HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 352/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 12
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 28 ngày 6
tháng 2024; Báo cáo số 325/BC-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 822/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công năm 2024 từ nguồn thu hồi của các dự án hết thời hạn giải ngân
thanh toán năm 2023 như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 706,536 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm
706,536 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 đã được cân đối bố trí từ nguồn vốn
khác; để phân bổ thực hiện dự án Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường Chính trị tỉnh
- Hạng mục nhà thi đấu đa năng một tầng và các hạng mục phụ trợ.
(Có biểu chi tiết
số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương, như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 73.400 triệu đồng.
Trong đó:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 68.400 triệu
đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 5.000
triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh:
2.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 68.400 triệu đồng kế hoạch vốn
giao của các dự án, nhiệm vụ hết nhu cầu sử dụng vốn hoặc không có khả năng
hoàn thành giải ngân kế hoạch vốn giao chủ đầu tư đề nghị thu hồi, cụ thể:
+ Điều chỉnh giảm 1.660 triệu đồng kế hoạch vốn thực
hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững do không có khả năng hoàn thành giải
ngân kế hoạch vốn giao.
+ Điều chỉnh giảm 19.574 triệu đồng kế hoạch vốn
giao thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp nông thôn do đến
nay chưa có doanh nghiệp, HTX đề nghị hỗ trợ.
+ Điều chỉnh giảm 47.166 triệu đồng kế hoạch vốn
giao của 02 dự án hết nhu cầu sử dụng vốn và 02 dự án chậm tiến độ không có khả
năng giải ngân kế hoạch vốn giao chủ đầu tư đề nghị thu hồi.
- Số vốn điều chỉnh 68.400 triệu đồng thực hiện:
+ Phân bổ 3.500 triệu đồng thực hiện 01 dự án ODA -
dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu tại thành phố
Sơn La.
+ Phân bổ 8.400 triệu đồng thực hiện Chương trình
MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
+ Phân bổ 56.500 triệu đồng thực hiện 03 dự án chuyển
tiếp có tiến độ thực hiện tốt có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ.
2.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh:
Điều chỉnh giảm 5.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao của dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường bộ Cao tốc Hoà Bình - Mộc Châu đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
do đã được cân đối bố trí từ nguồn vốn khác; để phân bổ thực hiện khởi công mới
dự án Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường Chính trị tỉnh - Hạng mục nhà thi đấu đa
năng một tầng và các hạng mục phụ trợ theo chủ trương được duyệt.
(Có biểu chi tiết
số 02 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại
biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ
chín thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Dũng.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu
số 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỪ NGUỒN THU HỒI
CỦA CÁC DỰ ÁN HẾT THỜI HẠN GIẢI NGÂN THANH TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 352/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế KLHT đến thời điểm báo cáo
|
Lũy kế vốn giao đến thời điểm báo cáo
|
Kế hoạch năm 2024 từ nguồn thu hồi của các dự án hết
thời gian giải ngân thanh toán năm 2023
|
Phương án điều chỉnh
|
Kế hoạch năm 2024 từ nguồn thu hồi của các dự án hết
thời gian giải ngân thanh toán năm 2023 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn kéo dài
|
Giải ngân thanh toán đến 30/6/2024
|
Kế hoạch vốn còn lại
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Tổng số
|
TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Tỷ lệ
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
4.946.750
|
1.546.750
|
-
|
6.199,536
|
706,536
|
-
|
-
|
706,536
|
706,536
|
706,536
|
706,536
|
|
*
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
4.946.750
|
1.546.750
|
-
|
6.199,536
|
706,536
|
-
|
-
|
706,536
|
706,536
|
706,536
|
706,536
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
4.938.000
|
1.538.000
|
|
6.199,536
|
706,536
|
-
|
-
|
706,536
|
706,536
|
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ Cao tốc Hoà Bình - Mộc Châu đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông, UBND huyện Mộc
Châu, UBND huyện Vân Hồ
|
26/QĐ-BQLDA ngày 29/3/2024
|
4.938.000
|
1.538.000
|
|
6.200
|
706,536
|
|
|
706,536
|
706,536
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
8.750
|
8.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
706,536
|
706,536
|
|
1
|
Dự án đầu tư cơ sở
vật chất cho Trường Chính trị tỉnh - Hạng mục nhà thi đấu đa năng một tầng và
các hạng mục phụ trợ
