Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 40/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Hoàng Đăng Quang |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước |
môi trường vườn thực vậtHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2018/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 280/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1050ª/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;
Qua xem xét Tờ trình số 1939/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Các loại phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Phí tham quan một số tuyến du lịch trên địa bàn tỉnh và phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp đối với một số loại hình thể thao.
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo)
4. Các loại phí thuộc lĩnh vực tư pháp
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 04 kèm theo)
5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 05 kèm theo)
6. Học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019.
môi trường vườn thực vậtHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2018/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 280/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1050ª/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;
Qua xem xét Tờ trình số 1939/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Các loại phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Phí tham quan một số tuyến du lịch trên địa bàn tỉnh và phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp đối với một số loại hình thể thao.
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo)
4. Các loại phí thuộc lĩnh vực tư pháp
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 04 kèm theo)
5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 05 kèm theo)
6. Học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019.
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo)
7. Giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018 - 2020.
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 07 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Bình khóa XVII kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, các nội dung được quy định tại Khoản 1, Khoản 5, Khoản 6, Mục I và nội dung quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất tại Mục II, Điều 1 Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh hết hiệu lực./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ % để lại đơn vị thu phí |
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
80 |
1 |
Phí công nhận vườn cây đầu dòng |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
2 |
Phí bình tuyển công nhận cây mẹ |
đồng/cây |
400.000 |
|
3 |
Phí bình tuyển công nhận rừng giống |
đồng/rừng |
2.500.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu phí (%) |
|
|
|
||
a |
Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hang Đại Ả, Over, Pigmy: |
|
|
50 |
|
- Chương trình tham quan 03 ngày 02 đêm |
đồng/ |
600.000 |
|
|
- Chương trình tham quan 02 ngày 01 đêm |
đồng/ |
450.000 |
|
b |
Phí tham quan sản phẩm du lịch khám phá Thung lũng hang Hamada - Trạ Ang: |
|
|
15 |
|
- Chương trình tham quan hang Trạ Ang 1/2 ngày |
đồng/ |
140.000 |
|
c |
Phí tham quan điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường vườn thực vật |
|
|
|
|
- Lộ trình tham quan tuyến 2 (dài 5.000 mét) |
đồng/ |
80.000 |
|
|
Chế độ miễn giảm đối với phí tham quan các tuyến du lịch được thực hiện theo quy định tại Mục I Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh |
|
|
|
2 |
Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
80 |
a |
Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao các loại hình: Lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao; golf, yoga; lặn biển thể thao giải trí |
đồng/hồ sơ |
500.000 |
|
b |
Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao loại hình: Karate |
đồng/hồ sơ |
200.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại (%) |
Ghi chú |
I |
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN |
|
|
|
Nộp 100% vào NSNN |
1 |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
1.1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
|
|
1.2 |
Quặng măng-gan |
Tấn |
50.000 |
|
|
1.3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
|
|
1.4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
|
|
1.5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
|
|
1.6 |
Quặng bạch kim |
Tấn |
270.000 |
|
|
1.7 |
Quặng bạc, Quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
|
|
1.8 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) |
Tấn |
50.000 |
|
|
1.9 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
|
|
1.10 |
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) |
Tấn |
30.000 |
|
|
1.11 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
60.000 |
|
|
1.12 |
Quặng cromit |
Tấn |
60.000 |
|
|
1.13 |
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
|
|
1.14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
|
|
2 |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
2.1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) |
m3 |
70.000 |
|
|
2.2 |
Đá Block |
m3 |
90.000 |
|
|
2.3 |
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) |
Tấn |
70.000 |
|
|
2.4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
6.000 |
|
|
2.5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
5.000 |
|
|
2.6 |
Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) |
Tấn |
3.000 |
|
|
2.7 |
Cát vàng |
m3 |
5.000 |
|
|
2.8 |
Cát trắng |
m3 |
7.000 |
|
|
2.9 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.000 |
|
|
2.10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
|
|
2.11 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.000 |
|
|
2.12 |
Đất sét làm thạch cao |
m3 |
3.000 |
|
|
2.13 |
Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat) |
m3 |
7.000 |
|
|
2.14 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
|
|
2.15 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
|
|
2.16 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatonit |
Tấn |
30.000 |
|
|
2.17 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30.000 |
|
|
2.18 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
30.000 |
|
|
