STT
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng
|
Cơ sở thực hiện
|
Dự kiến số tiền bồi thường
giải phóng mặt bằng (đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Nguồn vốn khác
|
|
I
|
Huyện Kông Chro
|
|
0.79
|
|
|
1,500,000,000
|
|
1,500,000,000
|
|
|
1
|
Quảng trường huyện Kông Chro
|
Thị trấn Kông Chro
|
0.79
|
Đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị, đất trụ sở cơ quan
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
15/5/2021 của HĐND huyện Kông Chro
|
1,500,000,000
|
|
1,500,000,000
|
|
|
II
|
Huyện Kbang
|
|
17.93
|
|
|
28,937,000,000
|
477,000,000
|
3,460,000,000
|
25,000,000,000
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai xã Đăk Rong
|
Xã Đăk Rong
|
4.96
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu
năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất ở tại nông thôn
|
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
30/3/2021 của UBND tỉnh Gia Lai
|
3,460,000,000
|
|
3,460,000,000
|
|
Chi phí bồi thường và hỗ trợ
tái định cư
|
2
|
Di tích Tây Sơn Thượng Đạo (Hạ tầng giao thông)
|
Các xã: Nghĩa An và Đăk Smar
|
1.30
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết 318/NQ-HĐND ngày 25/02/2021
của HĐND tỉnh Gia Lai
|
477,000,000
|
477,000,000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư trung tâm thị trấn Kbang
|
Thị trấn Kbang
|
11.67
|
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng
thủy sản và đất ở tại đô thị
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày
04/02/2021 của UBND huyện Kbang Thông báo số 224-TB/HU ngày 28/4/2021 của Huyện
ủy Kbang
|
25,000,000,000
|
|
|
25,000,000,000
|
|
III
|
Huyện Ia Pa
|
|
6.00
|
|
|
5,140,000,000
|
|
5,140,000,000
|
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai xã Ia Broăi
|
Xã Ia Broăi
|
5.00
|
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Gia Lai
|
4,600,000,000
|
|
4,600,000,000
|
|
Chi phí bồi thường và hỗ trợ
tái định cư
|
2
|
Đường giao thông từ khu sản xuất cánh đồng mẫu lớn đến đường
liên xã phía Đông sông Ba
|
Xã Chư Mố
|
1.00
|
Đất trồng lúa
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
22/4/2021 của HĐND huyện Ia Pa
|
540,000,000
|
|
540,000,000
|
|
|
IV
|
Huyện Phú Thiện
|
|
4.11
|
|
|
4,170,000,000
|
|
4,170,000,000
|
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai xã Chư A Thai
|
Xã Chư A Thai
|
4.11
|
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Gia Lai
|
4,170,000,000
|
|
4,170,000,000
|
|
Chi phí bồi thường và hỗ trợ
tái định cư
|
V
|
Huyện Chư Pưh
|
|
1.49
|
|
|
1,383,000,000
|
183,000,000
|
|
1,200,000,000
|
|
1
|
Dự án Hệ thống thủy lợi Hồ chứa nước Plei Thơ Ga (hạng mục tuyến
kênh dẫn nước)
|
Xã Chư Don
|
0.49
|
Đất trồng lúa
|
Nghị quyết số 156/NQ-HĐND
ngày 01/3/2019 của HĐND tỉnh Gia Lai
|
183,000,000
|
183,000,000
|
|
|
|
2
|
Đường phía Tây thị trấn Nhơn Hòa
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
1.00
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Gia Lai
|
1,200,000,000
|
|
|
1,200,000,000
|
Ngân sách Trung ương
|
VI
|
Huyện Đak Đoa
|
|
0.35
|
|
|
150,000,000
|
|
|
150,000,000
|
|
1
|
Nâng cấp lưới điện Kfw3.1 đi qua địa phận huyện Đak Đoa
|
Xã H'Neng và thị trấn Đak Đoa
|
0.35
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Công văn số 1452/CREB-BĐH2
ngày 07/5/2021 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn miền Trung Quyết định số
3675/QĐ-BCT ngày 25/9/2017 của Bộ Công thương
|
150,000,000
|
|
|
150,000,000
|
Nguồn vốn của ngành điện
|
VII
|
Huyện Đức Cơ
|
|
16.42
|
|
|
4,790,400,000
|
|
4,440,000,000
|
350,400,000
|
|
1
|
