HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 49/NQ-HĐND
|
Hải Phòng, ngày
19 tháng 10 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 3) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7
năm 2022 về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách ngân sách nhà nước từ nguồn
tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai
đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành
phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sử dụng nguồn thưởng vượt dự
toán thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương và đầu tư
trở lại theo cơ chế đặc thù năm 2021;
Căn cứ Kết luận số 207-KL/TU ngày 12 tháng 10
năm 2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 04 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố
năm 2022;
Báo cáo thẩm tra số 83/BC-KTNS ngày 12 tháng 10
năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nguyên tắc điều chỉnh,
bổ sung, bố trí vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại
Điều 51, khoản 7 Điều 67 Luật Đầu tư công và Nghị quyết
số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025 và các
quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 2. Quyết định điều chính,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025
1. Điều chỉnh, bổ sung tổng nguồn Kế hoạch đầu tư
công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 từ 107.926.918 triệu đồng lên
109.668.918 triệu đồng (tăng 1.742.000 triệu đồng).
(Chi tiết tại Phụ
lục I)
2. Điều chỉnh, bổ sung vốn dự phòng đầu tư công
trung hạn nguồn ngân sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025:
a) Điều chỉnh, bổ sung mức vốn dự phòng đầu tư công
trung hạn nguồn ngân sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025 từ 0 đồng lên
4.172.596 triệu đồng. Trong đó:
- Bổ sung nguồn đầu tư công từ số thưởng vượt dự
toán thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương và đầu tư
trở lại theo cơ chế đặc thù năm 2021: 1.742.000 triệu đồng;
- Bổ sung từ nguồn giảm kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của 02 dự án nhóm A có tiến độ thực hiện trong
2 kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn liên tiếp (giai đoạn 2021 - 2025 và giai đoạn
2026 - 2030):
2.430.596 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục II và Phụ lục III)
b) Phân bố kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn
ngân sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025 để bố trí kế hoạch đầu tư công trung
hạn cho các nhiệm vụ, dự án: 2.496.193,488 triệu đồng. Trong đó:
- Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện thực hiện
các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố: 240.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục II)
- Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện: 295.000
triệu đồng
(Chi tiết tại Phụ
lục IV)
- Bổ sung vốn thực hiện các dự án đầu tư của thành
phố: 1.961.193,488 triệu đồng
(Chi tiết tại Phụ
lục V)
c) Dự phòng còn lại chưa phân bổ: 1.676.402,512 triệu
đồng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 đúng các quy định của
pháp luật; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
khoá XVI, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 10 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các Quận ủy, Huyện ủy;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP, Cổng TTĐTTP;
- Báo HP, Đài PT và TH HP
- Các CV ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ LỤC I:
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND TP
|
Điều chỉnh kỳ
này
|
Tăng/Giảm
|
A
|
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG
|
107.926.918
|
109.668.918
|
1.742.000
|
I
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
6.972.105
|
6.972.105
|
0
|
1
|
Vốn trong nước
|
4.077.190
|
4.077.190
|
0
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
2.894.915
|
2.894.915
|
0
|
II
|
NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
100.954.813
|
102.696.813
|
1.742.000
|
1
|
Vốn năm trước chưa phân bổ, chuyển nguồn thành vốn
đầu tư công năm sau
|
|
|
0
|
1
|
Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch
|
88.114.795
|
88.114.795
|
0
|
1.1
|
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung
|
51.980.595
|
51.980.595
|
0
|
-
|
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng
công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa
khẩu cảng biển
|
5.677.048
|
5.677.048
|
0
|
1.2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
35.933.200
|
35.933.200
|
0
|
1.3
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
201.000
|
201.000
|
0
|
2
|
Vốn vay
|
10.000.000
|
10.000.000
|
0
|
2.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
9.750.943
|
9.750.943
|
0
|
2.2
|
Vay lại ODA
|
249.057
|
249.057
|
0
|
3
|
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020
chuyển sang
|
1.375.000
|
1.375.000
|
0
|
4
|
Bổ sung nguồn đầu tư công từ nguồn vượt thu ngân
sách thành phố năm 2021
|
551.403
|
551.403
|
0
|
5
|
Tiền đóng góp của các doanh nghiệp đề thực hiện Dự
án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ
|
913.615
|
913.615
|
0
|
6
|
Bổ sung nguồn đầu tư công từ số thưởng vượt dự
toán thu phân chia chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương và
