HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
04 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND
ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-HĐND ngày 28 tháng 6
năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp
thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa , đất rừng phòng hộ để thực hiện
các dự án theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa 07 dự án với tổng diện tích 14,89 ha, trong đó:
- Thành phố Tuyên Quang: 02 dự
án với diện tích 3,82 ha.
- Huyện Chiêm Hóa: 02 dự án với
diện tích 1,13 ha.
- Huyện Sơn Dương: 03 dự án với
diện tích 9,94 ha.
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ dự án “Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn
Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn (đoạn qua tỉnh Tuyên Quang)” đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 Về bổ
sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh - số thứ tự
36, mục II, biểu số 09 ban hành kèm theo Nghị quyết, cụ thể:
Điều chỉnh tăng 5,81 ha (đất trồng
lúa là 4,11 ha, đất rừng phòng hộ là 1,70 ha). Tổng diện tích sau điều chỉnh là
10,52 ha (đất trồng lúa là 7,65 ha, đất rừng phòng hộ là 2,87 ha).
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 04
tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Chủ tịch nước; Quốc hội; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp
và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Lg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO
ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Số công trình, dự án
|
Vị trí thực hiện công trình, dự án
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thành phố Tuyên Quang
|
2
|
|
3,82
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Kim
Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1,39
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Trường THCS Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
2
|
Khu dân cư thôn 4, 5, xã Kim
Phú, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
2,43
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND
ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ
trương quy hoạch Khu dân cư thôn 4, 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của Uỷ ban nhân
dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch Khu dân cư thôn 4, 5,
xã Kim Phú,
|
II
|
Huyện Chiêm Hóa
|
2
|
|
1,13
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Luộc - Phúc
Hương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá
|
0,99
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày
13/3/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Khu dân cư Đồng Luộc - Phúc Hương (giai đoạn 2), thị trấn Vình Lộc,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của
Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng dự án Điểm dân cư Đồng Luộc - Phúc Hương
|
2
|
Đường giao thông từ trung tâm
xã đến thôn Nhân Lý - thôn Bình Minh, xã Bình Nhân (kết nối với xã Kim Bình),
huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
Xã Bình Nhân, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hoá
|
0,14
|
Quyết định số 326/QĐ-UBND
ngày 15/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
dự án Đường giao thông từ trung tâm xã đến thôn Nhân Lý - thôn Bình Minh, xã
Bình Nhân (kết nối với xã Kim Bình), huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Huyện Sơn Dương
|
3
|
|
9,94
|
|
1
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân
huyện Sơn Dương
|
1
|
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
0,08
|
Quyết định số 103/QĐ-VKSTC
ngày 26/7/2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Dương về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở Viện kiểm sát
nhân dân huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
Xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương
|
1,41
|
Quyết định số 1026/QĐ-UBND
ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Tuyến đường từ thị trấn Sơn
Dương đi xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
Thị trấn Sơn Dương, xã Tú Thịnh, xã Minh Thanh, xã Tân Trào, huyện Sơn
Dương
|
8,45
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
20/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án xây dựng Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Tuyến đường từ
thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
Tổng số
|
7
|
|
14,89
|
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 04 tháng 07 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích điều chỉnh tăng
|
Tổng diện tích sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
Tổng diện tích
|
|
4,71
|
3,54
|
1,17
|
5,81
|
4,11
|
1,70
|
10,52
|
7,65
|
2,87
|
|
1
|
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh
đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn (đoạn qua tỉnh Tuyên Quang)
|
Xã Trung Sơn, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
4,71
|
3,54
|
1,17
|
5,81
|
4,11
|
1,70
|
10,52
|
7,65
|
2,87
|
- Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số
62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
năm 2021 trên địa bàn tỉnh - số thứ tự 36, mục II, biểu số 09 ban hành kèm
theo Nghị quyết với diện tích 4,71 ha (đất trồng lúa là 3,54 ha, đất rừng
phòng hộ là 1,17 ha)
- Nghị quyết này điều chỉnh tăng 5,81 ha, trong đó: Đất trồng lúa tăng
4,11 ha (xã Trung Sơn 2,51 ha; xã Hùng Lợi 1,16 ha); đất rừng phòng hộ tăng
1,70 ha tại xã Hùng Lợi.
- Tổng diện tích sau điều chỉnh là 10,52 ha (đất trồng lúa là 7,65 ha,
đất rừng phòng hộ là 2,87 ha).
|