1. Nội dung, mức chi và thời
gian hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử theo phụ lục đính kèm Nghị
quyết này.
2. Các nội dung chi khác (bao gồm
các nội dung chi quy định tại Điều 2
Thông tư số 102/2020/TT-BTC BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các khoản chi phát sinh
theo thực tế) không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính và theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng
từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Nguồn kinh phí
Kinh phí phục vụ cuộc bầu cử đại
biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021 - 2026 thành phố Cần Thơ do ngân sách Trung ương đảm bảo và được bổ sung một
phần từ ngân sách địa phương theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số
102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Ngoài kinh phí do ngân sách cấp
trên hỗ trợ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã căn cứ tình hình thực tế,
yêu cầu nhiệm vụ công tác và khả năng ngân sách, thống nhất với Chủ tịch Ủy ban
bầu cử cùng cấp báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định bổ sung
kinh phí từ ngân sách cấp huyện, cấp xã để phục vụ cho công tác bầu cử tại địa
phương.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành
phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
1. Nghị quyết này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2021.
2. Đối với khối lượng công việc
của các Sở, ngành, địa phương đã triển khai thực hiện trước khi Nghị quyết này
có hiệu lực; các Sở, ngành, địa phương căn cứ quy định tại Nghị quyết này và chứng
từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước.
3. Trong quá trình thực hiện,
trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bằng các văn bản khác của cấp có thẩm quyền thì áp dụng quy định tại
văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ 20 (kỳ họp chuyên đề) thông qua
ngày 05 tháng 3 năm 2021./.
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Thành phố
|
Quận, huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
1
|
Chi tổ chức hội nghị và công
tác phí:
Thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố quy
định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
2
|
Chi tổ chức tập huấn cho cán
bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử:
Thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
thành phố quy định mức chi công tác đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán
bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ.
|
3
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
a
|
Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử,
các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam, Thường trực Hội đồng nhân dân
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
200.000 đồng/người/buổi
|
140.000 đồng/người/buổi
|
100.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Thành viên tham dự
|
100.000 đồng/người/buổi
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
50.000 đồng/người/buổi
|
35.000 đồng/người/buổi
|
25.000 đồng/người/buổi
|
b
|
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử
|
|
|
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
150.000 đồng/người/buổi
|
105.000 đồng/người/buổi
|
75.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Thành viên tham dự
|
80.000 đồng/người/buổi
|
60.000 đồng/người/buổi
|
40.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
50.000 đồng/người/buổi
|
35.000 đồng/người/buổi
|
25.000 đồng/người/buổi
|
4
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm
tra, giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam (Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành,
các đoàn công tác được chi như sau):
|
a
|
Trưởng đoàn
|
200.000 đồng/người/buổi
|
140.000 đồng/người/buổi
|
100.000 đồng/người/buổi
|
b
|
Thành viên chính thức của
đoàn
|
100.000 đồng/người/buổi
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động phục vụ đoàn
|
|
|
|
-
|
Phục vụ trực tiếp đoàn
|
80.000 đồng/người /buổi
|
60.000 đồng/người/buổi
|
40.000 đồng/người /buổi
|
-
|
Phục vụ gián tiếp đoàn
(Lái xe, bảo vệ lãnh đạo)
|
50.000 đồng/người/buổi
|
35.000 đồng/người/buổi
|
25.000 đồng/người/buổi
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả
kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng
đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng
hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử thành phố
|
2.500.000 đồng/báo cáo
|
1.750.000 đồng/báo cáo
|
1.250.000 đồng/báo cáo
|
-
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá
nhân, chuyên gia
|
200.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 600.000 đồng/người/văn bản
|
140.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 420.000 đồng/người/văn bản
|
100.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 300.000 đồng/người/văn bản
|
-
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
600.000 đồng/báo cáo
|
420.000 đồng/báo cáo
|
300.000 đồng/báo cáo
|
5
|
Chi xây dựng văn bản
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng các văn bản quy
phạm pháp luật về bầu cử: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC
ngày 28/12/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
|
b
|
Chi xây dựng các văn bản
ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư số 338/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài
chính liên quan đến công tác bầu cử do Ủy ban bầu cử thành phố, các Tiểu ban
của Ủy ban bầu cử, các Tổ giúp việc của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn
bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu
cử):
|
-
|
Xây dựng văn bản (tính cho sản
phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)
|
2.000.000 đồng/văn bản
|
1.400.000 đồng/văn bản
|
1.000.000 đồng/văn bản
|
|
Riêng báo cáo tổng kết cuộc bầu
cử báo cáo Quốc hội, mức tương đương soạn thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân (văn bản mới) theo quy định tại điểm đ
khoản 2 Điều 4 Thông tư số 338/2016/TT-BTC.
|
-
|
Xin ý kiến bằng văn bản các
cá nhân, chuyên gia
|
200.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 600.000 đồng/người/văn bản
|
140.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 420.000 đồng/người/văn bản
|
100.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 300.000 đồng/người/văn bản
|
6
|
Chi bồi dưỡng cho những người
trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
a
|
Bồi dưỡng đối với các đối tượng
sau (Thời gian hưởng hỗ trợ không quá 6 tháng. Trường hợp một người thực hiện
nhiều nhiệm vụ khác nhau thì chỉ được hưởng một mức bồi dưỡng ở mức cao nhất.