Điểm dân cư Tổ dân phố 1
|
Thị trấn Chư Ty
|
15.22
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Công văn số 562/UBND-KT ngày 06/4/2021
của UBND huyện Đức Cơ
|
4,440,000,000
|
|
4,440,000,000
|
|
|
2
|
Đường giao thông nội đồng làng Trol Đeng
|
Thị trấn Chư Ty
|
1.20
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Công văn số 357/UBND-NL ngày
29/3/2021 của UBND tỉnh Gia Lai
|
350,400,000
|
|
|
350,400,000
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng Thế
giới (WB)
|
VIII
|
Huyện Chư Sê
|
|
10.50
|
|
|
4,531,505,826
|
|
2,494,000,000
|
2,037,505,826
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai xã Ayun
|
Xã Ayun
|
3.43
|
Đất nông nghiệp
|
Công văn số 86/UBND-KTTH ngày
25/01/2021 của UBND tỉnh Gia Lai
|
1,280,000,000
|
|
1,280,000,000
|
|
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân
|
Xã Ia Ko
|
1.50
|
Đất nông nghiệp
|
Quyết định số 695/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018 của UBND huyện Chư Sê
|
360,000,000
|
|
360,000,000
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường làng Khối Zố, thôn Ia Ring
|
Xã Ia Tiêm
|
1.50
|
Đất trồng lúa, đất nông nghiệp và đất giao thông
|
Quyết định số 720/QĐ-UBND
ngày 23/10/2018 của UBND huyện Chư Sê
|
300,000,000
|
|
300,000,000
|
|
|
4
|
Mương thoát nước thôn 19
|
Xã Ia Tiêm
|
0.05
|
Đất nông nghiệp
|
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày
23/10/2018 của UBND huyện Chư Sê
|
19,000,000
|
|
19,000,000
|
|
|
5
|
Đường dây 220kV Pleiku - Krông Buk mạch 2
|
Các xã: Chư Pơng, Dun, Ia Pal và thị trấn Chư Sê
|
2.25
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu
năm và đất ở
|
Công văn số 1260/CPMB-PĐB
ngày 26/02/2021 của Ban quản lý dự án các công trình Điện miền Trung Công văn
số 2279/UBND-CNXD ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số
131/QĐ-HĐTV ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyển tại điện Quốc Gia
|
1,987,505,826
|
|
|
1,987,505,826
|
Nguồn vốn của ngành điện
|
6
|
Dự án thay cột ĐZ 110kV 172/Chư Sê - 172/Chư Pưh (Khôi phục khả
năng vận hành đường dây 110kV khu vực Gia Lai năm 2022)
|
Thị trấn Chư Sê
|
0.02
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Công văn số 1957/GLPC-QLDA
ngày 18/6/2021 của Công ty Điện lực Gia Lai Quyết định số 416/QĐ-HĐTV ngày
04/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung
|
50,000,000
|
|
|
50,000,000
|
Nguồn vốn của ngành điện
|
7
|
Kè chống sạt lở trung tâm hành chính huyện
|
Thị trấn Chư Sê
|
0.75
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày
29/7/2020 của UBND tỉnh Gia Lai
|
400,000,000
|
|
400,000,000
|
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang (Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV
cao su Mang Yang)
|
Xã Al Bá
|
1.00
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Kết luận số 183-KL/HU ngày 31/5/2021
của Ban Thường vụ Huyện ủy Chư Sê Báo cáo 276/BC-UBND ngày 28/6/2021 của UBND
huyện Chư Sê
|
135,000,000
|
|
135,000,000
|
|
|
IX
|
Thành phố Pleiku
|
|
2.61
|
|
|
30,701,691,000
|
|
|
30,701,691,000
|
|
1
|
Chợ Phú Thọ
|
Xã An Phú
|
2.25
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số 633/QĐ-UBND
ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh Gia Lai
|
4,670,784,000
|
|
|
4,670,784,000
|
Nguồn vốn của doanh nghiệp
|
2
|
Đường dây 220kV Pleiku - Krông Buk mạch 2
|
Các xã: Ia Kênh và Gào
|
0.14
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu
năm và đất khác
|
Công văn số 1258/CPMB-PĐB
ngày 26/02/2021 của Ban quản lý dự án các công trình Điện miền Trung Công văn
số 2279/UBND-CNXD ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 131/QĐ-HĐTV
ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyển tại điện Quốc Gia
|
525,000,000
|
|
|
525,000,000
|
Nguồn vốn của ngành điện
|
3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Lê
Duẩn)
|
Phường Chi Lăng
|
0.22
|
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND
ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai
|
25,505,907,000
|
|
|
25,505,907,000
|
Ngân sách Trung ương
|
X
|
Thị xã Ayun Pa
|
|
1.80
|
|
|
4,550,000,000
|
4,550,000,000
|
|
|
|
1
|
Thông tuyến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ Bệnh viện đến đường Vành
đai 1)
|
Phường Hòa Bình
|
1.78
|
Đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 328/NQ-HĐND
ngày 25/2/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai
|
4,500,000,000
|
4,500,000,000
|
|
|
|
2
|
Mương thoát nước khu dân cư 75 hộ (Thuộc dự án Chỉnh trang đô thị
thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai)
|
Phường Đoàn Kết
|
0.02
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số 1035/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Gia Lai
|
50,000,000
|
50,000,000
|
|
|
|
XI
|
Huyện Chư Prông
|
|
21.04
|
|
|
9,338,421,000
|
650,000,000
|
|
8,688,421,000
|
|
1
|
Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2 (Hoàn thiện hệ thống
kênh), hạng mục: Hệ thống kênh nhánh
|
Xã Ia Mơ
|
19.13
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu
năm
|
Công văn số 585/UBND-NL ngày
21/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai
|
7,095,321,000
|
|
|
7,095,321,000
|
Ngân sách Trung ương (Trái
phiếu Chính phủ)
|
2
|
Đường Phan Bội Châu
|
Xã Ia Drang và thị trấn Chư Prông
|
0.45
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND
ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai
|
650,000,000
|
650,000,000
|
|
|
|
3
|
Đường dây 220kV Pleiku - Krông Buk mạch 2
|
Xã Ia Băng
|
1.01
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu
năm và đất ở tại nông thôn
|
Công văn số 3956/CPMB-PĐB
ngày 19/5/2021 của Ban quản lý dự án các công trình Điện miền Trung Công văn
số 2279/UBND-CNXD ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số
131/QĐ-HĐTV ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyển tại điện Quốc Gia
|
1,593,100,000
|
|
|
1,593,100,000
|
Nguồn vốn của ngành điện
|
4
|
Trung tâm thể thao xã
|
Xã Ia Pia
|
0.45
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Báo cáo số 367/BC-UBND ngày
26/5/2021 của UBND huyện Chư Prông Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của
HĐND xã Ia Pia
|
|
|
|
|
Bồi thường bằng đất
|
XII
|
Huyện Krông Pa
|
|
9.59
|
|
|
8,034,000,000
|
600,000,000
|
5,434,000,000
|
2,000,000,000
|
|
1
|
Đường giao thông đoạn từ cầu Buôn Luk đến Quốc lộ 25
|
Xã Phú Cần
|
1.50
|
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại
nông thôn
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND
ngày 13/5/2021 của UBND huyện Krông Pa
|
500,000,000
|
|
500,000,000
|
|
|
2
|
Đường liên xã Phú Cần - Ia Rmok
|
Các xã: Phú Cần và Ia Rmok
|
1.50
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu
năm và đất ở tại nông thôn
|
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND
ngày 25/02/2021 của HĐND huyện Krông Pa
|
600,000,000
|
600,000,000
|
|
|
|
3
|
Bồi thường mở rộng Trụ sở xã Ia Rmok và các tuyến đường nội thị
thị trấn Phú Túc (Các đường: Lê Hồng Phong, Quang Trung, Hai Bà Trưng, Bế Văn
Đàn, Kpắ Tít,…)
|
Xã Ia Rmok và thị trấn Phú Túc
|
1.30
|
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại
nông thôn
|
Nghị quyết số 123/NQ-HĐND
ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Krông Pa
|
4,574,000,000
