Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 06/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2021/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
VÀ TỔNG KẾT NHIỆM KỲ 2016-2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật và chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương có liên quan rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
2. Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ để thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
3. Xây dựng phương án quản lý và sử dụng đất tái định cư đảm bảo chặt chẽ, hiệu quả, theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất và tổng kết nhiệm kỳ 2016-2021 thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 5 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH
THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Loại đất |
Dự án đề nghị cập nhật, bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất |
Ghi chú (về danh mục dự án bổ sung quy hoạch) |
||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (thôn, tổ dân phố) |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
Tổng diện tích (ha) |
Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (thôn, tổ dân phố) |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
|||
13,30 |
|
|
|
|
13,30 |
|
|
|
|
|
||
|
6,50 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
6,50 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
Văn bản số 699/UBND-KT ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh |
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối cầu sông Hóa với tuyến đường bộ ven biển, đoạn từ cầu sông Hóa đến QL.37 mới |
6,50 |
|
xã Thụy Quỳnh, xã Hồng Dũng |
Giao thông nông thôn |
3,00 |
|
xã An Tân |
|||||
Giao thông khu đấu giá |
3,50 |
|
TT Diêm Điền |
|||||||||
6,80 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
6,80 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
Văn bản số 5041/UBND-KTTH ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh |
||
Đường kết nối từ Khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng nội địa Trà Lý (giai đoạn 2, đoạn từ đường ĐH.31 đến đường ĐT.464) |
6,80 |
|
xã Tây Ninh, xã Đông Quý |
Công trình giao thông |
1,10 |
|
xã Đông Trà |
|||||
Công trình giao thông |
0,90 |
|
xã Đông Xuyên |
|||||||||
Công trình giao thông |
0,50 |
|
xã Đông Phong |
|||||||||
Công trình giao thông |
0,80 |
|
xã Nam Chính |
|||||||||
Công trình giao thông |
0,90 |
|
xã Nam Hồng |
|||||||||
Công trình giao thông |
1,00 |
|
xã Tây Phong |
|||||||||
Công trình giao thông |
0,80 |
|
Xã Tây Tiến |
|||||||||
Công trình giao thông |
0,80 |
|
xã Tây Ninh |
|||||||||
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
||
|
0,20 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
0,20 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng hầm trung tâm Sở chỉ huy khu vực phòng thủ huyện (Diện tích quy hoạch 0,47 ha; đã có trong quy hoạch 0,27 ha) |
0,20 |
thôn Hội |
xã Minh Khai |
Khu vực phòng thủ hầm trú ẩn (03 điểm) |
0,12 |
|
xã Minh Khai |
|
||||
Khu vực phòng thủ hầm trú ẩn (02 điểm) |
0,08 |
thôn An Để |
xã Hiệp Hòa |
|||||||||
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
||
|
0,50 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
0,50 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên |
0,50 |
Tổ dân phố số 04 |
TT An Bài |
Quy hoạch mở rộng trường Tiểu học - THCS |
0,50 |
thôn Trình Uyên |
xã Quỳnh Nguyên |
|
||||
11,29 |
|
|
|
|
11,29 |
|
|
|
|
|
||
|
4,10 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
4,10 |
Huyện Quỳnh phụ |
|
|
|
|
|
Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn |
2,70 |
thôn Tràng |
xã An Tràng |
Quy hoạch dân cư |
2,20 |
Đồng Rộc, thôn Tràng |
xã An Tràng |
Thông báo số 21/TB-VP ngày 16/4/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
||||
Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn |
1,40 |
thôn Bình Minh |
xã An Dục |
Quy hoạch dân cư |
0,50 |
đồng chiều chua, thôn Hồng Phong |
xã An Tràng |
|||||
Quy hoạch dân cư |
1,40 |
thôn An Lạc |
xã An Dục |
|||||||||
4,70 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
4,70 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
||
Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn |
0,65 |
thôn Tế Quan |
xã Đông Vinh |
Quy hoạch khu dân cư |
3,47 |
thôn Đông Khê, thôn Phan Thanh |
xã Nguyên Xá |
Thông báo số 21/TB-VP ngày 16/4/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
||||
Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn |
2,80 |
thôn Bắc Bình Cách |
xã Đông Xá |
|||||||||
Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình di cầu Nghìn |
0,02 |
thôn Lê Lợi 2 |
xã Đông Xuân |
|||||||||
Quy hoạch khu dân cư (02 khu) |
1,23 |
thôn Tây Thượng Liệt |
xã Đông Tân |
Quy hoạch khu dân cư |
1,23 |
thôn Nam |
xã Đông Sơn |
|
||||
2,14 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
2,14 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
||
Quy hoạch điểm dân cư giáp sân vận động trung tâm xã Vũ Lăng |
2,14 |
thôn Lê Lợi |
xã Vũ Lăng |
Quy hoạch dân cư |
2,14 |
thôn Lũ Phong |
xã Tây Phong |
|
||||
0,35 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
0,35 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
|
||
Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn |
0,35 |
thôn Gia Lễ |
xã Đông Mỹ |
Quy hoạch đất ở trong khu quy hoạch chi tiết khu dân cư, tái định cư |
0,35 |
thôn Xuân Lôi |
xã Phú Xuân |
Thông báo số 21/TB-VP ngày 16/4/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
||||
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
||
|
0,05 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
0,05 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
|
Xây mới cống Hải Thịnh tại K15+550, đê biển 5 |
0,05 |
|
xã Nam Thịnh |
Công trình nâng cấp đê biển kết hợp với giao thông tỉnh Thái Bình |
0,05 |
|
xã Nam Thịnh |
|