Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 32/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 344/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng số dự án: 117 dự án.
2. Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích sử dụng: 185,321 ha, gồm:
2.1. Đất trồng lúa: 98,081 ha (gồm 54,018 ha đất chuyên trồng lúa nước, 44,063ha đất trồng lúa khác).
2.2. Đất rừng phòng hộ: 86,990 ha.
2.3. Đất rừng đặc dụng: 0,25 ha
(Có danh mục các dự án kèm theo)
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ (ĐẦY ĐỦ HỒ SƠ THEO QUY ĐỊNH)
CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn
La)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất (m2) |
Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục đích |
Mã loại đất |
Ghi chú (Văn bản chủ trương và văn bản khác có liên quan) |
Văn bản đề nghị tổng hợp |
||||
Tổng diện tích |
Trong đó |
||||||||||
Rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Ruộng 2 vụ |
Lúa khác |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
49 |
1.385.732,4 |
706.558,4 |
2.500,0 |
450.784,1 |
225.889,9 |
|
|
|
|
I |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
1 |
2.500,0 |
- |
2.500,0 |
- |
- |
|
|
- |
|
Bản Co Mạ, xã Co Mạ |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
- |
- |
|
|
QĐ số 1644/QĐ-UBND tỉnh ngày 06/7/2016 chấp thuận chủ trương đầu tư |
TT số 424/TTr-UBND ngày 14/10/2016 huyện Thuận Châu |
||
II |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
9 |
396420 |
209.220,0 |
|
35.200,0 |
152.000,0 |
|
|
- |
|
1 |
Tỉnh Lộ 107 -:- Bản Cà |
Xã Nậm Ét |
21.000,0 |
18.000,0 |
|
- |
3.000,0 |
Đất giao thông |
DGT |
QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 30/10/2015,NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
2 |
Mở mới đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt) |
Xã Mường Giôn |
95.000,0 |
25.000,0 |
|
25.000,0 |
45.000,0 |
Đất giao thông |
DGT |
QĐ số 2579/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
3 |
Xã Nậm Ét, xã Mường Sại |
33.200,0 |
12.000,0 |
|
1.200,0 |
20.000,0 |
Đất giao thông |
DGT |
QĐ số 2569/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
|
4 |
Điện sinh hoạt bản Pó Ún, Xã Nậm Ét |
Xã Nậm Ét |
99.900,0 |
20.000,0 |
|
1.000,0 |
78.900,0 |
Đất Năng lượng |
DNL |
QĐ số 1553/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
5 |
Điện sinh hoạt bản Nà Phi, Xã Mường Sại |
Xã Mường Sại |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
1.000,0 |
- |
Đất Năng lượng |
DNL |
QĐ số 2558/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
6 |
Điện sinh hoạt cho bản Co Sản |
Xã Mường Sại |
13.000,0 |
7.000,0 |
|
1.000,0 |
5.000,0 |
Đất Năng lượng |
DNL |
QĐ số 2555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
7 |
Thủy lợi bản Bo, Xã Mường Giôn |
Xã Mường Giôn |
6.100,0 |
- |
|
6.000,0 |
100,0 |
Đất thủy lợi |
DTL |
QĐ số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
Xã Cà Nàng |
90.000,0 |
90.000,0 |
|
- |
- |
Đất khai thác khoáng sản |
SKS |
QĐ số 419/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/02/2015 điều chỉnh, Bsung qh thăm dò, khai thác KS |
Công văn số 06/DNPN ngày 06/11/2016 |
||
Xã Mường Chiên |
34.220,0 |
34.220,0 |
|
- |
- |
Đất khai thác khoáng sản |
SKS |