|
|
4,574,000,000
|
|
|
4
|
Mở rộng tuyến đường từ Buôn Chích tới khu khai thác thuộc Buôn
Tà Khế
|
Xã Ia Rsai
|
4.80
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu
năm
|
Công văn số 530/UBND-KT ngày
26/4/2021 của UBND huyện Krông Pa
|
2,000,000,000
|
|
|
2,000,000,000
|
Nguồn vốn của doanh nghiệp
|
5
|
Hạ tầng thủy lợi Chư Gu
|
Xã Chư Gu
|
0.49
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số 173/BC-UBND ngày
26/5/2021 của UBND huyện Krông Pa Kế hoạch số 01/KH-NN ngày 07/02/2020 của
Phòng Nông nghiệp Phát triển nông thôn huyện Krông Pa
|
360,000,000
|
|
360,000,000
|
|
|
XIII
|
Huyện Đak Pơ
|
|
6.64
|
|
|
733,824,000
|
703,824,000
|
30,000,000
|
|
|
1
|
Chợ xã An Thành
|
Xã An Thành
|
1.10
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Quyết định số 1399/QĐ-UBND
ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đak Pơ
|
|
|
|
|
Đất do UBND xã An Thành quản
lý (Quỹ đất công ích)
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp công trình hồ làng Klăh Môn
|
Xã Yang Bắc
|
0.63
|
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
28/10/2020 của HĐND huyện Đak Pơ
|
|
|
|
|
Các hộ gia đình hiến đất
|
3
|
Hạ tầng di tích Tây Sơn Thượng Đạo
|
Các xã: Phú An và Hà Tam
|
0.70
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Công văn số 396/BQLDA-GT ngày
18/5/2021 của Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai
|
300,000,000
|
300,000,000
|
|
|
|
4
|
Nghĩa địa xã Cư An
|
Xã Cư An
|
0.71
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND
ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đak Pơ
|
30,000,000
|
|
30,000,000
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng
Vương)
|
Thị trấn Đak Pơ
|
3.50
|
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi
trồng thủy sản
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai
|
403,824,000
|
403,824,000
|
|
|
|
XIV
|
Huyện Mang Yang
|
|
7.30
|
|
|
3,007,000,000
|
3,000,000,000
|
|
7,000,000
|
|
1
|
Đường vào làng Đê Kôn
|
Xã H'ra
|
7.30
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
Nghị quyết số 321/NQ-HĐND
ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai
|
3,000,000,000
|
3,000,000,000
|
|
|
|
2
|
Đường dây trung và hạ áp (Điện lực Mang Yang)
|
Thị trấn Kon Dỡng
|
0.001
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Báo cáo số 232/BC-UBND ngày
20/5/2021 của UBND huyện Mnag Yang Công văn số 376/UBND-GPMB ngày 30/3/2021 của
UBND huyện Mang Yang
|
7,000,000
|
|
|
7,000,000
|
Nguồn vốn của ngành điện
|
XV
|
Huyện Ia Grai
|
|
0.02
|
|
|
50,000,000
|
|
|
50,000,000
|
|
1
|
Dự án thay cột ĐZ 110kV 171/Pleiku 500 - 172/Diên Hồng (Khôi phục
khả năng vận hành đường dây 110kV khu vực Gia Lai năm 2022)
|
Xã Ia Dêr
|
0.02
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Công văn số 1956/GLPC-QLDA
ngày 18/6/2021 của Công ty Điện lực Gia Lai Quyết định số 416/QĐ-HĐTV ngày
04/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung
|
50,000,000
|
|
|
50,000,000
|
Nguồn vốn của ngành điện
|
XVI
|
Huyện Chư Păh
|
|
0.04
|
|
|
50,000,000
|
|
|
50,000,000
|
|
1
|
Dự án thay cột ĐZ 110kV 176/Pleiku 500 - 171/Kon Tum (Khôi phục
khả năng vận hành đường dây 110kV khu vực Gia Lai năm 2022)
|
Xã Hòa Phú
|
0.04
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Công văn số 1958/GLPC-QLDA
ngày 18/6/2021 của Công ty Điện lực Gia Lai Quyết định số 416/QĐ-HĐTV ngày
04/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung
|
50,000,000
|
|
|
50,000,000
|
Nguồn vốn của ngành điện
|
43
|
Tổng cộng
|
|
106.63
|
|
|
107,066,841,826
|
10,163,824,000
|
26,668,000,000
|
70,235,017,826
|
|