Nghị quyết 232/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 232/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 589/BC-KTNS ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 10 công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
1. Dự án xây dựng công trình di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng (điểm a khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 2.460 m2.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực ...(điểm b khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai): 05 dự án, diện tích đất thu hồi 106.801 m2.
3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, chợ,... (điểm c khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013): 02 dự án, diện tích đất thu hồi 1.487.000 m2.
4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn... (điểm d khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013): 02 dự án, diện tích đất thu hồi 85.333 m2.
(Có 01 Biểu chi tiết kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười bốn thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
|
Toàn tỉnh |
|
1.681.594 |
15.701 |
898 |
- |
4.000 |
1.660.995 |
|
|
|
I |
Huyện Mường La |
|
23.333 |
- |
300 |
- |
- |
23.033 |
|
|
|
1 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Bản Két, xã Tạ Bú, huyện Mường La |
Xã Tạ Bú |
15.333 |
|
|
|
|
15.333 |
Điểm d |
số 1494/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND huyện |
Ns tỉnh + huyện |
2 |
Khắc phục, cải tạo công trình thoát lũ trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Xã Ngọc Chiến |
8.000 |
|
300 |
|
|
7.700 |
Điểm b |
517/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND tỉnh |
ngân sách Trung ương |
II |
Huyện Mai Sơn |
|
1.200 |
- |
- |
- |
- |
1.200 |
|
|
|
3 |
Khuôn viên cây xanh, tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót |
Thị trấn Hát Lót |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
Điểm c |
số 828/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện |
NS huyện |
III |
Huyện Thuận Châu |
|
70.000 |
- |
- |
- |
- |
70.000 |
|
|
|
4 |
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu |
Xã Liệp Tè |
70.000 |
|
|
|
|
70.000 |
Điểm d |
số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
NS tỉnh |
IV |
Huyện Sốp Cộp |
|
101.261 |
15.701 |
598 |
- |
- |
84.962 |
|
|
|
Dự án Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích Tháp Mường Và, huyện Sốp Cộp |
Xã Mường Và |
2.460 |
|
|
|
|
2.460 |
Điểm a |
số 1170/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh |
MTQG |
|
6 |
Nước sinh hoạt trung tâm xã Dồm Cang |
Xã Dồm Cang |
430 |
430 |
|
|
|
|
Điểm b |
số 2345/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện |
MTQG |
7 |
Nước sinh hoạt tập trung liên bản: bản Púng, bản Bánh xã Púng Bánh |
Xã Púng Bánh |
215 |
215 |
. |
|
|
|
Điểm b |
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Sốp Cộp |
MTQG |
8 |
Đường giao thông tỉnh lộ 105 vào khu trung tâm tái định cư Pom Cọ, bản Liềng, xã Púng Bánh |
Xã Púng Bánh |
451 |
117 |
|
|
|
334 |
Điểm b |
số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện |
MTQG |
9 |
Kè chống sạt lở khu Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
97.705 |
14.939 |
598 |
|
|
82.168 |
Điểm b |
số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh |
NS tỉnh |
V |
Thành phố Sơn La |
|
1.485.800 |
- |
- |
- |
4.000 |
1.481.800 |
|
|
|
Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La |
1.485.800 |
|
|
|
4.000 |
1.481.800 |
Điểm c |
267/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
Vốn ngoài ngân sách |