Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu | 277/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Châu Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Xét Tờ trình số 2337/TTr-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị quyết toán ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Gia Lai, với những nội dung như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.556.390 triệu đồng
(không kể thu chuyển giao, thu vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên, thu từ Quỹ dự trữ tài chính); gồm:
- Thu ngân sách trung ương: |
563.842 triệu đồng |
- Thu ngân sách địa phương: |
3.992.548 triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
15.897.613 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: |
3.992.548 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: |
2.421.981 triệu đồng |
- Thu kết dư ngân sách: |
1.067.497 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
8.156.890 triệu đồng |
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
150.000 triệu đồng |
- Thu từ cấp dưới nộp lên |
106.361 triệu đồng |
- Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
2.336 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: |
14.820.384 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Chi đầu tư phát triển: |
3.820.945 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: |
8.847.499 triệu đồng |
- Chi trả lãi các khoản vay |
62 triệu đồng |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.400 triệu đồng |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
2.010.492 triệu đồng |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: |
108.986 triệu đồng |
- Chi trả nợ gốc vay của NSĐP: |
31.000 triệu đồng |
4. Kết dư ngân sách địa phương (2)-(3): |
1.077.229 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Ngân sách cấp tỉnh: |
363.871 triệu đồng |
- Ngân sách cấp huyện: |
565.871 triệu đồng |
- Ngân sách xã: |
147.487 triệu đồng |
5. Quỹ dự trữ tài chính địa phương: |
|
a. Số dư đầu năm: |
676.458 triệu đồng |
b. Tăng trong năm: |
129.206 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Bổ sung từ kết dư ngân sách năm 2018: |
119.782 triệu đồng |
- Trích bổ sung từ NSĐP năm 2019: |
1.400 triệu đồng |
- Lãi tiền gửi Kho Bạc: |
8.024 triệu đồng |
c. Số sử dụng trong năm: |
150.000 triệu đồng |
d. Số dư 31/12/2019: |
655.664 triệu đồng |
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
QUYẾT TOÁN NĂM 2019 |
SO SÁNH |
|
TUYỆT ĐỐI |
TƯƠNG ĐỐI (%) |
||||
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.287.847 |
15.788.916 |
3.503.517 |
128,49% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.271.688 |
3.992.548 |
-279.140 |
93,47% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.861.188 |
1.925.460 |
64.272 |
103,45% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.410.500 |
2.067.088 |
-343.412 |
85,75% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.913.563 |
8.156.890 |
245.775 |
103,07% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.948.170 |
5.948.170 |
|
100,00% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.965 393 |
2.208.720 |
245.775 |
112,38% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
150.000 |
150.000 |
|
IV |
Thu kết dư |
6.266 |
1.067.497 |
1.061.231 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
96.330 |
2.421 981 |
2.325.651 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.283.447 |
14.683.023 |
2.397.114 |
119,54% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.318.054 |
11.473.193 |
1.155.139 |
111,20% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.872.620 |
2.829.522 |
956.902 |
151,10% |
2 |
Chi thường xuyên |
8.156.958 |
8.642.209 |
485.251 |
105,95% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600 |
62 |
-538 |
10,39% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
|
100,00% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
262.726 |
|
-262.726 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
23.750 |
|
-23.750 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.965.393 |
1.196.713 |
-768.517 |
60,89% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
521.055 |
642.384 |
121.329 |
123,29% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.444.338 |
554.329 |
-889.846 |
38,38% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.010.492 |
2.010.492 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
2.625 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
4.400 |
1.077.229 |
1.072.829 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
31.000 |
31.000 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
26.600 |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
4.400 |
31.000 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
26.600 |
2.336 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2.336 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
26.600 |
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
74.182 |
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.844.055 |
12.882.212 |
118,80% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.827.896 |
2.313.453 |
81,81% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.913.563 |
8.156.890 |
103,07% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.948.170 |
5.948.170 |
100,00% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.965.393 |
2.208.720 |
112,38% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
150.000 |
|
4 |
Thu kết dư |
6.266 |
323.025 |
5.155,20% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
96.330 |
1.840 994 |
1.911,13% |
6 |
Thu viện trợ |
|
2.227 |
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
93.287 |
|
8 |
Thu vay từ nguồn vay lại của Chính phủ |
|
2.336 |
|
II |
Chi ngân sách |
10.839.655 |
12.518.341 |
115,49% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.512.264 |
5.394.378 |
97,86% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.327.391 |
5.740.779 |
107,76% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.599.855 |
4.511.842 |
98,09% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
727.536 |
1.228.937 |
168,92% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.349.560 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
2.625 |
|
5 |
Chi trả nợ gốc vay thực hiện KCHKM>NT |
|
31.000 |
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
IV |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư NSĐP |
4.400 |
363.871 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.771.183 |
8.743.106 |
129,12% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.443.792 |
1 676.868 |
116,14% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.327.391 |
5 740.779 |
107,76% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.599.855 |
4.511.842 |
98,09% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
727.536 |
1.228.937 |
168,92% |
3 |
Thu kết dư |
|
744.472 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
580.987 |
|
II |
Chi ngân sách |
6.771.183 |
8.029.748 |
118,59% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
|
7.275.529 |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
660.932 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
93.287 |
|
III |
Kết dư |
|
713.358 |
|