2.19 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
|
|
2.20 |
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit |
Tấn |
5.000 |
|
|
2.21 |
Than các loại |
Tấn |
10.000 |
|
|
2.22 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
|
|
II |
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT |
|
|
100 |
|
1 |
Trường hợp thẩm định lần đầu |
|
|
|
|
a |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và dự án khác |
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng |
Triệu đồng |
6,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
8 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
9,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng |
Triệu đồng |
11 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
13 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
15 |
|
|
b |
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng; hạ tầng kỹ thuật;nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; giao thông |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng |
Triệu đồng |
8,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
10 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
11,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng |
Triệu đồng |
13 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
14,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
17 |
|
|
c |
Nhóm 3: Dự án công nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
8 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng |
Triệu đồng |
10 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
12 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
14 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng |
Triệu đồng |
16 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
18 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
24 |
|
|
2 |
Trường hợp thẩm định lại: Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng |
|
|
|
|
III |
PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG |
|
|
100 |
|
1 |
Trường hợp 1: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
9 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
12 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
15 |
|
|
2 |
Trường hợp 2: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng |
Triệu đồng |
3,5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng |
Triệu đồng |
5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng |
Triệu đồng |
7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
9 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng |
Triệu đồng |
12 |
|
|
IV |
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
80 |
|
1 |
Trường hợp thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
đ/hồ sơ |
300.000 |
|
|
b |
Các tổ chức |
đ/hồ sơ |
3.000.000 |
|
|
|
Riêng cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý |
đ/hồ sơ |
500.000 |
|
|
2 |
Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
2.1 |
Hộ gia đình, cá nhân (mức tính áp dụng cho 01 thửa, khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,2 mức thu thửa đầu tiên) |
|
|
|
|
a |
Nhóm đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/giấy/ thửa |
200.000 |
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy/ thửa |
200.000 |
|
|
|
Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy/ thửa |
300.000 |
|
|
b |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
b.1 |
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn |
đồng/giấy/ thửa |
300.000 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
đồng/giấy/ thửa |
200.000 |
|
|
b.2 |
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn |
đồng/giấy/ thửa |
300.000 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
đồng/giấy/ thửa |
200.000 |
|
|
b.3 |
Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn |
đồng/giấy/ thửa |
400.000 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
đồng/giấy/ thửa |
250.000 |
|
|
2.2 |
Tổ chức |
|
|
|
|
a |
Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất (hồ sơ giao đất, cho thuê đất do Sở Tài nguyên và Môi trường; BQL Khu kinh tế thẩm định) |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
b |
Trường hợp đất đã sử dụng nhưng chưa cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Các tổ chức |
đồng/giấy |
300.000 |
|
|
|
Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý |
đồng/giấy |
200.000 |
|
|
3 |
Trường hợp cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
3.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
a |
Nhóm đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
150.000 |
|
|
b |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
b.1 |
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
150.000 |
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn |
đồng/giấy |
150.000 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
b,2 |
Chỉ Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn |
đồng/giấy |
150.000 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
b,3 |
Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn |
đồng/giấy |
250.000 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
đồng/giấy |
150.000 |
|
|
3.2 |
Tổ chức |
|
|
|
|
a |
Các tổ chức |
đồng/giấy |
150.000 |
|
|
b |
Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
4 |
Trường hợp đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do chuyển nhượng mà phải cấp mới GCN |
|
|
|
|
4.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
a |
Nhóm đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
150.000 |
|
|
b |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
b.1 |
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn |
đồng/giấy |
200.000 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
b.2 |
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn |
đồng/giấy |
200.000 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
b.3 |
Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn |
đồng/giấy |
250.000 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
đồng/giấy |
150.000 |
|
|
4.2 |
Tổ chức |
đồng/giấy |
200.000 |
|
|
V |
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|
|
80 |
|
1 |
Dưới 200 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
400.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
200.000 |
|
|
|
- Thẩm định cấp lại |