đầu tư trở lại theo cơ chế đặc thù năm 2021
|
|
1.742.000
|
1.742.000
|
PHỤ LỤC II:
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Dự án
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
A
|
NGUỒN CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ ĐẾN THÁNG 10/2022
|
4.172.596,000
|
|
1
|
Dự phòng vốn đầu tư công trung hạn chưa phân bổ
|
0,000
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
2
|
Bổ sung nguồn đầu tư công từ số thưởng vượt dự
toán thu phân chia chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương và
đầu tư trở lại theo cơ chế đặc thù năm 2021
|
1.742.000,000
|
|
3
|
Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí
|
2.430.596,000
|
Phụ lục III
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi
|
942.691,000
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 2 đoạn tuyến
Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện
|
1.487.905,000
|
|
B
|
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
|
2.496.193,488
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện thực hiện
các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố
|
240.000,000
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
135.000,000
|
|
-
|
Quận Hồng Bàng
|
105.000,000
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu (theo tiêu chí, định mức tại
Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND, các địa phương có tăng thu ngân sách địa phương
năm 2021 và khen thưởng địa phương hoàn thành đúng tiến độ xây dựng huyện
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020)
|
295.000,000
|
Phụ lục IV
|
3
|
Bổ sung cho các dự án thành phố
|
1.961.193,488
|
Phụ lục V
|
C
|
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ
|
1.676.402,512
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 Hội đồng nhân
dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Số dự án
|
Dự án
|
Thời gian thực hiện
|
NQ chủ trương đầu tư/QĐ phê duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
nguồn ngân sách thành phố
|
Ghi chú
|
Số QĐ/NQ, ngày tháng năm ban hành
|
TMĐT / Giá trị quyết toán
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số
02/NQ-HĐND ngày 12/4/2022; số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
KH vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
|
A
|
2
|
Các dự án thực
hiện trong 02 kỳ kế hoạch
|
|
|
13.771.162,000
|
12.078.858,000
|
479,000
|
479,000
|
11.122.057,000
|
8.691.461,000
|
-2.430.596,000
|
|
1
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Nguyễn Trãi
|
2021 -2027
|
36/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
6.331.638,0
|
4.639.334,000
|
479,000
|
479,000
|
3.682.533,000
|
2.739.842,000
|
-942.691,000
|
Điều chỉnh do thay đổi tiến độ thực hiện dự án đã được
HĐND TP phê duyệt
|
2
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường vành đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện
|
2021 -2026
|
24/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
7.439.524,0
|
7.439.524,000
|
|
|
7.439.524,000
|
5.951.619,000
|
-1.487.905,000
|
PHỤ LỤC IV:
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC QUẬN, HUYỆN GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Quận, huyện
|
Vốn bổ sung có
mục tiêu năm 2022 theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Bổ sung kế hoạch
vốn trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các quận, huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung có mục
tiêu theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND
|
Bổ sung có mục
tiêu cho các quận, huyện có tăng thu ngân sách địa phương năm 2021
|
Khen thưởng huyện
hoàn thành đúng tiến độ xây dựng huyện nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
68.351
|
29.400
|
10.300
|
19.100
|
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
83.369
|
15.900
|
12.600
|
3.300
|
|
3
|
Quận Lê Chân
|
91.578
|
23.400
|
13.800
|
9.600
|
|
4
|
Quận Hải An
|
72.777
|
13.500
|
11.000
|
2.500
|
|
5
|
Quận Kiến An
|
110.292
|
16.850
|
16.700
|
150
|
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
105.944
|
16.160
|
16.000
|
160
|
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
95.882
|
15.540
|
14.500
|
1.040
|
|
8
|
Huyện An Dương
|
133.866
|
26.040
|
20.200
|
5.840
|
|
9
|
Huyện An Lão
|
112.718
|
17.320
|
17.000
|
320
|
|
10
|
Huyện Thủy Nguyên
|
178.950
|
28.190
|
27.100
|
1.090
|
|
11
|
Huyện Kiến Thụy
|
130.744
|
20.370
|
19.800
|
570
|
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
132.119
|
20.220
|
20.000
|
220
|
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
144.084
|
21.800
|
21.800
|
0
|
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
122.983
|
30.310
|
18.600
|
1.710
|
10.000
|
15
|
Bạch Long Vĩ
|
34.175
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số
|
1.617.831
|
295.000
|
239.400
|
45.600
|
10.000
|
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Số dự án
|
Dự án
|
QĐ phê duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
nguồn ngân sách thành phố
|
Ghi chú
|
Số QĐ/NQ, ngày tháng năm ban hành
|
TMĐT / Giá trị quyết toán
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số
