HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/NQ-HĐND
|
Hải Phòng, ngày
18 tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 5) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3
năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 215/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3
năm 2023 về việc giao bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án trong nội bộ của bộ,
cơ quan trung ương và địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn
thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành
phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chính, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành
phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 4) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Kết luận số 244-KL/TU ngày 14 tháng 4 năm
2023 của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố về Hội nghị Thành ủy lần thứ 11, khóa
XVI;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 5) Kế hoạch
đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số
20/BC-KTNS ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh,
bổ sung (lần 5) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025
1. Điều chỉnh, bổ sung giảm tổng nguồn Kế hoạch đầu
tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 từ 109.668.918 triệu đồng xuống
103.930.202 triệu đồng (giảm 5.738.716 triệu đồng).
a) Điều chỉnh, bổ sung tăng nguồn ngân sách trung
ương từ 6.972.105 triệu đồng lên 7.214.105 triệu đồng (tăng 242.000 triệu đồng).
b) Điều chỉnh giảm nguồn ngân sách thành phố từ
102.696.813 triệu đồng xuống 96.716.097 triệu đồng (giảm 5.980.716 triệu đồng).
Trong đó:
- Điều chỉnh giảm nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
3.676.927 triệu đồng.
|
- Điều chỉnh giảm nguồn xây dựng cơ bản tập trung
(Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình
dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển):
|
28.289 triệu đồng.
|
- Điều chỉnh giảm nguồn vốn vay (Trái phiếu chính
quyền địa phương):
|
2.710.500 triệu đồng.
|
- Bổ sung nguồn vượt thu ngân sách thành phố năm
2022:
|
435.000 triệu đồng.
|
2. Điều chỉnh, bổ sung tăng vốn Kế hoạch đầu tư
công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố còn lại
chưa phân bổ từ 1.790.907,667 triệu đồng lên 1.963.870,859 triệu đồng (tăng
172.963,192 triệu đồng).
a) Điều chỉnh giảm tổng nguồn ngân sách thành phố:
|
5.980.716 triệu đồng.
|
b) Bổ sung do giảm kế hoạch vốn của 01 dự án dừng
thực hiện chủ trương đầu tư:
|
2.707.519,192 triệu
đồng.
|
c) Bổ sung do giảm kế hoạch vốn của 02 dự án nhóm
A có tiến độ thực hiện trong 02 kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn liên tiếp
(2021 - 2025 và 2026 - 2030):
|
3.446.160 triệu đồng.
|
3. Phân bổ vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố để bố trí kế hoạch vốn cho
các dự án đầu tư của thành phố:
|
239.417,330 triệu đồng.
|
4. Dự phòng còn lại chưa phân bổ: 1.724.453,529 triệu
đồng (giảm 239.417 triệu đồng).
Dự phòng còn lại được phân bổ cho các nhiệm vụ sau khi
đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công, trong đó ưu tiên các dự án
sau:
a) Di dời Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố
sang Khu đô thị mới Bắc sông Cấm.
b) Xây dựng, hoàn thiện tiêu chuẩn để thành lập
thành phố thuộc thành phố Hải Phòng tại huyện Thủy Nguyên; thành lập đơn vị
hành chính quận tại huyện An Dương.
c) 100% các xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.
d) Các dự án chuyển đổi số, các dự án chỉnh trang
đô thị.
(Chi tiết tại các
Phụ lục I, II, III, IV)
Điều 2. Thông qua điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư công thành phố giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách
trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn trong nước)
1. Danh mục và mức vốn bố trí cho các dự án sử dụng
nguồn vốn của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội với tổng số
tiền là 242.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025 giữa các dự án với tổng số tiền là 149.471 triệu đồng.
