1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười một thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2023
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quy mô đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
dự kiến
|
Kế hoạch vốn
ĐTPT nguồn NSTW và NST giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng tất cả các
nguồn vốn
|
Ngân sách nhà
nước
|
Nguồn huy động
(nếu có)
|
Tổng tất cả các
nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NST
|
NS cấp huyện, cấp
xã
|
NSTW
|
NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
607.054
|
606.404
|
60.000
|
650
|
-
|
666.404
|
606.404
|
60.000
|
|
A
|
DỰ ÁN 1: Hỗ trợ đầu tư phát
triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng
bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
|
|
|
|
542.054
|
491.404
|
50.000
|
650
|
-
|
541.404
|
491.404
|
50.000
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó
khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
|
|
|
|
440.717
|
396.717
|
44.000
|
-
|
-
|
440.717
|
396.717
|
44.000
|
|
1
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
219.217
|
196.717
|
22.500
|
-
|
-
|
219.217
|
196.717
|
22.500
|
|
1.1
|
Trường THPT Ea Rốk, huyện Ea Súp; Hạng mục: xây dựng
mới 10 phòng học và nhà hiệu bộ
|
Xã Ea Rốk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
(i) Xây dựng mới Nhà lớp học 10 phòng tiêu chuẩn
cấp III, 02 tầng.
(ii) Xây dựng mới nhà hiệu bộ tiêu chuẩn cấp III,
02 tầng;
(iii) Mua sắm trang thiết bị kèm theo cho 10
phòng học và nhà hiệu bộ
|
18.000
|
16.000
|
2.000
|
-
|
-
|
18.000
|
16.000
|
2.000
|
|
1.2
|
Đường giao thông liên xã Ea Rốk đi xã Cư K'bang kết
nối vào đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp
|
Xã Ea Rốk, Cư
Kbang
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, Chiều dài khoảng L=7,7km
|
32.000
|
29.000
|
3.000
|
-
|
-
|
32.000
|
29.000
|
3.000
|
|
1.3
|
Đường giao thông liên xã Ya Tờ Mốt đi xã Ia Rvê,
huyện Ea Súp (Giai đoạn 2)
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
Đường giao thông cấp IV miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, Chiều dài khoảng L=3,718km.
|
24.217
|
21.717
|
2 500
|
-
|
-
|
24.217
|
21.717
|
2.500
|
|
1.4
|
Đường giao thông liên xã Cư Kbang đi trung tâm cụm
xã Ea Rốk, huyện Ea Súp
|
Xã Cư Kbang, Ea Rốk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
cấp cao A1 BTXM, Chiều dài khoảng L=3,142km
|
12.000
|
11.000
|
1.000
|
-
|
-
|
12.000
|
11.000
|
1.000
|
|
1.5
|
Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Ea Súp đi
tiểu khu 249, 265, 271 xã Ea Lê và xã Cư Mlan thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma
Lanh, huyện Ea Súp
|
Xã Ea Lê, Cư M'lan
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
Đường giao thông cấp VI miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, tổng chiều dài khoảng L=10,968km
|
35.000
|
30.500
|
4.500
|
-
|
-
|
35.000
|
30.500
|
4.500
|
|
1.6
|
Mở rộng, nâng cấp đường liên xã từ trung tâm thị
trấn Ea Súp đi xã Ea Bung, huyện Ea Súp
|
Thị trấn Ea Súp,
xã Ea Bung
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2023-2025
|
Đường giao thông cấp IV miền núi, Chiều dài khoảng
L=3.611 m. Kết cấu mặt đường (i) Đoạn từ Km0+7 đến Km0+513, Đoạn từ Km3+444 đến
km3+611 kết cấu mặt đường BTXM; (ii) đoạn từ Km0+513 đến km3+449 kết cấu mặt
đường bê tông nhựa chặt.
|
25.000
|
22.500
|
2.500
|
-
|
-
|
25.000
|
22.500
|
2.500
|
|
1.7
|
Đường giao thông liên xã từ xã Ia Jlơi đi xã Ia Lốp,
huyện Ea Súp
|
Xã Ia Jlơi, Ia Lốp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2023-2025
|
Đường giao thông cấp IV miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM. Chiều dài khoảng L=12,352km;
|
73.000
|
66.000
|
7.000
|
-
|
-
|
73.000
|
66.000
|
7.000
|
|
2
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
221.500
|
200.000
|
21.500
|
-
|
-
|
221.500
|
200.000
|
21.500
|
|
2.1
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành, huyện M'Drắk; Hạng
mục Nhà đa chức năng, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật
|
Thị trấn M'Đrắk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
(i) Nhà đa chức năng: Nhà tiêu chuẩn cấp III, 01
tầng.
