Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
Số hiệu | 14/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2016/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7392/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thống nhất danh mục 199 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích là 790,57 ha. (chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 158,43 ha đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện 142 công trình, dự án. Cụ thể:
- Diện tích đất lúa: 128,86 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 13,1 ha;
- Diện tích đất rừng đặc dụng: 16,47 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
3. Cho phép tiếp tục thực hiện 294 công trình, dự án án cần thu hồi đất với tổng diện tích 1.871,77 ha, trong đó: 93 công trình, dự án với diện tích 727,45 ha chuyển tiếp từ năm 2015 sang thực hiện năm 2017 và 201 công trình, dự án với diện tích 1.144,32 ha chuyển tiếp từ năm 2016 sang thực hiện năm 2017 (chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Cho phép tiếp tục thực hiện 234 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác với tổng diện tích xin chuyển mục đích là 362,51 ha, trong đó: 72 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích 139,52 ha chuyển tiếp từ năm 2015 sang thực hiện năm 2017 và 162 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích 222,99 ha chuyển tiếp sang thực hiện từ năm 2016 sang thực hiện năm 2017 (chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Quá trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế, xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong danh mục được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để tổ chức thực hiện theo quy định, đồng thời tổng hợp bổ sung vào danh mục và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số
14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích |
Căn cứ pháp lý |
Huyện Quảng Điền |
3,32 |
|
||
1 |
Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ |
Xã Quảng Phú, Xã Quảng Thọ |
0,60 |
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 3/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp đê kết hợp giao thông Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ. |
2 |
Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy |
Xã Quảng Phú |
1,40 |
Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 UBND huyện Quảng Điền phê duyệt quy hoạch các điểm dân cư; Quyết định số 3384 ngày 31/10/2016 UBND huyện phê duyệt chủ trương và quy mô đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy, xã Quảng Phú. Hạng mục: giải phóng mặt bằng, lập hồ sơ địa chính khu đất, đầu tư hạ tầng giao thông. |
3 |
Đường nối thôn Phước Lập - Hà Đồ |
Xã Quảng Phước |
0,32 |
Quyết định 5629/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Đường liên thôn Hà Đồ - Phước Lập, xã Quảng Phước |
4 |
Hạ tầng khu dân cư Đông Quảng Lợi |
Xã Quảng Lợi, thị trấn Sịa |
1,00 |
Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 UBND huyện phê duyệt dự án GPMB Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 1) |
Huyện Nam Đông |
5,46 |
|
||
1 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nam Đông |
TT. Khe Tre |
0,25 |
Công văn số 409/CTHADS-VP ngày 21/9/2015 của Cục thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 |
Xây dựng vỉa hè mương thoát nước Khu vực 4 đi xã Hương Lộc |
TT. Khe Tre |
0,51 |
Quyết định số 1148/QĐ-UBND của huyện Nam Đông ngày 19/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Vĩa hè, mương thoát nước đường Khu vực 4 thị trấn Khe Tre đi Hương Lộc |
3 |
Đường nội thị Khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa |
TT. Khe Tre |
0,32 |
Quyết định số 1133/QĐ-UBND của UBND huyện Nam Đông ngày 15/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa |
4 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh |
TT. Khe Tre |
0,04 |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
5 |
Hệ thống thoát nước: Tổ dân phố 2 (0,02 ha); tổ dân phố 1 (0,03 ha); tổ dân phố 4 (0,06 ha) |
TT. Khe Tre |
0,11 |
Quyết định số 381/QĐ- UBND của UBND huyện Nam Đông ngày 28/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Hệ thống thoát nước Tổ dân phố 2, thị trấn Khe Tre. |
6 |
Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng |
Xã Thượng Quảng |
0,06 |
Quyết định số 459/QĐ-UBND của huyện Nam Đông ngày 31/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng |
7 |
Đường sản xuất Cha Moong |
Xã Thượng Lộ |
1,50 |
Quyết định số 758/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 14/4/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường vào khu sản xuất Cha Moong, xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông |
8 |
Đường trục chính trung tâm huyện (đoạn qua nhà bà Yến) |
Xã Hương Phú |
0,07 |
Quyết định số 284/QĐ-UBND của UBND huyện Nam Đông ngày 10/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường trục chính trung tâm huyện (đoạn qua nhà bà Yến) |
9 |
Hạ tầng Khu TĐC Thượng Nhật |
Xã Thượng Nhật |
2,30 |
Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Hạ tầng khu tái định cư Thượng Nhật |
10 |
XD kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ Chợ Nam Đông đi cầu C9 |
Xã Hương Giang |
0,10 |
Quyết định số 690/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ chợ Hương Giang đến cầu C9 huyện Nam Đông |
11 |
Trường Mầm non Thượng Long |
Xã Thượng Long |
0,10 |
Quyết định số 2479/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non Thượng Long |
12 |
Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang |
Xã Hương Hữu |
0,10 |
Quyết định số 2179/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang |
Huyện Phong Điền |
113,20 |
|
||
1 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An |
0,80 |
Quyết định số 1661/QĐ-EVNNPT ngày 03/8/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc thiết kế kỹ thuật tổng dự toán công trình mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế; Công văn số 5214/UBND- CN ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thỏa thuận hướng tuyến mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
Xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân |
7,90 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn, Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
3 |
Đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền |
Xã Phong An, thị trấn Phong Điền |
4,65 |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
4 |
Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền |
Xã Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải |
6,80 |
Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu bổ sung công trình Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền |
5 |
Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) |
Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ, Phong Hiền |
0,34 |
Quyết định 676/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền. |
6 |
Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,05 |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
7 |
Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang |
Thị trấn Phong Điền |
0,10 |
Quyết định số 5351/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của UBND huyện Phong Điền về việc phê chủ trương đầu tư dự án mở rộng đường từ TL 6 đến đường Văn Lang. |
8 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm |
Thị trấn Phong Điền |
2,60 |
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư mở rộng đường tỉnh 9 đoạn qua thị trấn đoạn từ QL 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 |
Thị trấn Phong Điền |
1,90 |
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 thuộc tổ dân phố Trạch Thượng 2, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
10 |
Khu dân cư Hạ Cảng |
Thị trấn Phong Điền |
1,50 |
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư Hạ Cảng thuộc tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
11 |
Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,08 |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu đất ở sau Đài phát thanh huyện Phong Điền thuộc tổ dân phố Trạch Thượng 1, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
12 |
Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng |
Thị trấn Phong Điền |
0,66 |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trương thuộc tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
13 |
Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư) |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu chế biến nông lâm sản tập trung thuộc địa bàn Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền |
14 |
Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên |
Thị Trấn Phong Điền |
0,25 |
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: đường thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên, thị trấn Phong Điền. |
15 |
Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện |
Thị trấn Phong Điền |
0,15 |
Quyết định số 5350/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện |
16 |
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 thuộc tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
17 |
Khu dân cư thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư thôn Giáp Nam, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
18 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
0,70 |
Quyết định số: 166/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư trung tâm xã |
19 |
Đường giao thông vùng kinh tế trang trại xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
2,30 |
Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Đường giao thông vùng kinh tế trang trại xã Điền Hòa |
20 |
Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới |
Xã Điền Hòa |
0,20 |
Quyết định sô 6476/QĐ-UBND và Quyết định số 6475/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Hói Dương, Hói Mới, xã Điền Hòa |
21 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận |
Xã Phong Hải |
0,50 |
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận, xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
22 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành |
Xã Phong Hải |
1,10 |
Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành, xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
23 |
Đường thôn Đông Lái |
Xã Phong Thu |
0,31 |
Quyết định số 5615/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình đường thôn Đông Lái, xã Phong Thu. |
24 |
Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây |
Xã Phong Thu |
1,50 |
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Thu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư nông thôn mới dọc theo đường tránh phía Tây, xã Phong Thu, huyện Phong Điền |
25 |
Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu |
Xã Phong Thu |
1,50 |
Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Thu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã Phong Thu, huyện Phong Điền |
26 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Phong An |
Xã Phong An |
0,68 |
Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày ngày 29 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở HĐND và UBND xã Phong An |
27 |
Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ |
Xã Phong An |
1,20 |
Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư nông thôn dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An, huyện Phong Điền |
28 |
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
1,60 |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền, xã Phong An, huyện Phong Điền |
29 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 |
Xã Phong An |
2,00 |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 2, xã Phong An, huyện Phong Điền |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 1 |
Xã Phong An |
0,70 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 1, xã Phong An, huyện Phong Điền |
31 |
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương |
Xã Phong An |
3,35 |
Quyết định số 6455/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Thượng An, Phò Ninh, Đồng Lâm, Đông An, Phường Hóp và Vĩnh Hương, xã Phong An, huyện Phong Điền |
32 |
Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh |
Xã Phong An |
2,00 |
Quyết định số 192/QĐ-UBND và Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng khu quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Phò Ninh, Đông Lâm, xã Phong An, huyện Phong Điền |
33 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân -Quảng Lộc, Bình An |
Xã Phong Xuân |
3,95 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Xuân Điền Lộc, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Vinh Phú, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền |
34 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hiền An 2 |
Xã Phong Xuân |
6,00 |
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Hiền An 2, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
35 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập |
Xã Phong Xuân |
2,80 |
Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
36 |
Nhà bia di tích lịch sử cách mạng Dốc Ba Trục |
Xã Phong Xuân |
1,00 |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà bia di tích lịch sử cách mạng Dốc Ba Trục |
37 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Sơn Quả, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
38 |
Mở rộng chợ Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
0,98 |
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu phố chợ Phong Sơn |
39 |
Chỉnh trang khu dân cư các thôn Hiền Sỹ, Tứ chánh, Phổ Lại, Công Thành, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2 |
Xã Phong Sơn |
3,50 |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Hiền Sỹ, Tứ chánh, Phổ Lại, Công Thành, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
40 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng |
Xã Điền Hương |
0,54 |
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng. |
41 |
Hệ thống giao thông khu trung tâm xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
0,25 |
Quyết định số 6850/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hệ thống giao thông khu trung tâm xã Điền Hương |
42 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
3,50 |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư trung tâm xã Điền Hương |
43 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông |
Xã Điền Hương |
0,90 |
Quyết định số 117/QĐ-UBND và Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông. |
44 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) |
Xã Điền Hương |
4,00 |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền |
45 |
Cầu Lương Mai |
Xã Phong Bình |
0,20 |
Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cầu Lương Mai, tỉnh lộ 4 tại xã Phong Bình, huyện Phong Điền |
46 |
Khu dân cư thôn Vĩnh An |
Xã Phong Bình |
0,90 |
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Vĩnh An, xã Phong Bình |
47 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) |
Xã Phong Bình |
0,50 |
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Tả Hữu Tự, xã Phong Bình |
48 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc |
Xã Phong Chương |
3,68 |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 của UBND xã Phong Chương về duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang xây dựng công trình khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân dân cư xen ghép các thôn Chính An, Đại Phú, Trung Thạnh và Phú Lộc, xã Phong Chương, huyện Phong Điền |
49 |
Khu dân cư mới thôn 2 |
Xã Điền Hải |
1,20 |
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư mới thôn 2 (khu dân cư từ Tam Giang đi Phong Hải) xã Điền Hải, huyện Phong Điền |
50 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1,12 |
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình đất ở khu trung tâm xã Điền Hải |
51 |
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ - Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
52 |
Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng |
Xã Phong Hòa |
0,26 |
Quyết định số 6482/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình các tuyến đường liên thôn xã Phong Hòa hạng mục tuyến Chùa Thiềm Thượng và tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư |
53 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào |
Xã Phong Hòa |
4,39 |
Quyết định 2306/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư dự án nâng cấp sửa chữa đập Hào xã Phong Hòa |
54 |
Mở đường nội thôn bản Hạ Long (3 tuyến) |
Xã Phong Mỹ |
1,15 |
Quyết định số 1965/QĐ-UBND của Ủy bản nhân dân tỉnh ngày 22/8/2016 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình đường giao thông điểm dân cư bản Hạ Long |
55 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
1,10 |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng công trình hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
56 |
Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,23 |
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ. |
57 |
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,70 |
Quyết định số 5353/QĐ - UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ, xã Phong Hiền |
58 |
Các tuyến đường nội thị khu dân cư - dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
0,14 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng dự án các tuyến đường nội thị khu dân cư - dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền |
59 |
Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
6,30 |
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền |
60 |
Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Gia Viên, Cao Xá, Sơn Tùng, Hưng Long - Thượng Hòa |
Xã Phong Hiền |
3,64 |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Gia Viên, Cao Xá, Sơn Tùng, Hưng Long -Thượng Hòa, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
61 |
Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6, 8 (xã Điền Hải) và thôn 9 (xã Điền Hòa) |
Xã Điền Hải |
0,25 |
Quyết định số 103a/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9; Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 và Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn 6, 8 xã Điền Hải |
Huyện Phú Vang |
178,88 |
|
||
1 |
Khu đấu giá Tân Mỹ (TDP Tân Mỹ) |
Thị trấn Thuận An |
1,50 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Tuyến đường bê tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam) |
Thị trấn Phú Đa |
0,05 |
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Tuyến đường bê tông từ TL10C đến giáp TL 10B |
Thị trấn Phú Đa |
0,10 |
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Đường từ cầu mốc giới đi ông Thám; Từ cổng làng văn hóa ra trằm thôn Xuân Thiên Thượng |
Xã Vinh Xuân |
0,90 |
Quyết định số 1264/QĐ -UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch thôn Xuân Thiên Thượng |
Xã Vinh Xuân |
0,60 |
Quyết định số 5459/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 |
HTKT Khu quy hoạch dân cư Vinh Vệ (thôn Vinh Vệ) |
Xã Phú Mỹ |
0,80 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
7 |
HTKT Khu quy hoạch dân cư Mỹ Lam (thôn Mỹ Lam) |
Xã Phú Mỹ |
1,60 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An Lưu |
Xã Phú Mỹ |
1,30 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Đất ở đấu giá thôn Triều Thủy |
Xã Phú An |
0,90 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 |
Đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh |
Xã Phú Thượng |
1,40 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
11 |
Khu tái định cư Mỹ An |
Xã Phú Dương |
3,50 |
Thông báo kết luận số 211/UBND ngày 22/07/2016 của đồng chí Nguyễn Văn Cao nghe báo cáo phương án kiến trúc quy mô đầu tư dự án: Khu nghĩ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An. |
12 |
HTKT khu đấu giá Dương Nổ Cồn |
Xã Phú Dương |
2,00 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
13 |
Đất ở đấu giá Thạch Căn |
Xã Phú Dương |
0,45 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
14 |
Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc |
Xã Vinh Thái |
0,50 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
15 |
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A |