Danh sách chi bồi dưỡng theo quyết định thành lập của cấp có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật).
|
-
|
Trưởng ban, Phó Trưởng Ban chỉ
đạo; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử
|
2.200.000 đồng/người/tháng
|
1.540.000 đồng/người/tháng
|
1.100.000 đồng/người/tháng
|
-
|
Thành viên Ban chỉ đạo; thư
ký, thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban, thành viên các Tiểu
ban Ủy ban bầu cử
|
2.000.000 đồng/người/tháng
|
1.400.000 đồng/người/tháng
|
1.000.000 đồng/người/tháng
|
-
|
Trưởng, phó và thành viên Tổ
giúp việc thuộc Ủy ban bầu cử
|
1.800.000 đồng/người/tháng
|
1.260.000 đồng/người/tháng
|
900.000 đồng/người/tháng
|
-
|
Ban bầu cử đại biểu Quốc hội
(Bao gồm hỗ trợ cước điện thoại):
|
|
|
|
|
+ Trưởng Ban
|
3.000.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
|
|
|
+ Phó Trưởng Ban
|
2.500.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
|
|
|
+ Ủy viên
|
2.000.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
|
|
-
|
Ban bầu cử đại biểu HĐND các
cấp (Bao gồm hỗ trợ cước điện thoại):
|
|
|
|
|
+ Trưởng Ban
|
2.000.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
1.000.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
500.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
|
+ Phó Trưởng Ban
|
1.900.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
900.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
450.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
|
+ Ủy viên
|
1.800.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
800.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
400.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
-
|
Tổ Bầu cử (Bao gồm hỗ trợ cước
điện thoại):
|
|
|
|
|
+ Tổ Trưởng
|
|
|
350.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
|
+ Thư ký
|
|
|
300.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
|
+ Ủy viên
|
|
|
250.000 đồng/người/ cuộc bầu cử
|
b
|
Các đối tượng được huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy
động, trưng tập tham gia tại các tổ giúp việc Ủy ban bầu cử); thời gian hưởng
chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia
đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố
cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử).
|
100.000 đồng/người/ngày
|
70.000 đồng/người/ngày
|
50.000 đồng/người/ngày
|
c
|
Thực hiện chi bồi dưỡng theo mức
khoán trong trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công
tác bầu cử lớn hơn 15 ngày; trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
1.500.000 đồng/người/tháng
|
1.050.000 đồng/người/tháng
|
750.000 đồng/người/tháng
|
d
|
Riêng 02 ngày (ngày trước
ngày bầu cử và ngày bầu cử) áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp
tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng
theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
150.000 đồng/người/ngày
|
105.000 đồng/người/ngày
|
75.000 đồng/người/ngày
|
7
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện
thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử (Thời gian
hưởng hỗ trợ không quá 6 tháng. Danh sách chi bồi dưỡng theo quyết định thành
lập của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.)
|
a
|
Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ
tịch, Phó chủ tịch, Thư ký Ủy ban bầu cử; Trưởng và Phó các Tiểu ban; Tổ trưởng,
tổ phó Tổ giúp việc thuộc Ủy ban bầu cử
|
300.000 đồng/người/tháng
|
210.000 đồng/người/tháng
|
150.000 đồng/người/tháng
|
b
|
Các thành viên của Ban Chỉ đạo;
Thành viên của Ủy ban bầu cử; Thành viên các Tiểu ban, thành viên Tổ giúp việc
thuộc Ủy ban bầu cử
|
200.000 đồng/người/tháng
|
140.000 đồng/người/tháng
|
100.000 đồng/người/tháng
|
8
|
Chi tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo về bầu cử
|
|
|
|
a
|
Người được giao trực tiếp
công dân
|
80.000 đồng/người/buổi
|
60.000 đồng/người/buổi
|
40.000 đồng/người/buổi
|
b
|
Người phục vụ trực tiếp việc
tiếp công dân
|
60.000 đồng/người/buổi
|
40.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
c
|
Người phục vụ gián tiếp việc
tiếp công dân
|
50.000 đồng/người/buổi
|
35.000 đồng/người/buổi
|
25.000 đồng/người/buổi
|
9
|
Chi đóng thùng/hòm phiếu: Trường
hợp thùng/hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung tối đa không
quá 350.000 đồng/hòm phiếu.
|
10
|
Chi khắc dấu: Trường hợp dấu
cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung: 250.000 đồng/dấu.
|
11
|
Chi bảng niêm yết danh sách bầu
cử; danh sách cử tri: Trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc bảng cũ không thể
sử dụng, hoặc cần phải bổ sung tối đa không quá 1.500.000 đồng/bảng.
|
12
|
Chi xây dựng, cập nhật, vận
hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của Ủy ban bầu cử: Thực hiện theo
quy định tại quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019
của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật hiện hành.
|
13
|
Chi công tác tuyên truyền, in
ấn: Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu.
|
14
|
Chi hỗ trợ nơi tổ chức tiếp
xúc cử tri (Trang trí khánh tiết, điện, nước...)
|
1.000.000 đồng/cuộc
|
700.000 đồng/cuộc
|
500.000 đồng/cuộc
|
15
|
Hỗ trợ đảm bảo an ninh, trật
tự tại điểm/khu vực bầu cử
|
1.000.000 đồng/điểm/khu vực
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí phục vụ hoạt
động của các Ban bầu cử, Tổ bầu cử (Văn phòng phẩm, nước uống,…)
|
|
|
|
a
|
Ban bầu cử đại biểu Quốc hội
|
2.000.000 đồng/ cuộc bầu cử
|
|
|
b
|
Ban bầu cử đại biểu HĐND các
cấp
|
2.000.000 đồng/ cuộc bầu cử
|
1.000.000 đồng/ cuộc bầu cử
|
1.000.000 đồng/ cuộc bầu cử
|
c
|
Tổ bầu cử
|
|
|
2.000.000 đồng/ cuộc bầu cử
|
17
|
Khen thưởng cho tập thể cá
nhân có thành tích xuất sắc trong tổ chức, chỉ đạo thực hiện và phục vụ tốt công
tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố và quận, huyện nhiệm kỳ 2021 - 2026 được thực hiện theo quy định hiện
hành.
|