(Chi tiết tại các
Phụ lục V, VI)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện
Nghị quyết bảo đảm đúng quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định
pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu
của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
- VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KHĐT, TC, TP;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban của HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- KBNN TP;
- TTQU, TTHU các quận, huyện;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Báo HP, Đài PTTH HP;
- Các CV VP ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ
LỤC I: TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu
đồng
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số đã giao
trong NQ số 49/NQ- HĐND TP
|
Điều chỉnh, bổ
sung kỳ này
|
Tăng/Giảm (+/-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4-3
|
6
|
A
|
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG
|
109.668.918
|
103.930.202
|
-5.738.716
|
|
I
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
6.972.105
|
7.214.105
|
242.000
|
Phụ lục V, VI
|
1
|
Vốn trong nước
|
4.077.190
|
4.319.190
|
242.000
|
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
2.894.915
|
2.894.915
|
0
|
|
3
|
Dự phòng chưa phân bổ
|
|
|
0
|
|
II
|
NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
102.696.813
|
96.716.097
|
-5.980.716
|
|
1
|
Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch
|
88.114.795
|
84.409.579
|
-3.705.216
|
|
1.1
|
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung
|
51.980.595
|
51.952.306
|
-28.289
|
|
-
|
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng
công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa
khẩu cảng biển
|
5.677.048
|
5.648.759
|
-28.289
|
|
1.2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
35.933.200
|
32.256.273
|
-3.676.927
|
|
1.3
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
201.000
|
201.000
|
0
|
|
2
|
Vốn vay
|
10.000.000
|
7.289.500
|
-2.710.500
|
|
2.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
9.750.943
|
7.040.443
|
-2.710.500
|
|
2.2
|
Vay lại ODA
|
249.057
|
249.057
|
0
|
|
3
|
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020
chuyển sang
|
1.375.000
|
1.375.000
|
0
|
|
4
|
Bổ sung nguồn đầu tư công từ nguồn vượt thu ngân
sách cấp thành phố năm 2021
|
551.403
|
551.403
|
0
|
|
5
|
Tiền đóng góp của các doanh nghiệp để thực hiện Dự
án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ
|
913.615
|
913.615
|
0
|
|
6
|
Nguồn thưởng vượt thu cho địa phương có số thu
phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm 2021 vượt dự
toán và đầu tư trở lại theo Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội
và Nghị định của Chính phủ
|
1.742.000
|
1.742.000
|
0
|
|
7
|
Vượt thu ngân sách thành phố năm 2022
|
|
435.000
|
435.000
|
|
PHỤ
LỤC II: PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 -2025
|
Ghi chú
|
I
|
NGUỒN CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ
|
1.963.870,859
|
|
1
|
Dự phòng vốn đầu tư công trung hạn chưa phân bổ đến
tháng 3/2023
|
1.790.907,667
|
Tại NQ số
72/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
2
|
Điều chỉnh giảm nguồn vốn đầu tư công do hụt thu
ngân sách thành phố so với dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và không
phát hành trái phiếu chính quyền địa phương năm 2022
|
-6.415.716,000
|
|
3
|
Bổ sung nguồn đầu tư công từ số vượt thu ngân
sách thành phố năm 2022
|
435.000,000
|
|
4
|
Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do dùng thực
hiện chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Khu chung cư Vạn Mỹ, quận Ngô
Quyền
|
2.707.519,192
|
Phụ lục III
|
5
|
Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí
|
3.446.160,000
|
II
|
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
|
239.417,330
|
Phụ lục IV
|
III
|
DỰ PHÒNG CÒN LẠI
|
1.724.453,529
|
|
PHỤ
LỤC III: DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Dự án
|
Thời gian thực hiện
|
NQ chủ trương đầu tư/QĐ phê duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn
ngân sách thành phố
|
Ghi chú
|
Số QĐ/NQ, ngày tháng năm
|
TMĐT / Giá trị quyết toán
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 02/NQ-HĐND
ngày 12/4/2022; số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; số 49/NQ-HĐND ngày 19/10/2022;
số 72/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Điều chỉnh kỳ này
|
Tăng/Giảm
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
16.489.397,000
|
14.797.093,000
|
479,000
|
479,000
|
11.409.696,000
|
5.256.016,808
|
-6.153.679,192
|
|
A
|
Dừng thực hiện
chủ trương đầu tư
|
|
|
2.718.235,000
|
2.718.235,000
|
0,000
|
0,000
|
2.718.235,000
|
10.715,808
|
-2.707.519,192
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu chung cư Vạn Mỹ
|
2021 - 2025
|
27/NQ-HĐND, 12/8/2021
01/NQ-HĐND, 18/4/2023
|
2.718.235,000
|
2.718.235,000
|
|
|
2.718.235,000
|
10.715,808
|
-2.707.519,192
|
|
B
|
Các chương
trình, dự án thực hiện trong 02 kỳ kế hoạch
|
|
|
13.771.162,000