QĐ số 419/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/02/2015 điều chỉnh, Bsung qh thăm dò, khai thác KS |
Công văn số 06/DNPN ngày 06/11/2016 |
||
III |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
5 |
75.011,0 |
19.904,0 |
|
55.107,0 |
- |
|
|
- |
|
1 |
Đường giao thông lô 1 và 2 khu đô thị dọc suối Nậm La |
Phường Chiềng Cơi |
38.507,0 |
|
|
38.507,0 |
|
Đất giao thông |
DGT |
CV số 2000/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2557/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
2 |
Dự án thoát lũ Hoàng Quốc Việt - Suối Nậm La (DA kênh thoát lũ khu dân cư Giảng Lắc) |
Phường Chiềng Cơi |
2.400,0 |
- |
|
2.400,0 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1302/QĐ-UBND - 02/6/2016 của UBND tỉnh; 2685/QĐ-UBND -06/10/2016 của UBND thành phố |
Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
3 |
Khu dân cư 0,7 ha bản Mé ban (sau Cục thuế) |
Phường Chiềng Cơi |
14.200,0 |
- |
|
14.200,0 |
- |
Đất ở |
OĐT |
QĐ 2650/QĐ-UBND-30/9/2016 của UBND thành phố |
Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
4 |
Mỏ đá vôi bản Ca Láp (Khai thác đá vôi làm VLXD) |
B. Ca Láp, Xã C Ngần |
18.584,0 |
18.584,0 |
|
- |
- |
Đất khai thác khoáng sản |
SKS |
QĐ số 1666/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/7/2016 bổ sung mỏ đá vôi bản Ca Láp |
|
5 |
Đất ở đô thị (Công ty cổ phần Giang Sơn) |
Phường Quyết Tâm |
1.320,0 |
1.320,0 |
|
|
|
Đất ở đô thị |
OĐT |
Quyết định số 611/QĐ-TTg ngày 08/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ |
Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
IV |
HUYỆN MAI SƠN |
2 |
70.820,4 |
55.435,2 |
|
1.698,0 |
13.687,2 |
|
|
- |
|
1 |
Đường Hát Lót - Chiềng Ve-QL4G-Chiềng Dong |
Huyện Mai Sơn |
70.670,4 |
55.435,2 |
|
1.548,0 |
13.687,2 |
Đất giao thông |
DGT |
CV số 2095/HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND tỉnh; QĐ số 2465/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
CV số 2551/UBND-TNMT ngày 14/10/2016 |
2 |
Xã Chiềng Mung, xã Mường Bằng, xã Mường Bon |
150,0 |
- |
|
150,0 |
- |
Đất Năng lượng |
DNL |
QĐ số 2527/QĐ |
CV số 2551/UBND-TNMT ngày 14/10/2016 |
|
V |
HUYỆN YÊN CHÂU |
3 |
159.100,0 |
- |
|
159.100,0 |
- |
|
|
- |
|
1 |
Xã Yên Sơn |
32.000,0 |
- |
|
32.000,0 |
- |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
QĐ số 289/QĐ-UBND tỉnh 15/02/2011; QĐ số 713/QĐ-UBND tỉnh 29/3/2011 |
BQL DA các công trình nông nghiệp |
|
2 |
Mở rộng chợ trung tâm huyện Yên Châu |
Xã Viêng Lán |
29.600,0 |
- |
|
29.600,0 |
- |
Đất chợ |
DCH |
Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (nguồn Xã hội hóa) |
TT số 323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu |
3 |
Khu thể thao, công viên thị trấn Yên Châu |
Thị trấn Yên Châu, Xã Viêng Lán |
97.500,0 |
- |
|
97.500,0 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (nguồn Xã hội hóa) |
TT số 323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu |
VI |
HUYỆN PHÙ YÊN |
6 |
49.587,5 |
22.500,0 |
|
14.652,0 |
12.435,5 |
|
|
- |
|
1 |
DA Hệ thống thủy lợi cụm Xã Tường Phù - Tường Thượng - Gia Phù |
Xã Tường Phù - Tường Thường - Gia Phù |
8.000,0 |
- |
|
8.000,0 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
CV 2099/HĐND tỉnh ngày 30/11/2015 chủ trương đầu tư ; QĐ số 2462/QĐ-UBND tỉnh 20/10/2016 phê duyệt DA đầu tư |
TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
2 |
Đường từ tỉnh lộ 114 (Bản Suối Tre) Xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do |
Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do |
2.979,9 |
- |
|
544,4 |
2.435,5 |
Đất giao thông |
DGT |
CV số 2097/HĐND ngày 30/10/2015; QĐ số 2492/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
3 |
Đường GT từ QL 37 - Huy Thượng- Tân Lang |
Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do |
6.107,6 |
- |
|
6.107,6 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
CV số 2096/HĐND ngày 30/10/2015; Quyết định 2253/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư dự án |
TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
4 |
Tuyến đường Tân Phong - Bắc Phong - Đá Đỏ |
Xã Tân Phong, Bắc Phong, Đá Đỏ |
22.500,0 |
22.500,0 |
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
QĐ số 3245/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/12/2015 phê duyệt điều chỉnh; |
TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
5 |
Xã Sập Xa |
5.000,0 |
- |
|
- |
5.000,0 |
Đất giáo dục |
DGD |
QĐ số 537/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
|
6 |
Xã Sập Xa |
5.000,0 |
- |
|
- |
5.000,0 |
Đất giáo dục |
DGD |
QĐ số 4065/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 |
TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
|
VII |
HUYỆN BẮC YÊN |
9 |
271.693,5 |
260.556,1 |
|
5.708,1 |
5.429,4 |
|
|
- |
|
1 |
Đường GT Mường Khoa - Tạ Khoa |
Huyện Bắc Yên |
146.943,5 |
136.556,1 |
|
5.708,1 |
4.679,4 |
Đất giao thông |
DGT |
CV số 1975/HĐND ngày 30/10/2015' QĐ số 2518/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
CV số 432/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 của BQL DA các công trình giao thông |
2 |
Thủy lợi bản Hý |
Xã Phiêng Ban |
100,0 |
- |
|
- |
100,0 |
Đất thủy lợi |
DTL |
QĐ số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
3 |
Thủy lợi bản Háng C |
Xã Làng Chếu |
120,0 |
- |
|
- |
120,0 |
Đất thủy lợi |
DTL |
QĐ số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
4 |
Thủy lợi bản Chẹn |
Xã Mường Khoa |
100,0 |
- |
|
- |
100,0 |
Đất thủy lợi |
DTL |
QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
5 |
Thủy lợi bản Suối Ngang |
Xã Chiềng Sại |
130,0 |
- |
|
- |
130,0 |
Đất thủy lợi |
DTL |
QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
6 |
Thủy lợi bản Háng Đồng A |
Xã Háng Đồng |
90,0 |
- |
|
- |
90,0 |
Đất thủy lợi |
DTL |
QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
7 |
Thủy Lợi bản Bẹ |
Xã Tà Xùa |
110,0 |
- |
|
- |
110,0 |
Đất thủy lợi |
DTL |
QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
8 |
Thủy lợi bản Pá Hốc |
Xã Hang Chú |
100,0 |
- |
|
- |
100,0 |
Đất thủy lợi |
DTL |
QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
9 |
Thủy điện Phiêng Côn |
Xã Phiêng Côn |
124.000,0 |
124.000,0 |
|
- |
- |
Đất thủy lợi |
DNL |
QĐ số 2154/QĐ-BCT ngày 07/4/2008 của Bộ Công thương; QĐ 911/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh. |
TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
VIII |
HUYỆN SÔNG MÃ |
4 |
169.376,6 |
49.263,1 |
|
112.819,0 |
7.294,5 |
|
|
- |
|
1 |
Đường Huổi Một - Nậm Mằn |
Huyện Sông Mã |
60.529,6 |
49.263,1 |
|
3.972,0 |
7.294,5 |
Đất giao thông |
DGT |
