HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 387/2021/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
26 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP, NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 133/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành quy định
một số mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2021 -
2026 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo số 160/BC-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo nghị quyết về việc quy định một số mức chi
phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành một số mức chi phục vụ bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2021 - 2026
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Ban chỉ đạo bầu cử tỉnh, Ban chỉ đạo
bầu cử cấp huyện, Ban chỉ đạo bầu cử cấp xã.
b) Ủy ban bầu cử tỉnh, Ủy ban bầu cử
cấp huyện, Ủy ban bầu cử cấp xã.
c) Ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Ban
bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp
huyện, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã.
d) Tổ bầu cử.
e) Các tiểu ban thuộc Ủy ban bầu cử.
g) Các ngành, cơ quan, đơn vị và địa
phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được giao nhiệm vụ liên quan đến hoạt động bầu
cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ
2021 - 2026.
2. Nội dung và mức chi: Theo phụ lục đính kèm
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ; nguồn ngân sách địa phương (ngân
sách cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã); nguồn chi thường xuyên tại các đơn vị và các
nguồn thu hợp pháp khác (nếu có).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đúng quy định của pháp luật hiện
hành; Báo cáo Hội đồng nhân dân theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2021 và có hiệu
lực thi hành từ ngày 06 tháng 5 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Nội vụ
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND
tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU
CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BLỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP, NHIỆM KỲ
2021-2026
(Kèm theo Nghị quyết số 387/2021/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Số TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi (1.000 đồng)
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chi tài liệu,
ấn phẩm phục vụ bầu cử
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng văn bản của các cấp
chính quyền và các tổ chức bầu cử các cấp.
|
|
|
|
|
-
|
Loại văn bản: Kế hoạch, văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử
tại địa phương.
|
Văn
bản
|
1.500
|
1.200
|
900
|
2
|
Chi in ấn tài liệu.
|
|
Thanh
toán theo thực tế
|
II
|
Chi tổ chức
hội nghị
|
|
|
|
|
1
|
Chi hội trường
|
|
Thanh
toán theo thực tế
|
2
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương ngân sách
|
|
Thực
hiện theo Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
3
|
Chi nước uống
|
III
|
Chi bồi dưỡng
các cuộc họp
|
|
|
|
|
|
Các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu cử
các cấp,
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban bầu cử các cấp, tiểu ban của
Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, tổ bầu cử, Ban Thường trực Ủy ban mặt trận tổ quốc
các cấp.
|
|
|
|
|
-
|
Chi chủ trì cuộc họp.
|
người/buổi
|
200
|
160
|
120
|
-
|
Thành viên tham dự.
|
người/buổi
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Các đối tượng phục vụ.
|
người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
2
|
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử.
|
|
|
|
|
-
|
Chi chủ trì cuộc họp.
|
người/buổi
|
150
|
120
|
90
|
-
|
Thành viên tham dự.
|
người/buổi
|
80
|
65
|
50
|
-
|
Các đối tượng phục vụ.
|
người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
IV
|
Chi công
tác phí: Gồm thanh toán tiền tự túc phương tiện; phụ cấp lưu trú; thanh toán tiền thuê chỗ ở tại nơi
đến công tác.
|
|
Thực
hiện theo Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
V
|
Chi công tác chỉ
đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Tiểu
ban của Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận tổ quốc; Thường trực HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác
phí theo quy định tại mục IV, các đoàn được chi như sau:
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn giám sát.
|
người/buổi
|
200
|
160
|
120
|
-
|
Thành viên chính thức của đoàn giám
sát.
|
người/buổi
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp
đoàn giám sát.
|
người/buổi
|
80
|
65
|
50
|
-
|
Người phục vụ gián tiếp đoàn giám sát
(lái xe, bảo vệ lãnh đạo).
|
người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
2
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát.
|
|
|
|
|
-
|
Loại báo cáo: Báo cáo tổng hợp kết
quả từng đoàn công tác, báo cáo tổng hợp kết quả của các đợt kiểm tra, giám
sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình HĐND, Ủy ban bầu
cử tỉnh.
|
báo
cáo
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
VI
|
Chi bồi dưỡng,
hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu
cử
|
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối
với các đối tượng sau: (Thời gian theo thực tế nhưng tối đa không quá 5
tháng/người. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hường
mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Nghị quyết,
Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt):
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng ban chỉ đạo, Phó trưởng ban
chỉ đạo, Chủ tịch Ủy ban bầu cử, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Trưởng các tiểu ban thuộc Ủy ban bầu cử
|
người/tháng
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
-
|
Thành viên ban chỉ đạo bầu cử, Ủy viên Ủy ban bầu cử; Trưởng ban bầu cử, Phó Trưởng
ban bầu cử.
|
người/tháng
|
1.800
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Ủy viên ban bầu cử; Phó trưởng các
tiểu ban, Ủy viên các tiểu ban.
|
người/tháng
|
1.500
|
1.200
|
900
|
2
|
Bồi dưỡng cho các đối tượng được
huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã
được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, các Tổ giúp việc Ủy ban bầu
cử; thời gian hưởng không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám
sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử; ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử).
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp thời gian huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử tối đa 15 ngày.
|
người/ngày
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp
phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức chi
khoán trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
người/tháng
|
1.500
|
1.200
|
900
|
3
|
Riêng 02 ngày (trước ngày bầu cử và
ngày bầu cử) chi bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục
vụ bầu cử.
|
người/ngày
|
150
|
120
|
90
|
4
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di
động cho các đối tượng sau: (Thời gian theo thực tế nhưng tối đa không quá 5
tháng/người).
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng ban chỉ đạo, Phó trưởng ban
chỉ đạo, Chủ tịch Ủy ban bầu cử, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Trường các
tiểu ban thuộc Ủy ban bầu cử.
|
người/tháng
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Ủy viên Ủy ban bầu cử; Trưởng ban,
Phó Trưởng ban, Thư ký Ban bầu cử.
|
người/tháng
|
400
|
200
|
150
|
-
|
Ủy viên ban bầu cử; Phó trưởng các tiểu ban, Ủy viên các tiểu ban.
|
người/tháng
|
300
|
150
|
100
|
VII
|
Chi tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử
|
|
Thực
hiện theo Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|