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1108- 12/6/2024
|
8.750
|
8.750
|
|
|
|
|
|
|
|
706,536
|
706,536
|
|
Biểu
số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN
SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 352/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế KLHT đến thời điểm báo cáo
|
Lũy kế vốn giao đến thời điểm báo cáo
|
Kế hoạch năm 2024
|
Phương án điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn giao
|
Giải ngân thanh toán đến 20/6/2024
|
Kế hoạch vốn còn lại
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
Tỷ lệ
|
|
Tổng số
|
TĐ: NST
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
6.401.966
|
2.062.257
|
97.921
|
206.379
|
135.706
|
27.061
|
0
|
108.645
|
73.400
|
73.400
|
135.706
|
|
|
A
|
NGUỒN BỔ SUNG
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
1.455.216
|
515.507
|
97.921
|
200.179
|
130.706
|
27.061
|
0
|
103.645
|
68.400
|
68.400
|
130.706
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
135.503
|
111.184
|
13.568
|
112.472
|
100.596
|
305
|
0
|
100.291
|
68.400
|
|
32.196
|
|
|
I.1
|
Thực hiện Chương
trình MQTG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
1.660
|
1.660
|
|
|
1.660
|
1.660
|
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
19.574
|
19.574
|
|
|
19.574
|
19.574
|
|
|
|
|
I.3
|
Thực hiện dự án
|
|
|
135.503
|
111.184
|
13.568
|
91.238
|
79.362
|
305
|
0
|
79.057
|
47.166
|
|
32.196
|
|
|
1
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ
|
UBND huyện Vân Hồ
|
1066-31/5/2021
|
7.184
|
7.184
|
7.183
|
6.763
|
1.272
|
305
|
24%
|
967
|
420
|
|
852
|
|
|
2
|
Đường giao thông liên
xã từ bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa - bản Pù Hiềng, xã Mường
Tè, huyện Vân Hồ
|
UBND huyện Vân Hồ
|
1427- 10/12/2021
|
23.000
|
10.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
-
|
|
|
3
|
Khu tập trung bí mật/Bộ
CHQS tỉnh (CH-02)
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
240/QĐ-QK ngày 21/02/2023
|
44.000
|
44.000
|
1.795
|
27.475
|
25.680
|
|
|
25.680
|
19.235
|
|
6.445
|
|
|
4
|
Khu di tích lịch sử
Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1091-31/5/2021
|
61.319
|
50.000
|
4.590
|
50.000
|
45.410
|
|
|
45.410
|
20.511
|
|
24.899
|
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
1.319.713
|
404.323
|
84.353
|
87.707
|
30.110
|
26.756
|
|
3.354
|
|
68.400
|
98.510
|
|
|
II.1
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
|
970.500
|
209.200
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
1
|
Dự án cải thiện cơ sở
hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu tại thành phố Sơn La
|
Ban QLDA ODA
|
|
970.500
|
209.200
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
II.1
|
Thực hiện Chương
trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
|
|
183.242
|
29.152
|
23.520
|
23.520
|
8.400
|
8.400
|
100%
|
|
|
8.400
|
16.800
|
|
|
1
|
Dự án 4: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
|
|
183.242
|
29.152
|
23.520
|
23.520
|
8.400
|
8.400
|
100%
|
|
|
8.400
|
16.800
|
|
|
|
Đường GTNT từ xã Cà
Nàng (bản Phát) xã Chiềng Khay (bản Mùn), huyện Quỳnh Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
2667- 09/12/2023
|
183.242
|
29.152
|
23.520
|
23.520
|
8.400
|
8.400
|
100%
|
|
|
8.400
|
16.800
|
|
|
II.2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
165.971
|
165.971
|
55.833
|
59.187
|
21.710
|
18.356
|
|
3.354
|
|
56.500
|
78.210
|
|
|
1
|
Dự án Tiêu thoát nước
chống ngập úng trung tâm huyện Quỳnh Nhai
|
UBND huyện Quỳnh Nhai
|
2527- 26/11/2023
|
36.000
|
36.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
100%
|
|
|
12.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Dự án Kè chống sạt
lở khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
UBND huyện Sốp Cộp
|
1939- 28/9/2023
|
110.000
|
110.000
|
32.391
|
35.745
|
6.620
|
3.266
|
49%
|
3.354
|
|
40.000
|
46.620
|
|
|
3
|
Dự án rà phá, bom mìn,
vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2023 -
2025
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2078- 13/10/2023
|
19.971
|
19.971
|
15.442
|
15.442
|
7.090
|
7.090
|
100%
|
|
|
4.500
|
11.590
|
|
|
B
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
4.946.750
|
1.546.750
|
|
6.200
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
4.938.000
|
1.538.000
|
|
6.200
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ Cao tốc Hoà Bình - Mộc Châu đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông, UBND huyện Mộc
Châu, UBND huyện Vân Hồ
|
26/QĐ-BQLDA ngày 29/3/2024
|
4.938.000
|
1.538.000
|
|
6.200
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
8.750
|
8.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cơ sở vật
chất cho Trường Chính trị tỉnh - Hạng mục nhà thi đấu đa năng một tầng và các
hạng mục phụ trợ
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1108- 12/6/2024
|
8.750
|
8.750
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|