CV Số:1977/HĐND ngày 30/10/2015; QĐ 2364/QĐ-UBND ngày 206/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
CV số 429/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 của BQLDA các công trình giao thông |
2 |
Bản Púng, xã Chiềng Khoong |
15.000,0 |
- |
|
15.000,0 |
- |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã |
|
3 |
Hồ chứa hồ chứa nước Nà Ngặp, xã Chiềng Khoong |
Bản Púng, xã Chiềng Khoong |
10.000,0 |
- |
|
10.000,0 |
- |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã |
4 |
Các xã: Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Mường Hung |
83.847,0 |
- |
|
83.847,0 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
Quyết định số 1343/QĐ-BCT ngày 07/4/2016 của Bộ Công thương; Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã |
|
IX |
HUYỆN SỐP CỘP |
1 |
11.023,3 |
6.480,0 |
|
- |
4.543,3 |
|
|
- |
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 105 (đoạn Púng Bánh - Mường Lèo) |
Huyện Sốp Cộp |
11.023,3 |
6.480,0 |
|
- |
4.543,3 |
Đất giao thông |
DGT |
CV Số:1976/HĐND ngày 30/10/2015; QĐ 2558/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
TT số 3959/TTr-UBND ngày 05/10/2016 của huyện Sốp Cộp |
X |
HUYỆN MƯỜNG LA |
7 |
153.200,0 |
83.200,0 |
|
62.500,0 |
7.500,0 |
|
|
- |
|
1 |
Đường bản Đông - Nậm Khít |
Xã Hua Trai |
12.500,0 |
- |
|
12.500,0 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020 |
TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
2 |
Nâng cấp mở rộng - TT xã Tạ Bú - Tà Lành Xã Chiềng Hoa |
Xã Tạ Bú |
27.500,0 |
- |
|
27.500,0 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Huổi Pù - Hồng Hin Mường Chùm |
Xã Chiềng Hoa, Xã Mường Chùm |
60.000,0 |
60.000,0 |
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
4 |
Tuyến đường từ bản Huổi Pù - bản Huổi Má |
Xã Chiềng Hoa |
30.700,0 |
23.200,0 |
|
- |
7.500,0 |
Đất giao thông |
DGT |
QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
5 |
Khu dân cư vùng thiên tai bản Pá Hợp |
Xã Nậm Giôn |
7.500,0 |
- |
|
7.500,0 |
- |
Đất ở nông thôn |
ONT |
QĐ số 3053/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND Tỉnh |
TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
6 |
Khu dân cư vùng thiên tai bản Huổi Tóng |
Xã Chiềng Lao |
6.500,0 |
- |
|
6.500,0 |
- |
Đất ở nông thôn |
ONT |
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
7 |
Khu dân cư bản Nậm Khít Xã Hua Trai (Công trình Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai ) |
Xã Hua Trai |
8.500,0 |
- |
|
8.500,0 |
- |
Đất ở nông thôn |
ONT |
QĐ số 2574/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
XI |
HUYỆN MỘC CHÂU |
1 |
5.000,0 |
- |
|
4.000,0 |
1.000,0 |
|
|
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến khu du lịch Rừng thông bản Áng. |
Thị trấn |
5.000,0 |
|
|
4.000,0 |
1.000,0 |
|
|
Số 2298/HĐND ngày 15/3/2016 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư; Số 712/UBND-KTTH ngày 18/3/2016; QĐ 2561/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
CV số 427/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 |
XII |
HUYỆN VÂN HỒ |
1 |
22.000,0 |
- |
|
- |
22.000,0 |
|
|
- |
|
1 |
Xã Vân Hồ |
22.000,0 |
|
|
|
22.000,0 |
|
|
Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 đã thông qua chủ trương thu hồi đất |
TT số 2181/TTr-UBND ngày 17/10/2016 của huyện Vân Hồ |