đ/đề án, báo cáo |
120.000 |
|
|
2 |
Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
1.100.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
550.000 |
|
|
|
- Thẩm định cấp lại |
đ/đề án, báo cáo |
330.000 |
|
|
3 |
Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
2.600.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
1.300.000 |
|
|
|
- Thẩm định cấp lại |
đ/đề án, báo cáo |
780.000 |
|
|
4 |
Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
5.000.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
2.500.000 |
|
|
|
- Thẩm định cấp lại |
đ/đề án, báo cáo |
1.500.000 |
|
|
|
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
VI |
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỂ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN |
|
|
80 |
|
1 |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; cho phát điện với công suất dưới 50 KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án |
600.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
300.000 |
|
|
|
- Thẩm định cấp lại |
đ/đề án |
180.000 |
|
|
2 |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án |
1.800.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
900.000 |
|
|
|
- Thẩm định lại |
đ/đề án |
540.000 |
|
|
3 |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án |
4.300.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
2.150.000 |
|
|
|
- Thẩm định lại |
đ/đề án |
1.290.000 |
|
|
4 |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
|
8.200.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
4.100.000 |
|
|
|
- Thẩm định lại |
|
2.460.000 |
|
|
|
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
VII |
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC |
|
|
80 |
|
1 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án |
600.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
300.000 |
|
|
|
- Thẩm định lại |
đ/đề án |
180.000 |
|
|
2 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án |
1.800.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
900.000 |
|
|
|
- Thẩm định lại |
đ/đề án |
540.000 |
|
|
3 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án |
4.300.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
2.150.000 |
|
|
|
- Thẩm định lại |
đ/đề án |
1.290.000 |
|
|
4 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án |
8.200.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
4.100.000 |
|
|
|
- Thẩm định lại |
đ/đề án |
2.460.000 |
|
|
|
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
VIII |
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|
|
80 |
|
|
Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/hồ sơ |
1.400.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/hồ sơ |
700.000 |
|
|
|
- Thẩm định cấp lại |
đ/hồ sơ |
420.000 |
|
|
|
Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
IX |
PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI |
|
|
80 |
|
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ địa chính |
đồng/hồ sơ |
450.000 |
|
|
|
Trường hợp cung cấp từ 5 trang trở xuống |
đồng/hồ sơ |
380.000 |
|
|
2 |
Trích sao bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
- Cỡ giấy A4 |
đồng/tờ (*) |
60.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A3 |
đồng/tờ (*) |
80.000 |
|
|
3 |
Bản đồ dạng số Vector |
đồng/mảnh bản đồ (**) |
100.000 |
|
|
4 |
Cung cấp bản xác nhận thông tin, dữ liệu đất đai tổng hợp từ bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai hoặc hồ sơ địa chính |
đồng/thửa (***) |
50.000 |
|
|
(*) Mức tính trên áp dụng cho
01 tờ, khi số tờ tăng thêm mỗi tờ tính bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên; |
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại (%) |
Ghi chú |
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
đồng/lần |
30.000 |
80 |
|
2 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
80 |
|
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu |
đồng/giấy chứng nhận |
80.000 |
|
|
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản đảm bảo |
đồng/giấy chứng nhận |
70.000 |
|
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
đồng/giấy chứng nhận |
60.000 |
|
|
4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/giấy chứng nhận |
20.000 |
|
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ nộp NSNN |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||||
Phường thuộc TP Đồng Hới và thị xã Ba Đồn |
Các xã. thị trấn còn lại |
|||||
I |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
100% |
1 |
Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đ/giấy |
50.000 |
30.000 |
100.000 |
|
2 |
Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đ/giấy |
50.000 |
30.000 |
100.000 |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đ/giấy |
100.000 |
50.000 |
300.000 |
|
II |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đ/lần |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
|
III |
Cấp đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đ/giấy |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
|
2 |
Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đ/giấy |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đ/giấy |
50.000 |
30.000 |
150.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
MỨC THU HỌC PHÍ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2018 - 2019
Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh
TT |
Cấp học |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
Nhà trẻ |
96.000 |
32.000 |
48.000 |
2 |
Mẫu giáo - Không bán trú - Bán trú |
64.000 96.000 |
24.000 32.000 |
40.000 48.000 |
3 |
Trung học cơ sở |
72.000 |
16.000 |
40.000 |
4 |
Trung học phổ thông THPT Kỹ thuật |
96.000 |
32.000 |
56.000 |
5 |
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp |
144.000 |
48.000 |
84.000 |
1. Về đối tượng thu học phí và chính sách miễn, giảm, hỗ trợ học phí:
- Học sinh đang theo học ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
- Chính sách miễn, giảm, hỗ trợ học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 và Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
2. Về quy định khu vực:
- Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Hới;
- Khu vực 2: Các xã, thị trấn miền núi theo quy định của Chính phủ;
- Khu vực 3: Các xã, phường, thị trấn còn lại.
