STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đvt: VNĐ)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi tổ chức hội nghị, tập huấn nghiệp vụ bầu cử
|
a
|
Chi tổ chức hội nghị
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND,
ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
b
|
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ
tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử
|
Thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND, ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định
mức chi cho công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
2
|
Chi bồi dưỡng các cuộc
họp
|
a
|
Các cuộc họp của Ban chỉ
đạo bầu cử; Ủy ban bầu cử; Ban bầu cử; các Tiểu
ban giúp việc Ủy ban bầu cử; Ban thường trực Ủy ban MTTQ.
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
người/ buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
người/ buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
người/ buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
b
|
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
người/ buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
người/ buổi
|
70.000
|
50.000
|
35.000
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
người/ buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
3
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm
tra, giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử,
Ủy ban bầu cử; Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc, Ban
bầu cử, Tiểu ban giúp việc Ủy ban bầu cử
|
|
Ngoài chế
độ thanh toán công tác phí theo quy
định tại Nghị quyết số
83/2017/NQ-HĐND, ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh hiện hành, các
đoàn công tác được
chi như sau:
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn giám sát
|
người/ buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
b
|
Thành viên chính thức của đoàn
giám sát
|
người/ buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên
chức phục vụ đoàn giám sát như sau:
|
|
|
|
|
-
|
Phục vụ trực tiếp đoàn
giám sát
|
người/ buổi
|
70.000
|
50.000
|
35.000
|
-
|
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe)
|
người/ buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo kết
quả kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả từng
đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng
hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ban Chỉ đạo và Ủy ban bầu cử
|
Báo cáo
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
Chi tham gia
ý kiến bằng văn bản cho các cá nhân, chuyên gia tham gia ý kiến đối với báo
cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
người/ lần
|
150.000, tổng
mức chi xin ý kiến tối đa 450.000 đồng/người/ văn bản
|
120.000, tổng mức chi xin ý kiến tối đa 360.000 đồng/người/văn bản
|
100.000, tổng mức chi xin ý kiến tối đa 300.000 đồng/người/
văn bản
|
-
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Chi xây dựng văn bản
|
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu
cử: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
65/2017/NQ-HĐND, ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên Quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo
đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
b
|
Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh
của Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND, ngày 13 tháng 7 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
-
|
Chi xây dựng văn bản liên
quan đến công tác bầu cử do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử ban
hành bao gồm: Kế hoạch, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác bầu cử, báo cáo
sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử (tính cho sản phẩm cuối cùng,
bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý). Riêng báo cáo tổng kết công tác bầu cử báo
cáo Quốc hội mức chi tương đương soạn thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh (văn bản
mới) quy định tại Mục 2, Phụ lục Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND, ngày 13 tháng
7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
Văn bản
|
1.200.000
|
1.000.000
|
800.000
|
-
|
Chi tham gia ý kiến bằng
văn bản cho các cá nhân, chuyên gia tham gia ý kiến đối với dự thảo văn bản
|
người/ lần
|
150.000, tổng
mức chi xin ý kiến tối đa 450.000 đồng/người/ văn bản
|
120.000, tổng mức chi xin ý kiến tối đa 360.000 đồng/người/văn bản
|
100.000, tổng mức chi xin ý kiến tối đa 300.000 đồng/người/
văn bản
|
5
|
Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục
vụ trong đợt bầu cử
|
a
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối
tượng sau:
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng ban, Phó Trưởng ban Chỉ đạo; Chủ tịch,
Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử.
|
người/ tháng
|
1.400.000
|
700.000
|
300.000
|
-
|
Ủy viên Ban chỉ đạo; ủy viên Ủy ban bầu cử;
Trưởng, phó các Ban bầu cử; Trưởng, phó các tiểu ban giúp việc Ủy ban bầu cử.
|
người/ tháng
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
-
|
Thành viên các Ban bầu cử, thành viên tiểu
ban giúp việc Ủy ban bầu cử.
|
người/ tháng
|
700.000
|
350.000
|
150.000
|
|
Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công
tác bầu cử thực hiện theo thực tế (tính từ thời điểm Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy
ban bầu cử, các Tiểu ban giúp việc UBBC được thành lập theo Quyết định của cấp
có thẩm quyền cho đến khi Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban
giúp việc UBBC kết thúc nhiệm vụ, nhưng tối đa không quá 4 tháng). Trường hợp
một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất.
Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Nghị quyết, Quyết định thành lập đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
b
|
Bồi dưỡng cho các đối tượng
là thành viên các Ban bầu cử, Tổ bầu cử trong đợt bầu cử và các đối tượng được
huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã
được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, các tổ giúp việc, Ủy ban
bầu cử); thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm
những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; tiếp công dân; giải quyết khiếu
lại, tố cáo về bầu cử; ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử), các đối tượng
trên phải được cấp có thẩm quyền quyết định huy động, trưng tập phù hợp với
yêu cầu công việc, nhiệm vụ.
|
người/
ngày
|
75.000
|
|
Trường hợp thời gian huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử nhiều hơn 15 ngày (trên cơ sở quyết
định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
|
người/ tháng
|
1.125.000
|
c
|
Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp
tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử);
danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn
bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
người/
ngày
|
125.000
|
6
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động
cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử:
|
a
|
Trưởng ban, Phó Trưởng ban chỉ đạo; Chủ tịch,
Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng, phó Ban bầu cử; Trưởng, phó các Tiểu ban
giúp việc UBBC; Ủy viên Ban chỉ đạo, Ủy viên Ủy ban bầu cử; Thành viên Ban bầu
cử; Thành viên các Tiểu ban giúp việc UBBC.
|
người/ tháng
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
b
|
Trường hợp cần thiết Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố quyết định danh sách cán bộ tham gia phục vụ
công tác bầu cử được hỗ trợ cước điện thoại di động
|
người/ tháng
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
|
Thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo
thực tế (tính từ thời điểm Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, các
Tiểu ban giúp việc UBBC được thành lập theo Quyết định của cấp có thẩm quyền
cho đến khi Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, các Tiểu ban giúp
việc UBBC kết thúc nhiệm vụ, nhưng tối đa không quá 04 tháng). Trường hợp một
người đã được hưởng chế độ hỗ trợ tiền thoại tại quy định này; đồng thời cũng
thuộc đối tượng được hưởng chế độ chi tiền điện thoại tại quy định khác do cơ
quan có thẩm quyền ban hành thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất. Danh sách
chi hỗ trợ thực hiện theo Nghị quyết, Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
|
7
|
Chi tiếp công dân, giải
quyết khiếu
nại, tố cáo về bầu cử
|
|
- Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân
|
người/ buổi
|
50.000
|
|
- Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân
|
người/ buổi
|
30.000
|
|
- Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân
|
người/ buổi
|
8
|
Chi đóng hòm phiếu
|
|
Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng phải
mua mới.
|
-
|
Hòm phiếu chính
|
Hòm phiếu
|
350.000
|
-
|
Hòm phiếu phụ (nếu có)
|
Hòm phiếu
|
175.000
|
9
|
Chi khắc dấu
|
|
Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng phải mua mới
hoặc bổ sung
|
Dấu
|
250.000
|
10
|
Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử
|
|
|
|
Trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc bảng cũ
không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung
|
bảng
|
1.200.000
|
11
|
Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang
thông tin điện tử về công tác bầu cử của tỉnh
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số
73/2019/NĐ-CP, ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định của pháp
luật hiện hành.
|
12
|
Chi hỗ trợ công tác tuyên truyền
|
Tối đa 3.000.000
đồng/huyện, thị xã, thành phố
|
13
|
Chi in ấn
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện
hành về đấu thầu.
|
14
|
Chi hỗ trợ vận chuyển tài liệu, hòm phiếu
|
Vận chuyển tài liệu, hòm phiếu xuống xã, phường,
thị trấn: 200.000 đồng/xã, phường, thị trấn và xuống tổ bầu cử 100.000 đồng/tổ.
|
15
|
Các nội dung chi khác
|
Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện
hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự
toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
|