Xã Vinh Thái |
0,10 |
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 |
Tuyến Đê A Vinh Hà |
Xã Vinh Hà |
0,10 |
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
17 |
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 5 (Đoạn từ đường vào Chợ đến đường ra Bến phà cũ) |
Xã Vinh Thanh |
1,00 |
Quyết định 619/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu dự án |
18 |
Đường giao thông Mai Bá Trai nối dài |
Thị trấn Phú Đa |
0,20 |
Quyết định 620/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu dự án |
19 |
Đường giao thông nông thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông |
Xã Phú Hồ |
0,12 |
Quyết định số 957/QĐ -UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20 |
Mở rộng khu dân cư Diên Trường |
Thị trấn Thuận An |
1,00 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 |
Đê bao Hà Mướp kết hợp GTNĐ |
Xã Vinh Hà |
0,90 |
Quyết định 3808/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 |
Kênh tưới tự chảy |
Xã Vinh Thái |
0,50 |
Quyết định 3809/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
23 |
Kênh tưới thôn 1 |
Xã Vinh An |
0,46 |
Quyết định 3810/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
24 |
Trạm bơm Thanh Đàm |
Xã Phú Thanh |
0,40 |
Quyết định 3811/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
25 |
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong |
Xã Phú Mỹ |
0,50 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
26 |
Đường Chợ Mai - Tân Mỹ |
Xã Phú An; Phú Thượng; Phú Dương; Thị trấn Thuận An |
44,00 |
Công văn số 208/HĐND-TH ngày 29/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thống nhất chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
27 |
Khu du lịch Mỹ An 1 |
Xã Phú An; Thị trấn Thuận An |
74,00 |
Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Mỹ An - Thuận An theo hình thức hợp đồng BT |
28 |
Khu du lịch Mỹ An 2 |
Xã Phú Dương; Phú An |
40,00 |
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
Thị xã Hương Trà |
6,97 |
|
||
1 |
Đường nội thị tổ dân phố 4 (dài 350 m) |
Phường Tứ Hạ |
0,50 |
Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba, phường Hương Văn (điểm đầu giao QL1A, điểm cuối giao đường Quy hoạch số 4) |
Phường Hương Văn |
0,46 |
Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Bê tông Khai Hào |
Phường Hương Xuân |
0,03 |
Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng mới đường nối từ đường Trần Trung Lập vào khu dân cư Sơn Công 1 (ngã tư đường Ngự dài 205 m) |
Phường Hương Vân |
0,12 |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 |
Mở rộng đường Trần Trung Lập đoạn từ Khe Trái (UBND phường) đến Cầu Kèn |
Phường Hương Vân |
0,74 |
Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 |
Xây dựng mới tuyến đường nội thị số 5 trung tâm phường Hương Chữ |
Phường Hương Chữ |
0,42 |
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân cư dài 1140 m) |
Phường Hương Chữ |
0,30 |
Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 |
Xây dựng nhà máy nước sạch |
Xã Hương Phong |
0,33 |
Công văn số 4904/UBND-ĐC ngày 23/09/2013 của UBND tỉnh về việc xem xét giao đất để xây dựng nhà máy nước sạch Hương Phong: Công văn 543/UBND-ĐC ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho thuê đất để xây dựng nhà máy nước sạch |
9 |
Nâng cấp Đê Tây phá Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236 |
Xã Hương Phong |
1,50 |
Quyết định 320/QĐ-UBND ngày 02/03/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236 |
10 |
Hệ thống Đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh |
Xã Hương Phong Xã Hương Vinh |
0,80 |
Quyết định 492/QĐ -UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh; Quyết định 1860/QĐ -UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án Hệ thống đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh |
11 |
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
0,20 |
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Tường rào và sân Trường Tiểu học số 1 Hương Toàn |
12 |
Đường trục thôn Đông Hòa |
Xã Bình Điền |
0,21 |
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; và Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
13 |
Xây dựng đường bê tông thôn Vĩnh Trị |
Xã Hải Dương |
0,11 |
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao dự toán NSNN thị xã |
14 |
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
1,25 |
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất khẩu |
Huyện Phú Lộc |
104,10 |
|
||
1 |
Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
Xã Lộc Sơn |
10,00 |
Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1). |
2 |
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo |
Xã Lộc Sơn |
9,00 |
Quyết định số 4532/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Hạ Thủy Đạo. |
3 |
Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) |
Xã Lộc Sơn |
3,00 |
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo. |
4 |
TBA 110KV La Sơn và đấu nối |
Xã Lộc Sơn |
0,69 |
Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 04/10/2011 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến năm 2020; Quyết định số 3673/QĐ-EVNCPC ngày 10/6/2016 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc giao quản lý dự án TBA La Sơn và đấu nối. |
5 |
Khu dân cư Âu Thuyền |
Xã Lộc Trì |
3,24 |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Âu Thuyền. |
6 |
Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô |
Thị trấn Lăng Cô |
2,60 |
Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô. |
7 |
Đường dân sinh ra biển cạnh Nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Lăng Cô |
Thị trấn Lăng Cô |
0,60 |
Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường dân sinh ra biển cạnh Nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Lăng Cô. |
8 |
Đường xóm trên (Quốc lộ 49B ông Châu đến nghĩa địa) |
Xã Vinh Giang |
0,21 |
Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường xóm trên (Quốc lộ 49B ông Châu đến nghĩa địa). |
9 |
Đường Đê Đông Phá, Đầm Làng, Văn Chỉ; Đường bê tông GT nông thôn QL49B đến Trung Kiều |
Xã Vinh Hưng |
1,90 |
Quyết định số 4537/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Đê Đông Phá, Đầm Làng, Văn Chỉ; Đường bê tông GT nông thôn QL49B đến Trung Kiều. |
10 |
Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng) |
Xã Lộc An |
1,50 |
Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn. |
11 |
Nạo vét kênh cách ly |
Xã Vinh Hải |
1,20 |
Quyết định số 4539/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nạo vét kênh cách ly. |
12 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải |
Xã Vinh Hải |
12,50 |
Công văn số 433/UBND-XDHT ngày 23/01/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc; Công văn số 9549/BHKĐT-KTNN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc; Công văn số 249/HĐND-TH ngày 31/12/2015 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc. |
13 |
Sân vận động xã Vinh Hiền |
Xã Vinh Hiền |
2,50 |
Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Sân vận động xã Vinh Hiền. |
14 |
Nâng cấp cầu và đường ra biển Bình An |
Xã Lộc Vĩnh |
0,46 |
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp đường và cầu ra biển Bình An, huyện Phú Lộc |
15 |
Trường Mầm non Bắc Hà |
Thị trấn Phú Lộc |
0,50 |
Quyết định số 4541/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non Bắc Hà |
16 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã |
Thị trấn Phú Lộc |
8,40 |
Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã. |
17 |
Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) |
Xã Lộc Điền |
1,50 |
Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm), xã Lộc Điền. |
18 |
Khai thác đá khối Gabro (Công ty CP Khai thác đá Thừa Thiên Huế) |
Xã Lộc Điền |
5,00 |
Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khai thác đá khối Gabro để chế biến đá ốp lát tại thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
19 |
Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9ha, đã thu hồi 44,6ha) |
Xã Lộc Điền |
26,30 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2409/GP-BTNMT ngày 20/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy Chứng nhận đầu tư số 4268788785 do Sở Kế hoạch Đầu tư cấp ngày 19/9/2016. |
20 |
Nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc |
Huyện Phú Lộc |
8,00 |
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc. |
21 |
Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi |
Huyện Phú Lộc |
4,00 |
Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi. |
22 |
Kè chống sạt lở bờ sông Truồi đoạn qua xã Lộc An và Lộc Điền |
Xã Lộc An, Xã Lộc Điền |
1,00 |
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Kè chống xói lở bờ sông Truồi đoạn qua các xã Lộc An và Lộc Điền. |
Huyện A Lưới |
128,80 |
|
||
1 |
Nâng cấp đường Vỗ Át |
Thị trấn A Lưới |
0,20 |
QĐ 2861/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Vỗ Át, CV số 600/UBND-TCKH ngày 10/10/2016 về việc chuẩn bị đầu tư các công trình thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2017 (thuộc nguồn vốn ngân sách huyện quản lý). |
2 |
Thủy điện Sông Bồ |
Các xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong |
125,00 |
Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế V/v Chủ trương đồng ý cho phép Công ty Cổ phần Xây dựng Lũng Lô 9 nghiên cứu đầu tư dự án thủy điện Sông Bồ huyện A Lưới. |
3 |
Kè chống sạt lở nhánh sông Tà Rình |
Xã Hồng Quảng |
0,40 |
Quyết định 2461/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh TT Huế vv phê duyệt BC KTKT đầu tư XD công trình Kè chống sạt lở nhánh sông Tà Rình |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới phục vụ SX thuộc khu tái định cư thủy điện A Lưới |
Xã Hồng Thượng |
1,00 |
QĐ số 688/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh TT Huế Về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng |
5 |
Đường giao thông thôn Kêr 1 đi thôn Kêr 2, xã Hồng Thủy |
Xã Hồng Thủy |
1,20 |
QĐ 2860/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Đường giao thông Thôn Kêr 1 đi thôn Kêr 2 xã Hồng Thủy; CV số 600/UBND-TCKH ngày 10/10/2016 về việc chuẩn bị đầu tư các công trình thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2017 (thuộc nguồn vốn ngân sách huyện quản lý) |
