Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 24/NQ-HĐND về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 39/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/07/2024
Ngày có hiệu lực 12/07/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Thị Thu Hồng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 24/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang

1. Lĩnh vực Khoa học công nghệ: Sửa đổi điểm 1, điểm 3, điểm 7, điểm 8 và bổ sung điểm 9 tại Mục B Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết này).

2. Lĩnh vực Công thương: Bổ sung điểm 20, 21 Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết này).

3. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Sửa đổi điểm 5 mục VI và điểm 3 mục X Phụ lục 3 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo Nghị quyết này).

4. Lĩnh vực Y tế: Bổ sung điểm 10 mục I và điểm 9 mục II Phụ lục 4 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo Nghị quyết này).

5. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông: Bổ sung điểm 19 Phụ lục 5 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 5 kèm theo Nghị quyết này).

6. Lĩnh vực Xây dựng: Sửa đổi mục 1, mục 4, mục 5 và bổ sung mục 6, 7, 8, 9 Phụ lục 7 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 6 kèm theo Nghị quyết này).

7. Lĩnh vực Giao thông vận tải: Bổ sung điểm 3 Phụ lục 9 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 7 kèm theo Nghị quyết này).

8. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 10 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 8 kèm theo Nghị quyết này).

9. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: Bổ sung điểm 6 mục III Phụ lục 11 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 9 kèm theo Nghị quyết này).

10. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội: Bổ sung tiết 1.173; 1.174; 1.175; 1.176; 1.177; 1.178; 1.179; 1.180 mục I Phụ lục 12 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 10 kèm theo Nghị quyết này).

11. Lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo chính trị: Bổ sung điểm 17, 18, 19, 20, 21 Phụ lục 14 kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND (chi tiết tại Phụ lục 11 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 18 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, thị ủy, thành ủy, HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

 

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)

TT

Tên dịch vụ sự nghiệp công sau khi sửa đổi, bổ sung

B

DỊCH VỤ LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (BAO GỒM TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT)

1

Thiết lập, duy tu, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường

3

Đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, công nhận năng lực của phòng thử nghiệm, phòng hiệu chuẩn, tổ chức chứng nhận sự phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn

3.1

Đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật thử nghiệm sản phẩm, đánh giá sự phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài, đánh giá sự phù hợp theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật địa phương

3.2

Công nhận năng lực tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật địa phương

7

Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước

8

Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa

9

Tư vấn doanh nghiệp, tổ chức xây dựng và áp dụng chương trình đảm bảo đo lường

[...]