Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (nội bộ của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi)

Số hiệu 40/NQ-HĐND
Ngày ban hành 06/09/2022
Ngày có hiệu lực 06/09/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Bùi Thị Quỳnh Vân
Lĩnh vực Đầu tư

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NỘI BỘ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (nội bộ của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương thuộc nội bộ danh mục các dự án do Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi làm chủ đầu tư, với số kế hoạch vốn điều chỉnh 59,5 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.

2. Các nội dung khác tại các Nghị quyết số: 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 9 năm 2021, 98/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021, 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ:
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh:
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy,
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Ban QL KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi;
- Văn Phòng UBND tỉnh:
- TT HĐND, UBND huyện Bình Sơn;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 


PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án chuyển tiếp
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung và nguồn thu tiền sử dụng đất
Đơn vị: Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Chủ đầu tư

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao

Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 điều chỉnh

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng cộng các nguồn vốn

Trong đó:

NSTW

NSĐP
(NS tỉnh)

NSTW

NSĐP
(NS tỉnh)

XDCB tập trung

Thu SDĐ

XDCB tập trung

Thu SDĐ

Tổng số

Tăng

Giảm

Tổng số

Tăng

Giảm

 

Tổng số

 

 

 

 

2.714.623

552.712

2.161.911

2.020.645

533.864

1.486.781

180.000

97.000

83.000

180.000

97.000

39.500

39.500

83.000

20.000

20.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

2.714.623

552.712

2.161.911

2.020.645

533.864

1.486.781

180.000

97.000

83.000

180.000

97.000

39.500

39.500

83.000

20.000

20.000

 

1

Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

2014-2022

1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

397.712

207.712

190.000

276.824

208.864

67.960

80.000

0

80.000

60.000

0

 

 

60.000

 

20.000

Đủ nhu cầu vốn hoàn thành dự án

2

Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất (giai đoạn 1)

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

2014-2022

648/QĐ-UBND 29/4/2014

1.113.277

 

1.113.277

781.167

 

781.167

80.000

80.000

 

50.000

50.000

 

30.000

 

 

 

Đủ nhu cầu vốn hoàn thành dự án

3

Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ KKT Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1)

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

2014-2022

1611/QĐ-UBND 30/10/2014

695.578

 

695.578

583.077

 

583.077

0

 

 

59.500

39.500

39.500

 

20.000

20.000

 

CĐT báo cáo đã thực hiện các nội dung theo KL Thanh tra, cần bổ sung vốn để hoàn thành dự án

4

Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

2013-2022

117/QĐ- BQL ngày 21/3/2006, 629/QĐ-BQL ngày 23/9/2008

446.978

300.000

146.978

333.577

280.000

53.577

7.000

7.000

 

5.000

5.000

 

2.000

 

 

 

Đủ nhu cầu vốn hoàn thành dự án

5

Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường)

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

2015-2022

1603/QĐ-UBND, 30/10/2014

61.078

45.000

16.078

46.000

45.000

1.000

13.000

10.000

3.000

5.500

2.500

 

7.500

3.000

 

 

Đủ nhu cầu vốn hoàn thành dự án