6 |
Đường giao thông từ QL 49 đến cầu Ưng Hồng |
Xã Hồng Hạ |
1,00 |
Quyết định số 2710, ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cầu Ưng Hồng, huyện A Lưới. |
Thành phố Huế |
72,12 |
|
||
1 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ - An Hòa (từ cửa vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Phường An Hòa, Hương Sơ |
2,56 |
Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư |
2 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1) - Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Phường An Hòa, Hương Sơ |
3,60 |
Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư |
3 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế |
An Vân Dương |
3,20 |
Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế. |
4 |
Trường THPT Đặng Trần Côn |
Phường Hương Long |
3,10 |
Quyết định 2144/QĐ-UBND ngày 17/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Trường THPT Đặng Trần Côn |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Kim Long 5 giai đoạn 2 |
Phường Kim Long |
2,90 |
Thông báo số 05/TB-TCKH ngày 5/1/2016 của phòng TCKH về việc giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016 |
6 |
Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim Long |
Phường Kim Long |
0,20 |
Quyết định số 8882/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND thành phố về việc giao kế hoạch ĐTXD cơ bản năm 2016 |
7 |
Xây dựng kè, đường dạo xung quanh hồ Phú Cát |
Phường Phú cát |
0,80 |
Thông báo số 05/TB-TCKH ngày 05/01/2016 của Phòng Tài chính Kế hoạch Thành phố về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2016 |
8 |
Trường mần non Phú Hội (26 Lê Quý Đôn) |
Phường Phú Hội |
0,43 |
Công văn số 390/UBND-TH ngày 13/2/2015 của UBND thành phố; Thống báo số 05/TB-TCKH ngày 05/01/2016 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016 |
9 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ) |
Phường Phước Vĩnh |
0,37 |
Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 |
Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ |
Phường Thủy Biều |
37,40 |
Công văn số 4453/UBND-XDHT ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung phương án bố trí quỹ đất Dự án khác để thu hồi vốn đầu tư Dự án đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
11 |
Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Trường An |
0,48 |
Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Cải thiện dịch vụ y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế của nguồn vốn vay ưu đãi của Chính phủ Ý |
12 |
Dự án Khu Trung tâm Dịch vụ Thương mại du lịch, văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng tại lô đất TM1, khu đô thị An Vân Dương |
Phường Xuân Phú |
6,20 |
Công văn số 2921/SKHĐT-DNTT ngày 04/11/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về phương án quỹ đất đối ứng cho dự án đường giao thông Tố Hữu - Sân bay Phú Bài theo hình thức BT |
13 |
Dự án Parkview Green City |
Phường An Đông, Xuân Phú |
7,80 |
Công văn số 5788/UBND-XDHT ngày 24/9/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án đường Dương Văn An nối dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương theo hình thức hợp đồng BT |
14 |
Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Xuân Phú |
1,90 |
Công văn số 1835/SKHĐT ngày 01/8/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án đường Dương Văn An nối dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương |
15 |
Dự án GPMB lô TM2, OTM2, OTM4 và BT thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông |
1,18 |
Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Thị xã Hương Thủy |
111,65 |
|
||
1 |
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới |
Xã Thủy Phù |
0,89 |
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Khu quy hoạch xứ Tả Biên |
Xã Thủy Phù |
0,72 |
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Khu quy hoạch xứ Mụ Lái (khu C) |
Xã Thủy Phù |
0,47 |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Khu giết mổ gia súc, gia cầm |
Xã Thủy Phù |
0,85 |
Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt phương án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm Thủy Phù do bà Trần Thị Thanh Thu làm chủ đầu tư |
5 |
Đường trung tâm xã Thủy Bằng giai đoạn 3 |
Xã Thủy Bằng |
0,84 |
Quyết định 3978 ngày 31/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
6 |
San nền sân bóng, mương thoát nước, tường rào trường THCS Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0,12 |
Quyết định 3975b ngày 31/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
7 |
Trường tiểu học Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0,64 |
Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Phòng học, phòng chức năng trường tiểu học Thủy Bằng |
8 |
Nhà Văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
1,50 |
Quyết định số 3367 ngày 30/10/2014 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; CV số 642/UBND ngày 30/8/2016 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
