HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/NQ-HĐND
|
Hải Phòng, ngày
13 tháng 11 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 7)
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Kết luận số 284-KL/TU ngày 11 tháng 11
năm 2023 của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố về chủ trương điều chỉnh, bổ sung
(lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn
thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành
phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng
7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công
thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 4) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 5) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 10 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 7) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số
74/BC-KTNS ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh,
bổ sung (lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025
1. Điều chỉnh tăng tổng nguồn ngân sách thành phố
trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ 95.464.297 triệu
đồng lên 95.584.592 triệu đồng (tăng 120.295 triệu đồng). Trong đó: Bổ sung nguồn
kết dư ngân sách thành phố năm 2021 hạch toán thu ngân sách năm 2022 là 120.295
triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố dự phòng còn lại chưa phân bổ từ
269.747,190 triệu đồng lên 2.155.360,312 triệu đồng, cụ thể:
- Bổ sung nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021
hạch toán thu ngân sách năm 2022 là 120.295 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn bố trí cho nhiệm vụ xây dựng xã nông thôn mới
kiểu mẫu thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025 là 1.202.953 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được Ủy ban nhân dân
thành phố phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư là 514.294,248 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành là 48.070,874 triệu đồng.
3. Phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân
sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025 để bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự
án của thành phố đã được phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được phê duyệt
đầu tư: 3.923,751 triệu đồng.
4. Dự phòng còn lại chưa phân bổ là 2.151.436,561
triệu đồng.
(Chi tiết tại các
Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện
Nghị quyết bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định
pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu
của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
khóa XVI, Kỳ họp thứ 12 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 13 tháng 11 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban của HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các Quận ủy, Huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Báo HP, Đài PT và TH HP,
- Các CV VP ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ LỤC I:
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố
|
Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 18/7/2023
|
Điều chỉnh kỳ
này
|
Tăng/giảm
|
A
|
Nguồn ngân sách thành phố
|
95.464.297,000
|
95.584.592,000
|
120.295,000
|
1
|
Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch
|
84.409.579,000
|
84.409.579,000
|
-
|
1.1
|
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung
|
51.952.306,000
|
51.952.306,000
|
-
|
-
|
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng
công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa
khẩu cảng biển
|
5.648.759,000
|
5.648.759,000
|
-
|
1.2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
32.256.273,000
|
32.256.273,000
|
-
|
1.3
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
201.000,000
|
201.000,000
|
-
|
2
|
Vốn vay
|
5.337.700,000
|
5.337.700,000
|
-
|
2.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
5.088.643,000
|
5.088.643,000
|
-
|
2.2
|
Vay lại ODA
|
249.057,000
|
249.057,000
|
-
|
3
|
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020 chuyển
sang
|
1.375.000,000
|
1.375.000,000
|
-
|
4
|
Bổ sung nguồn đầu tư công từ nguồn vượt thu ngân
sách cấp thành phố năm 2021
|
551.403,000
|
551.403,000
|
-
|
5
|
Tiền đóng góp của các doanh nghiệp để thực hiện Dự
án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ
|
913.615,000
|
913.615,000
|
-
|
6
|
Nguồn thưởng vượt thu cho địa phương có số thu
phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm 2021 vượt dự
