HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
20 tháng 6 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 23 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 03
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn
ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu
tư công trung hạn và phân khai nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2019, 2020
và giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 2035/TTr-UBND ngày 03 tháng 6
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
78/BC-HĐND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh mức vốn các chương trình, dự án có
trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025:
- Nguồn vốn tập trung trong nước: điều chỉnh 60.035
triệu đồng;
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh 650.872
triệu đồng
2. Bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025: 06 dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu
tư với tổng mức vốn 271.282 triệu đồng; hoàn ứng ngân sách tỉnh với tổng mức vốn
45.635 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01, số 02 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 23 (chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2024 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
BIỂU
SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
(Đính kèm Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NST
|
Kế hoạch 2021-
2025
|
Điều chỉnh kế
hoạch 2021-2025
|
Kế hoạch
2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Giảm
|
Tăng
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
122.503
|
60.035
|
60.035
|
122.503
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm mức vốn các chương trình, dự
án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
116.010
|
60.035
|
-
|
55.975
|
|
1
|
Vốn thực hiện chính sách nông nghiệp theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ, khoa học công nghệ và hỗ trợ đầu
tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm của các Hợp tác xã theo Quyết định
1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
50.000
|
31.839
|
|
18.161
|
|
2
|
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện
Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình NN&PTNT
|
16/NQ-HĐND ngày
22/7/2020
|
174.000
|
174.000
|
66.010
|
28.196
|
|
37.814
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
6.493
|
-
|
60.035
|
66.528
|
|
II.1
|
Điều chỉnh tăng mức vốn các dự án có trong kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
6.493
|
|
13.000
|
19.493
|
|
|
Dự án đang triển khai thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hạ tầng Cảng cá Phan Rí Cửa
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3166/QĐ-UBND ngày
17/11/2021
|
8.507
|
8.507
|
2.263
|
|
6.000
|
8.263
|
|
2
|
Nhà làm việc Ủy ban nhân dân xã Phan Hiệp, huyện
Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc
Bình
|
393/QĐ-UBND ngày
03/02/2021
|
11.601
|
11.601
|
4.230
|
|
7.000
|
11.230
|
|
II.2
|
Bổ sung danh mục và mức vốn các Dự án chưa có
trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
-
|
-
|
47.035
|
47.035
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo Phòng họp số 01 thành Phòng
Khánh tiết tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh
|
857/QĐ-UBND
9/4/2024
|
1.401
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
2
|
Hoàn ứng ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
45.635
|
45.635
|
Giao UBND tỉnh
phân bổ chi tiết theo quy định
|
BIỂU
SỐ 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: XSKT
|
Kế hoạch
2021-2025
|
Điều chỉnh kế
hoạch 2021-2025
|
Kế hoạch 2021-
2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Giảm
|
Tăng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
1.734.731
|
650.872
|
650.872
|
1.734.731
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm các chương trình, dự án trong
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.175.209
|
650.872
|
-
|
524.337
|
|
I.1
|
Điều chỉnh giảm danh mục và mức vốn các chương
trình, dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đền bù tạo quỹ đất
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện Da liễu tỉnh Bình
Thuận
|
Bệnh viện Da liễu
tỉnh
|
1442/QĐ-UBND ngày
11/6/2021
|
3.970
|
3.970
|
3.970
|
3.970
|
|
|
|
3
|
Lắp đặt hệ thống ống chuyển mẫu bằng khí nén
(PTS) trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình DD&CN tỉnh
|
424/QĐ-UBND ngày
05/02/2021
