Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành

Số hiệu 41/NQ-CP
Ngày ban hành 28/03/2013
Ngày có hiệu lực 28/03/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 41/NQ-CP

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH NINH THUẬN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 103/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

335.833

100,0

 

335.833

335.833

100,0

1

Đất nông nghiệp

266.679

79,41

281.727

 

281.727

83,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

18.683

7,01

16.980

1.653

18.633

6,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

13.949

 

13.000

2.981

15.981

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

10.329

3,87

 

20.593

20.593

7,31

1.3

Đất rừng phòng hộ

111.951

41,98

115.700

 

115.700

41,07

1.4

Đất rừng đặc dụng

39.736

14,90

42.300

 

42.300

15,01

1.5

Đất rừng sản xuất

34.572

12,96

37.810

2.100

39.910

14,17

1.6

Đất làm muối

3.948

1,48

3.900

 

3.900

1,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.825

0,68

2.500

 

2.500

0,89

2

Đất phi nông nghiệp

29.231

8,70

42.925

 

42.925

12,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

150

0,50

 

238

238

0,55

2.2

Đất quốc phòng

2.519

8,61

3.285

262

3.547

8,26

2.3

Đất an ninh

536

1,83

584

96

680

1,58

2.4

Đất khu công nghiệp

1.461

4,99

1.777

365

2.142

4,99

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

1.386

 

1.777

 

1.777

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

75

 

 

365

365

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

28

0,12

 

3.610

3.610

8,41

2.6

Đất di tích, danh thắng

317

1,08

317

 

317

0,74

2.7

Đầt bãi thải, xử lý chất thải

78

0,27

300

 

300

0,69

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

105

0,36

0

106

100

0,25

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

796

2,72

0

775

775

1,80

2.10

Đất phát triển hạ tầng

10.675

36,52

16.718

 

16.718

38,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

73

 

80

53

133

 

-

Đất cơ sở y tế

39

 

58

 

58

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

259

 

567

 

567

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

97

 

645

 

645

 

2.11

Đất ở tại đô thị

989

3,38

1.714

 

1.714

3,99

3

Đất chưa sử dụng

39.923

11,88

11.181

 

11.181

3,33

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

39.923

 

11.181

 

11.181

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

28.742

 

28.742

 

4

Đất đô thị

12.036

3,58

 

59.717

59.717

17,78

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

42.327

12,60

 

42.327

42.327

12,6

6

Đất khu du lịch

323

0,10

 

1.652

1.652

0,49

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

8.319

5.560

2.759

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

791

440

351

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.083

756

327

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.025

599

426

1.4

Đất rừng đặc dụng

389

364

25

1.5

Đất rừng sản xuất

1.035

838

197

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

211

203

8

1.7

Đất làm muối

51

37

14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

48

 

48

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

86

86

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

1.830

1.550

280

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác

42

42

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

2.780

1.225

1.555

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

23.340

15.215

8.125

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

102

82

20

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.170

2.495

1.675

1.3

Đất rừng phòng hộ

10.788

6.098

4.690

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.245

637

608

1.5

Đất rừng sản xuất

2.102

2.102

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

67

67

 

1.7

Đất làm muối

3

3

 

2

Đất phi nông nghiệp

5.423

3.100

2.323

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7

7

 

2.2

Đất quốc phòng

542

369

173

2.3

Đất an ninh

13

 

13

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

162

78

84

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

106

34

72

2.6

Đất phát triển hạ tầng

1.270

409

861

2.7

Đất ở tại đô thị

28

23

5

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận xác lập ngày 09 tháng 11 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

335.833

335.833

335.833

335.833

335.833

335.833

1

Đất nông nghiệp

266.679

266.306

270.151

271.972

273.999

276.313

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

18.683

18.745

18.755

18.681

18.721

18.869

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

13.949

14.024

14.476

15.126

15.326

15.654

1.2

Đất trồng cây lâu năm

10.329

10.282

11.664

13.882

15.618

16.815

1.3

Đất rừng phòng hộ

111.951

111.865

112.692

114.554

114.742

114.427

1.4

Đất rừng đặc dụng

39.736

39.661

39.787

40.024

40.419

41.306

1.5

Đất rừng sản xuất

34.572

34.558

37.598

35.778

35.573

37.036

1.6

Đất làm muối

3.948

3.951

3.950

3.939

3.926

3.915

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.825

1.806

1.800

1.925

2.244

2.233

2

Đất phi nông nghiệp

29.231

30.028

31.100

32.076

33.838

37.891

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

150

158

189

201

206

212

2.2

Đất quốc phòng

2.519

2.519

2.530

2.584

2.594

3.161

23

Đất an ninh

536

543

568

573

574

578

2.4

Đất khu công nghiệp

1.461

1.461

1.751

1.751

1.751

1.751

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

1.386

1.386

1.386

1.386

1.386

1.386

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

75

75

365

365

365

365

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

28

462

664

850

1.450

2.194

2.6

Đất di tích, danh thắng

317

317

317

317

317

317

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

78

78

85

140

160

216

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

105

106

106

106

106

106

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

796

794

792

800

788

801

2.10

Đất phát triển hạ tầng

10.675

10.922

11.727

11.982

12.535

14.461

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

73

73

83

88

95

104

-

Đất cơ sở y tế

39

39

42

45

46

47

-

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

259

259

265

322

373

440

-

Đất cơ sở thể dục, thể thao

97

106

119

136

142

312

2.11

Đất ở tại đô thị

989

995

1.024

1.094

1.132

1.466

3

Đất chưa sử dụng

39.923

39.499

34.582

31.785

27.996

21.629

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

39.499

34.582

31.785

27.996

21.629

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

445

4.917

2.797

3.789

6.367

4

Đất đô thị

12.036

12.036

12.036

12.036

12.036

35.388

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

42.327

42.327

42.327

42.327

42.327

42.327

6

Đất khu du lịch

323

323

823

1.323

1.823

1.542

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD  trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

5.560

390

839

582

945

2.804

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

440

16

72

73

85

194

1.2

Đất trồng cây lâu năm

756

45

49

83

145

434

1.3

Đất rừng phòng hộ

599

68

73

41

126

291

1.4

Đất rừng đặc dụng

364

58

 

45

21

240

1.5

Đất rừng sản xuất

838

13

9

45

221

550

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

203

19

104

19

27

34

1.7

Đất làm muối

37

1

1

11

13

11

2

Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

86

 

 

75

11

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

1.550

1

338

608

544

59

2.3

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác

42

 

42

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

1.225

17

184

48

513

463

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

15.215

38

4.684

2.403

2.972

5.118

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

82

21

15

41

 

5

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.495

 

99

917

606

873

1.3

Đất rừng phòng hộ

6.098

 

4.093

378

779

848

1.4

Đất rừng đặc dụng

637

 

50

101

211

275

1.5

Đất rừng sản xuất

2.102

 

100

120

260

1.622

2

Đất phi nông nghiệp

3.100

407

233

394

817

1.249

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7

3

3

1

 

 

2.2

Đất quốc phòng

369

 

1

47

10

311

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

78

 

2

35

13

28

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

34

 

 

10

4

20

2.5

Đất phát triển hạ tầng

409

10

142

16

16

225

2.6

Đất ở tại đô thị

23

 

1

1

 

21

[...]