Nghị quyết 288/NQ-HĐND năm 2011 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành

Số hiệu 288/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2011
Ngày có hiệu lực 01/01/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Tạ Hồng Quảng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 288/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV- KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2020/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2012 như sau

- Bảng giá đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản (Kèm theo phụ lục số 01);

- Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Kèm theo phụ lục số 02);

- Bảng giá đất ở tại đô thị (Kèm theo phụ lục số 03);

- Bảng giá đất ở tại nông thôn (Kèm theo phụ lục số 04);

- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Kèm theo phụ lục số 05);

- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Kèm theo phụ lục số 06).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Trong trường hợp thật cần thiết phải điều chỉnh giá đất trong năm thì thực hiện theo quy định tại Mục 3 Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011, có hiệu lực từ ngày 01/01/2012./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Hồng Quảng

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

Các xã, phường

71

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang

76

2

Các xã còn lại

71

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh

76

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

71

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

66

IV

Huyện Mỹ Hào

 

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân

71

2

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

66

3

Các xã còn lại

61

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ

71

2

Các xã còn lại

61

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và Thị trấn Yên Mỹ

71

2

Các xã còn lại

66

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, Thị trấn

61

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Phương Chiểu và Thị trấn Vương

61

2

Các xã còn lại

56

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, Thị trấn

61

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao

61

2

Các xã còn lại

56

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

Các xã, phường

85

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang

91

2

Các xã còn lại

85

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh

91

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

85

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

79

IV

Huyện Mỹ Hào

 

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân

85

2

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

79

3

Các xã còn lại

73

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ

85

2

Các xã còn lại

73

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và Thị trấn Yên Mỹ

85

2

Các xã còn lại

79

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, Thị trấn

73

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và Thị trấn Vương

73

2

Các xã còn lại

67

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, Thị trấn

73

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao

73

2

Các xã còn lại

67

[...]