9 |
Đường gom số 3 - 4 tại Cụm công nghiệp Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
2,50 |
Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 14 |
Phường Thủy Phương |
2,19 |
Quyết định số 4623/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu |
11 |
Kè chống sạt lở 2 bờ sông Lợi Nông (đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy) |
Phường Thủy Dương |
2,00 |
Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 |
Khu dân cư khu vực 1 phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
9,00 |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư để xây dựng Khu dân cư khu vực 1, phường Thủy Dương |
13 |
Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm môi trường ở phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
1,82 |
Quyết định số 278b/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 |
Mương thoát nước tổ 9, 10 |
Phường Thủy Châu |
0,10 |
Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 |
Xây dựng đường Quang Trung |
Phường Thủy Lương, thị trấn Phú Bài |
3,48 |
Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Quang Trung |
16 |
Nâng cấp đê Hà Bạc xã Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
0,76 |
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
17 |
Đường D2 nối dài |
Xã Thủy Tân |
0,31 |
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn |
18 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông khu 7C nối đường 2/9 |
Phường Phú Bài |
0,38 |
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
19 |
Cải tạo nâng cấp mương thoát nước tổ 6 |
Phường Phú Bài |
0,03 |
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường cấp phối đường 2/9 nối đường Nam Cao |
Phường Phú Bài |
0,36 |
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư tổ 10 |
Phường Phú Bài |
2,20 |
Quyết định số 71, 72, 73, 74/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư hệ thống điện, thoát nước, đường giao thông, cây xanh. |
22 |
Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm |
Xã Thủy Thanh |
1,65 |
Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn |
23 |
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19,5m xung quanh giai đoạn 1 khu phức hợp Thủy Vân |
Xã Thủy Vân |
2,80 |
Thông báo kết luận số 178/TB-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về kết luận của đ/c CT UBND tỉnh tại buổi làm việc nghe báo cáo tình hình đầu tư dự án khu phức hợp Thủy Vân (Dự án BT) |
24 |
Dự án GPMB khu mồ mã ký hiệu CV1 |
Xã Thủy Vân |
1,86 |
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
25 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 - khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Dương |
0,36 |
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 |
Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh |
0,11 |
Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
27 |
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Thủy Thanh |
0,70 |
Công văn số 2276/UBND-ĐC ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí xây dựng |
28 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tp. Huế và các vùng phụ cận |
Xã Phú Sơn |
26,00 |
Thông báo kết luận số 274/TB-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về triển khai các dự án xử lý rác thải |
29 |
Đường vào sân Golf Huế |
Phường Thủy Dương |
1,20 |
Công văn số 306/UBND-GT ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng đường vào sân golf Huế; Công văn số 3127/UBND-GT ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất quy mô đầu tư |
30 |
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 2 |
Xã Thủy Vân |
43,50 |
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Tố Hữu nối dài sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
31 |
Tuyến đường dây điện 110KV và Trạm Biến áp |
Thị xã Hương Thủy |
0,50 |
Công văn số 5664/UBND-CT của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến 110kV, 22kV và vị trí trạm biến áp |
32 |
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
0,31 |
Quyết định số 932/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
33 |
Cụm Công nghiệp Thủy Phương |
Thủy Phương |
1,50 |
Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Công trình, dự án liên huyện |
66,07 |
|
||
1 |
Tuyến đường nối đường Tố Hữu đến sân bay Phú Bài |
Thành phố Huế, thị xã Hương Thủy |
44,00 |
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
2 |
Cầu qua sông Như Ý |
Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy |
4,50 |
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế |
3 |
Bãi đỗ xe Buýt |
Phường An Đông, TP Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
1,50 |
Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung |
An Tây, thành phố Huế - xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
16,07 |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 4/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu Trung tâm thuộc dự án xây dựng Bảo tàng thiên nhiên duyên hải miền Trung tại Huế |
|
Tổng |
|
790,57 |
|