(ii) Khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật
|
7.500
|
7.000
|
500
|
-
|
-
|
7.500
|
7.000
|
500
|
|
2.2
|
Đường giao thông liên xã Ea Riêng đi xã Ea Lai (từ
Trung tâm xã Ea Riêng đến thôn 6 xã Ea Lai), huyện M'Drắk
|
Xã Ea Riêng, Ea
Lai
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, Tổng chiều dài 02 tuyến L = 4,365 km;
|
17.000
|
15.000
|
2.000
|
-
|
-
|
17.000
|
15.000
|
2.000
|
|
2.3
|
Đường giao thông liên xã Ea Lai đi xã Ea Riêng (Từ
trung tâm xã Ea Lai đi thôn 3 xã Ea Riêng), huyện M'Drắk
|
Xã Ea Lai, Ea
Riêng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
Đường giao thông cấp IV miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, Chiều dài tuyến L=6,7km;
|
35.000
|
31.500
|
3.500
|
-
|
-
|
35.000
|
31.500
|
3.500
|
|
2.4
|
Cầu và đường dẫn hai đầu cầu thuộc tuyến đường
liên xã Cư K'róa đi xã Ea Riêng (Lý trình tại Km5+965,18)
|
Xã Cư K'róa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
Công trình giao thông cấp IV; (i) cầu: Cầu dầm
BTCT chiều dài Ld=18m, Khố cầu k=7,5, bề rộng toàn cầu K=8,5m; (ii) đường dẫn
02 đầu cầu kết cấu mặt đường BTXM
|
12.000
|
11.000
|
1.000
|
-
|
-
|
12.000
|
11.000
|
1.000
|
|
2.5
|
Đường vành đai từ xã Cư M'ta đi xã Krông Jing huyện
MĐắk
|
Xã Krông Jing, Thị
trấn, Cư M'ta
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
Đường giao thông đô thị cấp III, kết cấu mặt đường
cấp cao A1 BTXM, Chiều dài tuyến khoảng L=4,223km;
|
44.500
|
40.500
|
4.000
|
-
|
-
|
44.500
|
40.500
|
4.000
|
|
2.6
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ buôn M'Găm
xã Krông Jing đi Tổ dân phố 2 thị trấn M'Đrắk
|
Xã Krông Jing và
thị trấn M'Đrắk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2022-2024
|
Đường giao thông cấp III; kết cấu mặt đường bê
tông nhựa; Chiều dài tuyến khoảng L=1,498km.
|
25.000
|
22.500
|
2.500
|
-
|
-
|
25.000
|
22.500
|
2.500
|
|
2.7
|
Cầu và đường hai đầu cầu thuộc tuyến đường liên
xã Ea Pil đi xã Cư Prao (Tại thôn 3 xã Ea Pil), huyện M'Drắk
|
Xã Ea Pil, xã Cư
Prao
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2023-2025
|
(i) Cầu: Cầu dầm BTCT DƯL Ld=(33+33)m, Chiều dài
cầu khoảng L=66m, Bề rộng khổ cầu K=7,5m; bề rộng toàn cầu K=8,5m.