toán và đầu tư trở lại theo Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội
và Nghị định của Chính phủ
|
1.742.000,000
|
1.742.000,000
|
-
|
7
|
Vượt thu ngân sách thành phố năm 2022
|
435.000,000
|
435.000,000
|
-
|
8
|
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022
chuyển sang
|
700.000,000
|
700.000,000
|
-
|
9
|
Nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021 hạch
toán thu ngân sách năm 2022
|
|
120.295,000
|
120.295,000
|
PHỤ LỤC II:
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
I
|
NGUỒN CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ
|
2.155.360,312
|
|
1
|
Dự phòng vốn đầu tư công trung hạn chưa phân bổ đến
tháng 7/2023
|
269.747,190
|
Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 18/7/2023
|
2
|
Bổ sung nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021
hạch toán thu ngân sách năm 2022
|
120.295,000
|
|
3
|
Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn bố trí cho nhiệm vụ thực hiện xây dựng xã
nông thôn mới kiểu mẫu thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025
|
1.202.953,000
|
Phụ lục III
|
4
|
Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được Ủy ban nhân dân
thành phố phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư
|
514.294,248
|
Phụ lục IV
|
5
|
Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành
|
48.070,874
|
Phụ lục V
|
II
|
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
|
3.923,751
|
|
1
|
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho dự án được phê duyệt
dự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được quyết định đầu tư
|
3.923,751
|
Phụ lục VI
|
III
|
DỰ PHÒNG CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ (I II)
|
2.151.436,561
|
|
PHỤ LỤC III:
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 THỰC HIỆN XÂY DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Huyện
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Giao tại Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Điều chỉnh kỳ
này
|
Tăng/giảm
|
|
TỔNG SỐ
|
16.510.600
|
15.307.647
|
-1.202.953
|
1
|
Thủy Nguyên
|
4.286.570
|
3.981.460
|
-305.110
|
2
|
An Dương
|
1.859.440
|
1.737.460
|
-121.980
|
3
|
An Lão
|
1.874.590
|
1.734.610
|
-139.980
|
4
|
Kiến Thụy
|
2.113.170
|
1.944.330
|
-168.840
|
5
|
Tiên Lãng
|
2.509.590
|
2.317.370
|
-192.220
|
6
|
Vĩnh Bảo
|
3.667.240
|
3.392.417
|
-274.823
|
7
|
Cát Hải
|
200.000
|
200.000
|
0
|
PHỤ LỤC IV:
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên dự án
|
KC-HT
|
Nghị quyết/Quyết định phê duyệt dự án
|
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020
|
Kết quả giải ngân của kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài
thời gian thực hiện vì giải ngân sang năm 2021
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số NQ/QĐ
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trđ: NSTP
|
Tổng số
|
Trđ: NSTP
|
Giao tại các NQ số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số
02/NQ- HĐND ngày 12/4/2022
|
Điều chỉnh kỳ này
|
Tăng/giảm
|
Tổng số
|
Trđ: NSTP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11+13
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.662.207,936
|
2.438.340,462
|
764.217,196
|
552.636,204
|
9.989,592
|
9.989,592
|
2.390.008,914
|
1.875.714,666
|
-514.294,248
|
|
1
|
Dự án "Thực hiện
một số nội dung để xây dựng Chính quyền số thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021
-2025"
|
2021-2024
|
866/QĐ-UBND, 23/3/2022; 2801/QĐ-UBND, 18/9/2023
|
128.966,658
|
128.966,658
|
0
|
0
|
|
|
308.220,000
|
128.966,658
|
-179.253,342
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT 361)
|
2020-2023
|
3096/QĐ-UBND 10/7/2020; 898/QĐ-UBND, 06/4/2023
|
429.005,388
|
429.005,388
|
500,000
|
500,000
|
2.000,000
|
2.000,000
|
553.457,000
|
426.505,388
|
-126.951,612
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy xử lý nước thải, hệ thống tín hiệu giao thông và công viên ven sông Cấm
đến đê tả sông Cấm
|
2021-2024
|
881/QĐ-UBND, 25/3/2022; 2025/QĐ-UBND, 17/7/2023
|
936.628,135
|
936.628,135
|
0
|
0
|
|
|
1.067.748,373
|
936.628,135
|
-131.120,238
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển I từ K0+000 đến K11+500 và tư
K17+591
|
2009-2024
|
1843/QĐ-UBND 17/9/2009; 2337/QĐ-UBND 28/12/2012;
1927/QĐ-UBND 25/8/2015; 103/QĐ-UBND, 13/01/2023
|
256.734,000
|
105.154,000
|
151.580,992
|
0
|
|
|
154.753,000
|
105.154,000
|
-49.599,000
