lý.
3. Căn cứ điều kiện thực tế và khả năng cân đối vốn, đối với các dự án khởi công mới, Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt quyết định đầu tư trên cơ sở sắp xếp theo thứ tự ưu tiên, đảm bảo khả năng bố trí vốn thực hiện dự án hàng năm và giai đoạn trung hạn theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định hiện hành có liên quan.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ CÁC DỰ ÁN NHÓM B, ĐẦU TƯ BẰNG CÁC NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ CÁC NGUỒN HỢP PHÁP KHÁC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
(Đã có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố)
(ĐVT: Đồng)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐỊA ĐIỂM |
QUY MÔ |
TMĐT |
GHI CHÚ |
|
|
|||||||
I. |
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
92.087.176.000 |
|
|
1 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu khu xử lý chất thải rắn huyện Thới Lai |
UBND huyện Thới Lai |
Huyện Thới Lai |
Bồi thường 221.309,16 m2; xây dựng đường, hệ thống đê bao, cống |
92.087.176.000 |
Công văn số 66/HĐND-TT ngày 14/3/2016 |
|
II. |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
220.202.304.733 |
|
|
1 |
Cầu Rạch Tra, Rạch Nhum thuộc Đường tỉnh 922 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Quận Ô Môn, huyện Thới Lai |
Rộng 12m, HL93, dài 44,4m |
99.444.749.733 |
Công văn số 98/HĐND-TT ngày 12/4/2016 |
|
2 |
Tuyến đường từ xã Trường Thành đến Trung tâm xã Trường Thắng, huyện Thới lai |
UBND huyện Thới Lai |
Huyện Thới Lai |
Dài 5100 m, cấp VI ĐB |
120.757.555.000 |
Công văn số 181/HĐND-TT ngày 07/7/2016 |
|
III. |
Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
557.534.176.806 |
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020 |
Sở Công Thương |
Huyện Thới Lai, huyện Cờ Đỏ, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Phong Điền |
Trạm biến áp, trạm bơm, đường dây |
557.534.176.806 |
Công văn số 84/HĐND-TT ngày 30/3/2016; Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 08/11/2013 (Vốn ĐP 15%; Trung ương 85%) |
|
IV. |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
69.446.987.430 |
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quận Bình Thủy |
Dự kiến bồi thường 7,72ha |
69.446.987.430 |
Công văn số 118/HĐND-TT ngày 29/4/2016, |
|
V. |
Lĩnh vực xã hội, phúc lợi công cộng |
|
|
|
109.628.387.046 |
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu chính trị hành chính tập trung quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
Quận Cái Răng |
Quận Cái Răng |
Dự kiến bồi thường 17,35ha |
109.628.387.046 |
|
|
|
CỘNG |
|
|
|
1.048.899.032.015 |
|
|