(ii) Đường hai đầu cầu công trình giao thông cấp
V miền núi: kết cấu mặt đường BTXM chiều dài khoảng L=2,763km.
|
36.000
|
32.500
|
3.500
|
-
|
-
|
36.000
|
32.500
|
3.500
|
|
2.8
|
Đường giao thông liên xã Ea Lai đi xã Krông Jing
(Từ thôn 8 xã Ea Lai đi Buôn Hoang xã Krông Jing), huyện M'Đrắk
|
Xã Ea Lai xã Krông
Jing
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2023-2025
|
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM. Chiều dài tuyến khoảng L = 7,882km;
|
44.500
|
40.000
|
4.500
|
-
|
-
|
44.500
|
40.000
|
4.500
|
|
II
|
Tiểu dự án 2: Triển
khai Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt
khó khăn giai đoạn 2022 - 2025 do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
|
|
|
|
101.337
|
94.687
|
6.000
|
650
|
-
|
100.687
|
94.687
|
6.000
|
|
1
|
Huyện M’Drắk
|
|
|
|
|
101.337
|
94.687
|
6.000
|
650
|
-
|
100.687
|
94.687
|
6.000
|
|
1.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea
Trang đi Cư San, huyện M'Drắk
|
Xã Ea Trang và xã
Cư San
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2023-2025
|
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, tổng chiều dài tuyến khoảng L=13.973km.
|
79.900
|
75 450
|
4.000
|
450
|
-
|
79.450
|
75.450
|
4.000
|
|
1.2
|
Cầu Buôn M'Bhao thuộc tuyến đường giao thông từ thị
trấn M'Drắk đi xã Cư M'ta và xã Ea Riêng, huyện M'Drắk (lý trình tại km 0+680
- km0 + 836)
|
Xã Ea Riêng, xã Cư
M'ta
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2023-2025
|
(i) Cầu: Cầu dầm BTCT DƯL Lđ=(25,7+25,7)m; Chiều
dài toàn cầu tính đến đuôi mố khoảng L=68m, Bề rộng toàn cầu B=8,5m; BTXM
vĩnh cửu;
(ii) Đường hai đầu cầu công trình giao thông cấp
IV; kết cấu mặt đường BTXM, chiều dài khoảng L=0,015km;
|
21.437
|
19.237
|
2.000
|
200
|
-
|
21.237
|
19.237
|
2.000
|
|
B
|
DỰ ÁN 4: Phát triển giáo
dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
|
|
|
|
125.000
|
115.000
|
10.000
|
-
|
-
|
125.000
|
115.000
|
10.000
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
|
|
|
|
100.000
|
94.000
|
6.000
|
-
|
-
|
100.000
|
94.000
|
6.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở vật chất và
mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp Đắk Lắk
|
Thành phố Buôn Ma
Thuột
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2023-2035
|
1. Cơ sở 144 Phan Chu Trinh:
(i) Hạng mục tháo dỡ: Nhà lớp học thực hành tiêu
chuẩn cấp IV, 01 tầng; Xưởng thực hành tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà lớp học
thực hành tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Nhà tuyển sinh tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng;
Nhà tuyển sinh lái xe A1 tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng.
(ii) Hạng mục cải tạo, mở rộng: Mở rộng 01 nhà xe
tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Cải tạo 01 nhà xe tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Hạ
tầng kỹ thuật.
(iii) Hạng mục xây mới: Nhà lớp học - Thư viện
tiêu chuẩn cấp III, 05 tầng; Nhà để máy phát điện, máy bơm PCCC tiêu chuẩn cấp
IV, 01 tầng
(iv) Mua sắm trang thiết bị cho Nhà lớp học - Thư
viện và trang thiết bị dạy nghề.
2. Cơ sở 01 Đinh Tiên Hoàng:
(i) Hạng mục tháo dỡ: Nhà hiệu bộ tiêu chuẩn cấp
IV, 01 tầng; Kho để thiết bị tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà lớp học thực
hành tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà hội trường D tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng;
Nhà căn tin tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Nhà vệ sinh tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng.
(ii) Hạng mục cải tạo, sửa chữa: Nhà lớp học - hiệu
bộ tiêu chuẩn cấp III, 04 tầng; Nhà lớp học - Thư viện - hiệu bộ tiêu chuẩn cấp
III, 02 tầng; Nhà hội trường C tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà để xe tiêu
chuẩn cấp IV, 01 tầng
(iii) Hạ tầng kỹ thuật
(iv) Mua sắm trang thiết bị cho Nhà lớp học - hiệu
bộ 04 tầng; Nhà lớp học - thư viện- hiệu bộ 02 tầng và trang thiết bị dạy nghề.
|
44.900
|
41.900
|
3.000
|
-
|
|
44.900
|
41.900
|
3.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở vật chất
Trường Cao đẳng công nghệ Tây Nguyên (nay là Trường Cao đẳng Đắk Lăk)
|
Thành phố Buôn Ma
Thuột
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2023-2025
|
(i) Hạng mục tháo dỡ:
+ Dãy nhà số 1: Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng;
+ Dãy nhà số 2: Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng,
+ Dãy nhà số 3; Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng;
+ Hạ tầng kỹ thuật: Tường rào khung sắt thoáng.
