Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu 277/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2020
Ngày có hiệu lực 10/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Châu Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 277/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Xét Tờ trình số 2337/TTr-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị quyết toán ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Gia Lai, với những nội dung như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.556.390 triệu đồng

(không kể thu chuyển giao, thu vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên, thu từ Quỹ dự trữ tài chính); gồm:

- Thu ngân sách trung ương:

563.842 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương:

3.992.548 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương:

15.897.613 triệu đồng

Gồm:

 

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:

3.992.548 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:

2.421.981 triệu đồng

- Thu kết dư ngân sách:

1.067.497 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

8.156.890 triệu đồng

- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

150.000 triệu đồng

- Thu từ cấp dưới nộp lên

106.361 triệu đồng

- Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

2.336 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

14.820.384 triệu đồng

Gồm:

 

- Chi đầu tư phát triển:

3.820.945 triệu đồng

- Chi thường xuyên:

8.847.499 triệu đồng

- Chi trả lãi các khoản vay

62 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.400 triệu đồng

- Chi chuyển nguồn sang năm sau:

2.010.492 triệu đồng

- Chi nộp ngân sách cấp trên:

108.986 triệu đồng

- Chi trả nợ gốc vay của NSĐP:

31.000 triệu đồng

4. Kết dư ngân sách địa phương (2)-(3):

1.077.229 triệu đồng

Gồm:

 

- Ngân sách cấp tỉnh:

363.871 triệu đồng

- Ngân sách cấp huyện:

565.871 triệu đồng

- Ngân sách xã:

147.487 triệu đồng

5. Quỹ dự trữ tài chính địa phương:

 

a. Số dư đầu năm:

676.458 triệu đồng

b. Tăng trong năm:

129.206 triệu đồng

Gồm:

 

- Bổ sung từ kết dư ngân sách năm 2018:

119.782 triệu đồng

- Trích bổ sung từ NSĐP năm 2019:

1.400 triệu đồng

- Lãi tiền gửi Kho Bạc:

8.024 triệu đồng

c. Số sử dụng trong năm:

150.000 triệu đồng

d. Số dư 31/12/2019:

655.664 triệu đồng

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước KV12;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Châu Ngọc Tuấn

 

Mẩu biểu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

QUYẾT TOÁN NĂM 2019

SO SÁNH

TUYỆT ĐỐI

TƯƠNG ĐỐI (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.287.847

15.788.916

3.503.517

128,49%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.271.688

3.992.548

-279.140

93,47%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.861.188

1.925.460

64.272

103,45%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.410.500

2.067.088

-343.412

85,75%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.913.563

8.156.890

245.775

103,07%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.948.170

5.948.170

 

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.965 393

2.208.720

245.775

112,38%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

150.000

150.000

 

IV

Thu kết dư

6.266

1.067.497

1.061.231

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

96.330

2.421 981

2.325.651

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.283.447

14.683.023

2.397.114

119,54%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.318.054

11.473.193

1.155.139

111,20%

1

Chi đầu tư phát triển

1.872.620

2.829.522

956.902

151,10%

2

Chi thường xuyên

8.156.958

8.642.209

485.251

105,95%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

600

62

-538

10,39%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

 

100,00%

5

Dự phòng ngân sách

262.726

 

-262.726

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

23.750

 

-23.750

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.965.393

1.196.713

-768.517

60,89%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

521.055

642.384

121.329

123,29%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.444.338

554.329

-889.846

38,38%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.010.492

2.010.492

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

2.625

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

4.400

1.077.229

1.072.829

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

31.000

31.000

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

26.600

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

4.400

31.000

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

26.600

2.336

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

2.336

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

26.600

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

74.182

 

 

 

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.844.055

12.882.212

118,80%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.827.896

2.313.453

81,81%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.913.563

8.156.890

103,07%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.948.170

5.948.170

100,00%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.965.393

2.208.720

112,38%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

150.000

 

4

Thu kết dư

6.266

323.025

5.155,20%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

96.330

1.840 994

1.911,13%

6

Thu viện trợ

 

2.227

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

93.287

 

8

Thu vay từ nguồn vay lại của Chính phủ

 

2.336

 

II

Chi ngân sách

10.839.655

12.518.341

115,49%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.512.264

5.394.378

97,86%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.327.391

5.740.779

107,76%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.599.855

4.511.842

98,09%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

727.536

1.228.937

168,92%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.349.560

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

2.625

 

5

Chi trả nợ gốc vay thực hiện KCHKM&GTNT

 

31.000

 

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

IV

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư NSĐP

4.400

363.871

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.771.183

8.743.106

129,12%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.443.792

1 676.868

116,14%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.327.391

5 740.779

107,76%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.599.855

4.511.842

98,09%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

727.536

1.228.937

168,92%

3

Thu kết dư

 

744.472

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

580.987

 

II

Chi ngân sách

6.771.183

8.029.748

118,59%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

 

7.275.529

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

660.932

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

93.287

 

III

Kết dư

 

713.358

 

 

[...]