|
12.078.858,000
|
479,000
|
479,000
|
8.691.461,000
|
5.245.301,000
|
-3.446.160,000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Nguyễn Trãi
|
2021 -2027
|
36/NQ-HĐND, 20/7/2022
|
6.331.638,000
|
4.639.334,000
|
479,000
|
479,000
|
2.739.842,000
|
643.682,000
|
-2.096.160,000
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường vành đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện
|
2021 -2026
|
24/NQ-HĐND, 12/8/2021
|
7.439.524,000
|
7.439.524,000
|
|
|
5.951.619,000
|
4.601.619,000
|
-1.350.000,000
|
|
PHỤ
LỤC IV: DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Dự án
|
Thời gian thực hiện
|
NQ chủ trương đầu tư/QĐ phê duyệt
|
QĐ phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
nguồn ngân sách thành phố
|
Số QĐ/NQ, ngày tháng năm
|
TMĐT
|
Số QĐ/NQ; ngày tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
593.335,747
|
278.713,923
|
|
4.192,840
|
4.192,840
|
178.111,258
|
43.489,434
|
239.417,330
|
I
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
178.838,747
|
44.216,923
|
|
|
|
178.111,258
|
43.489,434
|
727,489
|
1
|
Trại tạm giam thuộc
Công an thành phố Hải Phòng giai đoạn I
|
|
6424/QĐ-H01-P6, 31/12/2019 của Cục Kế hoạch và Tài
chính - Bộ Công an
|
178.838,747
|
44.216,923
|
|
|
|
178.111,258
|
43.489,434
|
727,489
|
II
|
Dự án đã có quyết
định chủ trương đầu tư/quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền quyết định
|
|
|
414.497,000
|
234.497,000
|
|
|
|
0,000
|
0,000
|
234.497,000
|
1
|
Dự án Xây dựng Kho
tạm giữ hàng hóa vi phạm của thành phố tại phường Nam Hải, quận Hải An
|
2022 - 2024
|
813/QĐ-UBND, 31/3/2023
|
54.497,000
|
54.497,000
|
|
|
|
|
|
54.497,000
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
2023 - 2026
|
331/QĐ-BQP, 27/01/2023 06/NQ-HĐND, 18/4/2023
|
360.000,000
|
180.000,000
|
|
|
|
|
|
180.000,000
|
III
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư của các dự án được phê duyệt tự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
4.192,840
|
4.192,840
|
-
|
-
|
4.192,840
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
Dự án cải tạo, mở rộng đường Thiên Lôi (đoạn từ đường Trại Lẻ đến đường Võ
Nguyên Giáp)
|
|
|
|
|
43/QĐ-KHĐT, 25/02/2022
|
107,451
|
107,451
|
|
|
107,451
|
2
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
Dự án cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Bình, đoạn từ đường Quán Nam đến Đài Phát
thanh và Truyền hình Hải Phòng
|
|
|
|
|
47/QĐ-KHĐT, 25/02/2022
|
98,548
|
98,548
|
|
|
98,548
|
3
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
253/QĐ-SGTVT, 10/3/2023
|
3.872,730
|
3.872,730
|
|
|
3.872,730
|
4
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư tại xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên
|
|
-
|
|
|
252/QĐ-SGTVT, 10/3/2023
|
114,112
|
114,112
|
|
|
114,112
|
PHỤ
LỤC V: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG
TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên dự án
|
Thời gian khởi công
và hoàn thành
|
Quyết định phê
duyệt
|
Lũy kế vốn NSTW
đã bố trí hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
338.315,588
|
242.000,000
|
0,000
|
242.000,000
|
1
|
Dự án đầu tư Xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng,
nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải Phòng
|
2022-2024
|
2282/QĐ-UBND
13/7/2022;
3057/QĐ-UBND,
20/9/2022
|
98.203,000
|
90.000,000
|
0,000
|
90.000,000
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật
(CDC) thành phố Hải Phòng
|
2016-2024
|
801/QĐ-UBND,
15/3/2022;
2811/QĐ-UBND,
29/8/2022
|
141.990,962
|
90.000,000
|
0,000
|
90.000,000
|
3
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp các trạm y tế trên
địa bàn thành phố Hải Phòng
|
2022-2024
|
4459/QĐ-UBND,
26/12/2022
|
98.121,626
|
62.000,000
|
0,000
|
62.000,000
|
PHỤ
LỤC VI: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 GIỮA CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên dự án
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Quyết định phê duyệt
|
Lũy kế vốn NSTW đã bố trí hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021 - 2025
|
HĐND TP đã cho ý kiến tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021
|
Điều chỉnh kỳ này
|
Tăng/Giảm
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
5.601.746
|
3.732.834
|
1.580.672
|
1.679.440
|
579.440
|
0
|
1.679.440
|
429.969
|
0
|
0
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Bến Rừng và đường dẫn hai đầu cầu nối huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải
Phòng và thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
2021 - 2024
|
3279/QĐ-UBND, 12/11/2021
4541/QĐ-UBND, 30/12/2022
|
1.940.931
|
1.249.471
|
0
|
1.100.000
|
|
|
1.249.471
|
|
|
149.471
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
Mở rộng khu bay - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi
|
2013-2018
|
375/QĐ-UBND, 15/02/2013;
1444/QD-UBND, 01/7/2014;
167/QĐ-UBND, 13/01/2017;
1396/QĐ-UBND, 13/6/2019;
1472/QĐ-UBND, 26/6/2019
|
3.660.815
|
2.483.363
|
1.580.672
|
579.440
|
579.440
|
|
429.969
|
429.969
|
|
-149.471
|