TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
|
Khối
Thành phố
|
Khối
Quận, huyện
|
Khối
xã, phường, thị trấn
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi tổ chức hội nghị và chi công tác
phí
|
|
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của HĐND thành phố Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu Hội
nghị sử dụng ngân sách địa phương
|
|
2
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Các cuộc họp của Ban Chỉ đạo bầu cử,
Ủy ban bầu cử, Tổ công tác phục vụ bầu cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
các cấp
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
200
000
|
140
000
|
140
000
|
|
b
|
Thành viên tham dự và đại biểu
khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100
000
|
70 000
|
70 000
|
|
c
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50 000
|
35 000
|
35 000
|
|
2.2
|
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150
000
|
105
000
|
105
000
|
|
b
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
80 000
|
56 000
|
56 000
|
|
c
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50 000
|
35 000
|
35 000
|
|
3
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra,
giám sát bầu cử của Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Tổ công tác phục vụ bầu
cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp; Ngoài chế độ thanh toán công
tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau:
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
200
000
|
140
000
|
140
000
|
|
b
|
Thành viên chính thức của đoàn giám
sát
|
đồng/người/buổi
|
100
000
|
70 000
|
70 000
|
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
đoàn giám sát như sau:
|
|
|
|
|
|
c1
|
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
(các thành viên tham dự và khách mời)
|
đồng/người/buổi
|
80 000
|
56 000
|
56 000
|
|
c2
|
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát
(lái xe, bảo vệ, Iãnh đạo)
|
đồng/người/buổi
|
50 000
|
35 000
|
35 000
|
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát:
|
|
|
|
|
|
d1
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng
đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo kết
quả trình Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/báo
cáo
|
2 500
000
|
1 750
000
|
1 750
000
|
|
d2
|
Chi tham gia ý kiến của Ban Chỉ đạo
bầu cử, Ủy ban bầu cử đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát:
|
đồng/người/văn
bản
|
200
000
|
140
000
|
140
000
|
200.000
đồng/người/lần nhưng tối đa không quá 1.000.000 đồng/người/ báo cáo
|
d3
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
đồng/người/báo
cáo
|
600
000
|
420
000
|
420
000
|
|
4
|
Chi xây dựng văn bản:
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật về bầu cử
|
|
Thông tư 338/2016/TT-BTC ngày
28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà Nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật và Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố quy định một số chế độ, định mức chỉ tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
|
b
|
Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm
vi điều chỉnh của Thông tư 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính
quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà
nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết,
biên bản tổng kết cuộc bầu cử):
|
|
|
|
|
|
b1
|
Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm
cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý).
|
đồng/người/văn
bản
|
2 000
000
|
1 400
000
|
1 400
000
|
|
b2
|
Chi tham gia ý kiến bằng văn bản
các cá nhân, chuyên gia
|
đồng/người/văn
bản
|
200
000
|
140
000
|
140
000
|
200.000
đồng/người/lần nhưng tối đa không quá 1.000.000 đồng/người/ báo cáo
|
5
|
Chi bồi dưỡng cho những người trực
tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
|
|
a
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối
với các đối tượng sau:
|
|
|
|
|
|
a1
|
Chủ tịch Ủy ban bầu cử các cấp
|
đồng/người/tháng
|
2 000
000
|
1 400
000
|
1 400
000
|
Thời
gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế; tối đa không quá 5 tháng. Trường
hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chi được hưởng mức bồi dưỡng cao
nhất
|
a2
|
Các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử các
cấp, Thư ký Ủy ban bầu cử các cấp
|
đồng/người/tháng
|
1
800000
|
1 260
000
|
1 260
000
|
a3
|
Các thành viên Ủy ban bầu cử, Tổ
trưởng, Tổ phó các tổ giúp việc, thành viên của các tổ giúp việc của Ủy ban bầu
cử các cấp
|
đồng/người/tháng
|
1 500
000
|
1 050
000
|
1 050
000
|
b
|
Đối với các đối tượng được huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham
gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân (thời gian hưởng chế độ
chi bồi dưỡng không quá 15 ngày)
|
đồng/người/ngày
|
100
000
|
70 000
|
70 000
|
|
c
|
Trường hợp huy động, trưng tập trực
tiếp phục vụ công tác bầu cử trên 15 ngày, thực hiện bồi dưỡng theo mức chi tối
đa trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
đồng/người/tháng
|
1 500
000
|
1 050
000
|
1 050
000
|
|
d
|
Riêng 02 ngày (ngày trước bầu cử và
ngày bầu cử): chi bồi dưỡng áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham
gia phục vụ bầu cử.
|
đồng/người/ngày
|
150
000
|
105
000
|
105
000
|
Danh
sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
6
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di
động (Thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa
không quá 5 tháng)
|
|
|
|
|
|
a
|
Thành viên Ủy ban bầu cử, trưởng,
phó các Tổ giúp việc cho Ủy ban bầu cử Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
các cấp, thường trực giúp việc cho Giám đốc Sở Nội vụ
|
đồng/người/tháng
|
500
000
|
350 000
|
350
000
|
|
b
|
Các trường hợp khác (được Chủ tịch Ủy
ban bầu cử đồng ý bằng văn bản)
|
đồng/người/tháng
|
300
000
|
210
000
|
210
000
|
|
7
|
Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu
nại, tố cáo về bầu cử:
|
|
|
|
|
|
a
|
Người được giao trực tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
80 000
|
56 000
|
56 000
|
|
b
|
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/
buổi
|
60 000
|
42 000
|
42 000
|
|
c
|
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/
buổi
|
50 000
|
35 000
|
35 000
|
|
8
|
Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang
thông tin điện tử về công tác bầu cử của Ủy ban bầu cử thành phố (nếu có):
|
|
Thực hiện theo nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước và quy định của pháp
luật hiện hành.
|
|
9
|
Chi đóng hòm phiếu:
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử
dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa
|
đồng/hòm
phiếu.
|
350
000
|
|
|
|
10
|
Chi khắc dấu:
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng,
hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa (mức chi không bao gồm lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký mẫu dấu lệ phí khắc dấu vì được miễn theo quy định tại
Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; sát
hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng
nhận và đăng ký mẫu dấu; cấp giấy phép mang pháo hoa vào ra Việt Nam; cấp giấy
phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ Tài chính ban hành và
Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-BTC)
|
đồng/dấu
|
250
000
|
175
000
|
175
000
|
Trường
hợp mức chi khắc dấu cao hơn mức quy định trên phải được Chủ tịch Ủy ban bầu
cử thành phố đồng ý bằng văn bản
|
11
|
Chi công tác in ấn tài liệu, ấn phẩm
phục vụ bầu cử
|
|
Chi
theo thực tế trên cơ sở quy định về đấu thầu
|
|
12
|
Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử:
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc
bảng cũ không thể sử dụng hoặc cần phải bổ sung, mức
|
đồng/bảng
|
1 500
000
|
1 050
000
|
1 050
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|