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đồng Khê 2 tại phường Đằng
Giang, quận Ngô Quyền
|
2012-2023
|
50/QĐ-UBND, 11/01/2012; 54/QĐ-UBND, 12/01/2015;
3885/QĐ-UBND, 24/12/2021; 1477/QĐ-UBND, 01/6/2023
|
316.371,838
|
316.371,838
|
138.196,436
|
138.196,436
|
|
|
182.564,859
|
178.175,402
|
-4.389,457
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Hải Phòng
|
2011-2023
|
1571/QĐ-UBND, 04/10/2011; 676/QĐ-UBND, 29/3/2019;
2410/QĐ-UBND, 10/8/2023
|
90.410,677
|
27.123,203
|
74.030,000
|
14.030,000
|
|
|
17.491,000
|
13.093,203
|
-4.397,797
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2016-2024
|
739/QĐ-UBND 13/5/2016; 2661/QĐ-UBND 16/10/2017;
511/QĐ-UBND 11/3/2019; 428/QĐ-UBND 24/02/2020; 1661/QĐ-UBND 14/6/2021;
3677/QĐ-UBND, 06/11/2023
|
364.566,240
|
364.566,240
|
314.013,724
|
314.013,724
|
196,759
|
196,759
|
61.203,825
|
50.355,757
|
-10.848,068
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện
các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố
|
2016-2024
|
1857/QĐ-UBND, 06/9/2016
3987/QĐ-UBND, 30/12/2020 3554/QĐ-UBND, 02/11/2023
|
139.525,000
|
130.525,000
|
85.896,044
|
85.896,044
|
7.792,833
|
7.792,833
|
44.570,857
|
36.836,123
|
-7.734,734
|
|
PHỤ LỤC V:
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 CÁC DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên dự án
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Lũy kế vốn NSTP đã bố trí từ khi khởi công cho đến
tháng 10/2023
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn NSTP
|
Ghi chú
|
Số QĐ
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: số
vốn đã bố trí trong 3 năm 2021 - 2023
|
Đã giao tại Nghị quyết số 65/NQ- HĐND ngày 10/12/2021
|
Điều chỉnh kỳ này
|
Tăng/giảm
|
Tổng số
|
Trđ: NSTP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=8+10
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
870.161,307
|
870.161,307
|
870.255,293
|
558.358,120
|
606.428,994
|
558.358,120
|
-48.070,874
|
|
I
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
188.074,277
|
188.074,277
|
188.074,277
|
103.524,277
|
115.192,000
|
103.524,277
|
-11.667,723
|
|
1
|
Dự án đóng mới tàu
chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển
|
17/QĐ-STC, 30/6/2023
|
188.074,277
|
188.074,277
|
188.074,277
|
103.524,277
|
115.192,000
|
103.524,277
|
-11.667,723
|
|
II
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
68.015,806
|
68.015,806
|
68.015,806
|
50.349,172
|
58.875,942
|
50.349,172
|
-8.526,770
|
|
1
|
Chỉnh trang, nâng cấp
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng
|
19/QĐ-STC, 12/7/2023
|
68.015,806
|
68.015,806
|
68.015,806
|
50.349,172
|
58.875,942
|
50.349,172
|
-8.526,770
|
|
III
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
614.071,224
|
614.071,224
|
614.165,210
|
404.484,671
|
432.361,052
|
404.484,671
|
-27.876,381
|
|
|
Giao thông
|
|
614.071,224
|
614.071,224
|
614.165,210
|
404.484,671
|
432.361,052
|
404.484,671
|
-27.876,381
|
|
1
|
Tuyến đường trục đô
thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường)
quận Hải An
|
20/QĐ-STC, 12/7/2023
|
276.906,739
|
276.906,739
|
276.917,165
|
67.236,627
|
72.544,052
|
67.236,627
|
-5.307,425
|
Phải thu hồi 10.426.532 đồng
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước (từ ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Quốc
lộ 5 đến đường tỉnh 351), huyện An Dương
|
21/QĐ-STC, 18/7/2023
|
337.164,485
|
337.164,485
|
337.248,044
|
337.248,044
|
359.817,000
|
337.248,044
|
-22.568,956
|
Phải thu hồi 83.559.000 đồng
|
PHỤ LỤC VI:
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 CHO NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên dự án
|
Quyết định phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số NQ/QĐ
|
Giá trị dự toán
|
Tổng số
|
Trđ: NSTP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3.923,751
|
3.923,751
|
3.923,751
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án phát triển bền vững khu
vực Đông Nam thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu
|
270/QĐ-SXD,
18/7/2023
|
1.278,949
|
1.278,949
|
1.278,949
|
|
2
|
Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật
chất Trường Chính trị Tô Hiệu đạt chuẩn
|
366/QĐ-SXD,
29/9/2023
|
2.592,058
|
2.592,058
|
2.592,058
|
|
3
|
Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng nhà
công vụ, nhà ăn, nhà kiểm soát nhiễm khuẩn 2 tầng thuộc Trung tâm Y tế Quân
dân y Bạch Long Vĩ
|
1288/QĐ-SYT,
31/10/2023
|
52,744
|
52,744
|
52,744
|
|