(ii) Hạng mục cải tạo, nâng cấp:
+ Nhà xưởng thực hành số 1 tiêu chuẩn cấp III, 02
tầng;
+ Nhà xưởng thực hành số 4 tiêu chuẩn cấp III, 02
tầng;
+ Nhà xưởng thực hành số 5 tiêu chuẩn cấp III, 01
tầng;
(iii) Hạng mục xây mới:
+ Nhà thi đấu đa năng: Nhà tiêu chuẩn cấp III, 02
tầng;
+ Hạ tầng kỹ thuật.
(iv) Trang thiết bị cho Nhà thi đấu đa năng.
|
44.600
|
42.600
|
2.000
|
-
|
|
44.600
|
42.600
|
2.000
|
|
3
|
Mua sắm trang thiết bị cho Trường Cao đẳng Công
nghệ Tây Nguyên (nay là Trường Cao đẳng Đắk Lắk)
|
Thành phố Buôn Ma
Thuột
|
Sở Lao động -
Thương binh và xã hội
|
2024-2025
|
Mua sắm trang thiết bị cho Trường Cao đẳng Công
nghệ Tây Nguyên (nay là Trường Cao đẳng Đắk Lắk)
|
10.500
|
9.500
|
1.000
|
-
|
|
10.500
|
9.500
|
1.000
|
|
II
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc
làm bền vững
|
|
|
|
|
25.000
|
21.000
|
4.000
|
-
|
-
|
25.000
|
21.000
|
4.000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ
thông tin để hiện đại hóa hệ thống hệ thống thông tin thị trường lao động
hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng cơ sở dữ liệu; Xây dựng
cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc
|
Tại các đơn vị trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các huyện, thị xã thành phố trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2024-2025
|
1. Tại các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, gồm:
(i) Sàn giao dịch việc làm tại trung tâm Dịch vụ
việc làm, gồm: Thiết bị phục vụ người lao động; Mạng sàn giao dịch trung tâm;
Ghế phục vụ người lao động; Bảng led; Bộ âm thanh di động; Máy hút ẩm lọc
không khí; Hệ thống xếp hàng tự động và đánh giá hài lòng; Thuê hệ thống mcu
họp trực tuyến; Thiết bị hội nghị trực tuyến phòng 1 (phòng họp nhiều ứng
viên); Thiết bị hội nghị trực tuyến phòng 2 (phỏng vấn từng ứng viên); Thiết
bị hội trường tầng 3; Thiết bị phòng phỏng vấn tầng 2); Thiết bị hội trường tầng
1.....
(ii) Sàn giao dịch việc làm tại 02 chi nhánh, gồm:
Thiết bị tại văn phòng giao dịch; Hội nghị trực tuyến; Mạng wifi; Nội thất tại
chi nhánh.
(iii) Nâng cấp website trung tâm dịch vụ việc
làm;
(iv) Nâng cấp phòng máy chủ, gồm: Hệ thống thiết
bị; Thiết bị phụ trợ, lắp đặt.
(v) Xây dựng phòng quay video phục vụ công tác
thông tin, tuyên truyền về chế độ, chính sách bảo hiểm thất nghiệp, cung cấp
thông tin thị trường lao động cho người lao động và doanh nghiệp.
(vi) Hệ thống chống sét lan truyền cho tòa nhà và
phòng máy chủ.
(vii) Thiết bị khác.
2. Tại các huyện, thị xã thành phố trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk, gồm:
(i) Thiết vị văn phòng.
(ii) Thiết bị mạng Core.
(iii) Phòng HNTT huyện.
(iv) Bàn ghế phòng họp trực tuyến.
|
25.000
|
21.000
|
4.000
|
-
|
|
25.000
|
21.000
|
4.000
|
|