02/NQ-HĐND ngày 12/4/2022; số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Điều chỉnh tăng
|
KH vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
|
12
|
TỔNG SỐ
|
|
2.410.007,467
|
2.229.144,253
|
386.813,979
|
267.950,765
|
0,000
|
1.961.193,488
|
1.961.193,488
|
|
I
|
2
|
Dự án dã có quyết
định đầu tư trước khi Luật Đầu tư công có hiệu lực, chưa được bố trí kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025
|
|
781.376,054
|
662.512,840
|
386.813,979
|
267.950,765
|
0,000
|
394.562,075
|
394.562,075
|
|
I.1
|
1
|
Dự án hoàn thành
được phê duyệt quyết toán
|
|
125.030,289
|
6.167,075
|
124.363,214
|
5.500,000
|
0,000
|
667,075
|
667,075
|
|
I.1.1
|
1
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
125.030,289
|
6.167,075
|
124.363,214
|
5.500,000
|
0,000
|
667,075
|
667,075
|
|
I
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng
công trình Trụ sở Sở Tài chính thành phố Hải Phòng
|
628/QĐ-UBND ngày 26/3/2015; 19/QĐ-STC ngày 31/8/2022
|
125.030,289
|
6.167,075
|
124.363,214
|
5.500,000
|
|
667,075
|
667,075
|
|
I.2
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
656.345,765
|
656.345,765
|
262.450,765
|
262.450,765
|
0,000
|
393.895,000
|
393.895,000
|
|
I.2.1
|
1
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
656.345,765
|
656.345,765
|
262.450,765
|
262.450,765
|
0,000
|
393.895,000
|
393.895,000
|
|
|
1
|
Công trình công
cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
656.345,765
|
656.345,765
|
262.450,765
|
262.450,765
|
0,000
|
393.895,000
|
393.895,000
|
|
I
|
1
|
Dự án thành phần
xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ di chuyển các đơn vị Hải
quân thuộc Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng hàng không quốc tế
Cát Bi
|
847/QĐ-UBND ngày 24/5/2016; 887/QĐ-UBND ngày
30/3/2020; 2271/QĐ-UBND ngày 13/7/2022
|
656.345,765
|
656.345,765
|
262.450,765
|
262.450,765
|
|
393.895,000
|
393.895,000
|
|
II
|
10
|
Các dự án được
quyết định chủ trương đầu tư chưa được giao vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025
|
|
1.628.631,413
|
1.566.631,413
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1.566.631,413
|
1.566.631,413
|
|
II.1
|
9
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
1.529.363,413
|
1.529.363,413
|
-
|
-
|
-
|
1.529.363,413
|
1.529.363,413
|
|
|
5
|
Giao thông
|
|
646.633,885
|
646.633,885
|
-
|
-
|
-
|
646.633,885
|
646.633,885
|
|
1
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường Thượng Đức, phường Minh Đức, quận Đồ Sơn
|
38/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
70.670,963
|
70.670,963
|
|
|
|
70.670,963
|
70.670,963
|
|
2
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường Hợp Đức, phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn
|
37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
121.546,097
|
121.546,097
|
|
|
|
121.546,097
|
121.546,097
|
|
3
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường Hải Phòng đoạn từ đường 353 đến ngã tư Hải Phòng phường Hòa Nghĩa
quận Dương Kinh
|
35/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
149.258,825
|
149.258,825
|
|
|
|
149.258,825
|
149.258,825
|
|
4
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường trục Đại Thắng đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến tuyến kết nối với
đường vào khu tái định cư, mặt cắt ngang đường 25m) phường Hòa Nghĩa, quận
Dương Kinh
|
34/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
115.846,000
|
115.846,000
|
|
|
|
115.846,000
|
115.846,000
|
|
5
|
1
|
Dự án đường nối từ
đường Nguyễn Lương Bằng với đường Trần Nhân Tông, quận Kiến An
|
33/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
189.312,000
|
189.312,000
|
|
|
|
189.312,000
|
189.312,000
|
|
|
3
|
Công trình công
cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
851.493,228
|
851.493,228
|
-
|
-
|
-
|
851.493,228
|
851.493,228
|
|
1
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng,
lắp đặt hệ thống lan can bảo vệ dọc tuyến mương hở thoát nước và hồ điều hòa
trên địa bàn các quận trung tâm thành phố
|
32/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
69.283,628
|
69.283,628
|
|
|
|
69.283,628
|
69.283,628
|
|
2
|
1
|
Dự án đầu tư cơ sở
hạ tầng khu tái định cư tại xã Tiên Thanh, huyện Tiên Lãng
|
45/NQ-HĐND ngày 29/8/2022
|
341.926,600
|
341.926,600
|
|
|
|
341.926,600
|
341.926,600
|
|
3
|
1
|
Dự án xây dựng khu
tái định cư và chỉnh trang đô thị tại khu vực ngõ 226 Lê Lai
|
42/NQ-HĐND ngày 29/8/2022
|
440.283,000
|
440.283,000
|
|
|
|
440.283,000
|
440.283,000
|
|
|
1
|
Công nghệ thông
tin
|
|
31.236,300
|
31.236,300
|
-
|
-
|
-
|
31.236,300
|
31.236,300
|
|
1
|
1
|
Dự án triển khai
nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội thành phố Hải Phòng giai đoạn 2022
- 2025
|
46/NQ-HĐND ngày 29/8/2022
|
31.236,300
|
31.236,300
|
|
|
|
31.236,300
|
31.236,300
|
|
II.2
|
1
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
99.268,000
|
37.268,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
37.268,000
|
37.268,000
|
|
1
|
1
|
Dự án đầu tư xây mới,
nâng cấp các Trạm y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
41/NQ-HĐND ngày 29/8/2022
|
99.268,000
|
37.268,000
|
|
|
|
37.268,000
|
37.268,000
|
|