Các cơ sở giáo dục căn cứ hộ khẩu thường trú của cha mẹ và bản thân trẻ, học sinh để xác định khu vực và mức thu học phí đối với đối tượng phải nộp học phí theo quy định. Trường hợp trẻ, học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc có hộ khẩu thường trú không thuộc tỉnh Quảng Bình thì căn cứ vào hộ khẩu thường trú của người giám hộ để xác định khu vực và mức thu học phí.
3. Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.
4. Thời gian áp dụng: Mức thu học phí áp dụng từ ngày 01/01/2019. Riêng học phí đã thu từ đầu năm học 2018 - 2019 đến trước ngày 01/01/2019: Áp dụng theo Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh.
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:
TT |
Vùng và biện pháp công trình |
Mức giá (1.000đồng/ha/vụ) |
I |
Vùng miền núi |
|
1 |
- Tưới tiêu bằng động lực |
1.811 |
2 |
- Tưới tiêu bằng trọng lực |
1.267 |
3 |
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
1.539 |
II |
Các vùng khác |
|
1 |
- Tưới tiêu bằng động lực |
1.409 |
2 |
- Tưới tiêu bằng trọng lực |
986 |
3 |
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
1.197 |
a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại Biểu trên.
b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.
d) Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới, tiêu bằng trọng lực quy định tại Biểu trên.
đ) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên. (Đối với công trình An Mã, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi thu 40% mức giá tại Biểu trên, huyện thu 80% mức giá tại Biểu trên. Đối với công trình Mỹ Trung, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi thu 60% mức giá tại Biểu trên, huyện thu 60% mức giá tại Biểu trên).
e) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.
2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với diện tích ngắn ngày (lúa tái sinh) trên địa bàn toàn tỉnh theo diện tích thu hoạch lúa vụ Hè Thu ngắn ngày (lúa tái sinh) thực tế và bằng 60% mức thu theo quy định tại Khoản 1.
3. Giá dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất không sử dụng vào mục đích trồng lúa:
3.1. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.
3.2. Mức giá áp dụng đối với sản xuất muối được tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.
4. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu được tính theo Biểu sau:
TT |
Các đối tượng dùng nước (kể cả miền núi) |
Đơn vị |
Mức giá theo các biện pháp công trình |
|
Bơm |
Hồ đập, kênh cống |
|||
1 |
Cấp nước cho chăn nuôi |
đồng/m3 |
1.320 |
900 |
2 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
đồng/m3 |
840 |
600 |
đồng/m2 mặt thoáng/năm |
250 |
|||
3 |
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
đồng/m3 |
1.020 |
840 |
- Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại Biểu mức giá đối với cấp nước nêu trên.
- Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.
5. Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
6. Về giá dịch vụ lấy nước sau cống đầu kênh (giá dịch vụ kênh mương nội đồng):
6.1. Đối với các đơn vị quản lý thủy nông (các HTX nông nghiệp, tổ hợp tác sử dụng nước,…) tưới tiêu bằng trọng lực (tưới tự chảy): Mức giá tối đa dịch vụ lấy nước sau cống đầu kênh (giá dịch vụ kênh mương nội đồng, dẫn thủy nhập điền) là 1.000.000 đồng/ha/năm (một triệu đồng/ha/năm).
6.2. Tùy theo tình hình thực tế về hệ thống kênh mương nội đồng của từng địa phương, đại hội xã viên quyết định mức giá cụ thể, nhưng không được vượt mức quy định tại Điểm 6.1 nêu trên.
7. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Quyết định này là giá không có thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
II. Giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác
TT |
Các đối tượng dùng nước (kể cả miền núi) |
Đơn vị |
Mức giá theo các biện pháp công trình |
|
Bơm |
Hồ đập, kênh cống |
|||
|
- Nuôi trồng thủy sản tại công trình hồ chứa thủy lợi - Nuôi cá bè |
% Giá trị sản lượng |
5% - 8%
|
5%
|