|
|
15.909
|
15.909
|
15.909
|
|
|
|
1.2
|
Điều chỉnh giảm mức vốn các chương trình, dự án
có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án khu dân cư phía nam đường Lê Duẩn (đoạn quốc
lộ 1 đến đường Võ Văn Tần), thành phố Phan Thiết (mới)
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
51/NQ-HĐND ngày
08/12/2021
|
463.984
|
463.984
|
200.000
|
170.000
|
|
30.000
|
|
5
|
Chung cư sông Cà Ty, thành phố Phan Thiết
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình DD&CN tỉnh
|
27/NQ-HĐND ngày
23/8/2022
|
798.703
|
798.703
|
667.548
|
300.000
|
|
367.548
|
|
6
|
Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận
|
Trường Chính trị tỉnh
Bình Thuận
|
2473/QĐ-UBND ngày
21/9/2015
|
|
170.859
|
55.000
|
53.000
|
|
2.000
|
|
7
|
Kinh phí khen thưởng nông thôn mới
|
|
|
|
|
40.000
|
25.200
|
|
14.800
|
|
9
|
Nâng cấp bệnh viện huyện Tánh Linh (nay là Trung
tâm Y tế huyện Tánh Linh), tỉnh Bình Thuận
|
Sở Y tế
|
3042/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
39.201
|
39.201
|
29.139
|
6.000
|
|
23.139
|
|
10
|
Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng
chiến chống Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình DD&CN tỉnh
|
28/NQ-HĐND ngày
01/10/2020
|
127.582
|
127.582
|
93.732
|
12.082
|
|
81.650
|
|
11
|
Lát vỉa hè, hệ thống cây xanh, điện chiếu sáng phần
còn lại của Khu dân cư khu phố A&E, phường Thanh Hải, thành phố Phan Thiết
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình DD&CN tỉnh
|
1554/QĐ-UBND ngày
7/7/2020
|
24.961
|
14.961
|
14.911
|
9.711
|
|
5.200
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng các chương trình, dự án kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
559.522
|
-
|
650.872
|
1.210.394
|
|
II.1
|
Điều chỉnh tăng mức vốn các chương trình, dự
án có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
559.522
|
-
|
380.990
|
940.512
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn còn lại của tuyến đường
ĐT.714 (đoạn Km9+200 - Km 19+500), huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
06/NQ-HĐND ngày
22/3/2023
|
78.374
|
78.374
|
40.000
|
|
12.000
|
52.000
|
|
2
|
Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
17/QĐ-UBND ngày
5/01/2021; 2258/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
14.943
|
14.943
|
8.500
|
|
6.000
|
14.500
|
|
3
|
Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình
Thuận
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
31/NQ-HĐND ngày
01/10/2020
|
200.012
|
200.012
|
111.022
|
|
8.990
|
120.012
|
|
4
|
Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác theo Quyết định
số 2095/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh
|
|
Nghị quyết số
111/2024/QH15 ngày 18/01/2024 của Quốc hội
|
|
|
140.000
|
|
156.000
|
296.000
|
|
5
|
Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn
|
|
10/2021/NQ- HĐND
ngày 26/10/2021
|
|
|
260.000
|
|
198.000
|
458.000
|
Giao UBND tỉnh phân
bổ chi tiết cho UBND các huyện, thị xã, thành phố theo quy định
|
II.2
|
Bổ sung danh mục và mức vốn các Dự án chưa có
trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
-
|
|
269.882
|
269.882
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới một số hạng mục công trình Trường trung học
cơ sở Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
2549/QĐ-UBND ngày
07/12/2023
|
17.815
|
17.815
|
|
|
15.882
|
15.882
|
|
2
|
Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo một số hạng mục
công trình Trường trung học cơ sở Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
135/QĐ-UBND ngày
22/01/2024
|
6.468
|
6.468
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
3
|
Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo một số hạng mục
công trình Trường Tiểu học Thuận Minh 1, xã Thuận Minh, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
2423/QĐ-UBND ngày
16/11/2023
|
13.660
|
13.660
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình DD&CN tỉnh
|
02/NQ-HĐND ngày
26/01/2024
|
127.000
|
127.000
|
.
|
|
100.000
|
100.000
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư các dự án xây dựng mới, nâng cấp, cải
tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cho các trạm, phân trạm y tế trên địa
bàn tỉnh
|
|
Kế hoạch số 222-
KH/TU ngày 13/3/2024 của Tỉnh ủy và Nghị quyết 80/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
135.000
|
135.000
|
Giao UBND tỉnh
phân bổ chi tiết cho UBND các huyện, thị xã, thành phố theo quy định
|