Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 27/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Vũ Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ BẢY
(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bố chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 177/BC-KTNS ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Diện tích đất trồng lúa khoảng: 26,94 ha.
- Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng: 0,5 ha.
- Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 13,87 ha.
- Các loại đất khác khoảng: 25,71 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 và các phụ biểu kèm theo).
- Diện tích đất trồng lúa khoảng: 7,43 ha;
- Diện tích đất rừng đặc dụng là rừng trồng 0,05 ha;
- Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 17,56 ha;
- Các loại đất khác khoảng: 42,16 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 và các phụ biểu kèm theo)
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với 05 dự án, tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng: 1,79 ha. Về hiện trạng: Diện tích có rừng sản xuất là rừng trồng là 1,51 ha; diện tích có rừng phòng hộ là rừng trồng là 0,28 ha.
2. Bổ sung thêm diện tích cần chuyển mục đích sử dụng rừng 01 dự án đã được HĐND tỉnh quyết định chủ trương tại kỳ họp trước, tổng diện tích rừng bổ sung là 4,49 ha. Hiện trạng: Rừng sản xuất là rừng trồng.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ BẢY
(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bố chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 177/BC-KTNS ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Diện tích đất trồng lúa khoảng: 26,94 ha.
- Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng: 0,5 ha.
- Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 13,87 ha.
- Các loại đất khác khoảng: 25,71 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 và các phụ biểu kèm theo).
- Diện tích đất trồng lúa khoảng: 7,43 ha;
- Diện tích đất rừng đặc dụng là rừng trồng 0,05 ha;
- Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 17,56 ha;
- Các loại đất khác khoảng: 42,16 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 và các phụ biểu kèm theo)
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với 05 dự án, tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng: 1,79 ha. Về hiện trạng: Diện tích có rừng sản xuất là rừng trồng là 1,51 ha; diện tích có rừng phòng hộ là rừng trồng là 0,28 ha.
2. Bổ sung thêm diện tích cần chuyển mục đích sử dụng rừng 01 dự án đã được HĐND tỉnh quyết định chủ trương tại kỳ họp trước, tổng diện tích rừng bổ sung là 4,49 ha. Hiện trạng: Rừng sản xuất là rừng trồng.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI- Kỳ họp thứ bảy (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 31 tháng 8 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CẦN THU HỒI,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI □
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
|||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
2 |
1,00 |
0,3 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Sa Pa |
1 |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
11 |
49,53 |
24,2 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
8,86 |
15,65 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
3,50 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
0,50 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
5 |
12,04 |
5,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,48 |
2,96 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,10 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
1 |
2,90 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
2,00 |
|
5 |
Huyện Bắc Hà |
1 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,05 |
|
……………………………….
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 161 cũ đoạn từ Km7+350 (Tỉnh lộ 157) - Km5+031 (đường Phố Mới - Bảo Hà), huyện Bảo Thắng |
Xã Thái Niên |
Ban QLDA ODA tỉnh Lào Cai |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,10 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án số 1029/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|
|
11,00 |
1,15 |
|
- |
|
|
|
|
|
4,21 |
- |
5,64 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Phú Thịnh, thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng |
Thị trấn Phố Lu |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng |
11,00 |
1,15 |
|
- |
|
|
|
|
|
4,21 |
- |
5,64 |
Thu tiền sử dụng đất NS huyện |
QĐ số 4355/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
VI |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
2,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
|
1 |
Xưởng Chiết xuất tinh dầu quế tại xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng |
thôn Gốc Mít, xã Xuân Quang |
Công ty cổ phần HTC Holding |
2,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Vốn doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đầu tư số 12 121 000 348 chứng nhận ngày 24 tháng 7 năm 2012 |
Để phục vụ chuyển mục đích và thuê đất |
2 |
|
|
|
13,80 |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
4,21 |
0,20 |
7,94 |
|
|
|
Phụ
biểu 01c. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BẢN HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
2,9 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
|
2 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 160 đoạn từ thủy điện Vĩnh Hà đến Quốc lộ 279 (Km29- Km34), huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai |
2,9 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
|
2 |
ngân sách tỉnh |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|
|
2,99 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,02 |
|
|
|
1 |
San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới trung tâm xã Tân Dương, huyện Bảo Yên |
Xã Tân Dương |
Trung tâm PTQĐ huyện Bảo Yên |
2,99 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,02 |
Thu tiền sử dụng ngân sách huyện |
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND huyện Bảo Yên về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Tân Dương, huyện Bảo Yên |
|
2 |
|
|
|
5,89 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
4,02 |
|
|
|
Phụ
biểu 01d. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1 |
Cải tạo chợ Thanh Phú xã Mường Bo, thị xã Sa Pa |
xã Mường Bo |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 (đợt 3) |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
30,43 |
18,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,07 |
10,04 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường V10,V14, V21 quy hoạch Vườn Đảo, phường Sa Pa và Phường Sa Pả, thị xã Sa Pa |
phường Sa Pa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
030 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 (đợt 3) |
|
2 |
Bãi đỗ xe trung tâm xã Liên Minh, thị xã Sa Pa |
xã Liên Minh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,60 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
030 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 (đợt 3) |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Giảng Tra, phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa |
phường Hàm Rồng |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
29,33 |
18,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,07 |
9,04 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu vực Giàng Tra, phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa |
|
4 |
|
|
|
30,93 |
18,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,07 |
10,24 |
|
|
|
Phụ
biểu 01e. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
12,04 |
5,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,48 |
2,96 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn từ cầu Hòa Mạc đến Quốc lộ 279 (Km10+800 - Km15+800) |
Xã Hòa Mạc, xã Làng Giàng |
Ban QLDA công trình giao thông tỉnh Lào Cai |
5,91 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,48 |
2,41 |
NSNN |
Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng tuyến đường KY3; KY12 khu đô thị mới phía Bắc thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
Trung tâm PTQĐ |
1,33 |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Văn Bàn về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công |
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực tuyến đường T1 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn |
Xã Dương Quỳ |
Trung tâm PTQĐ |
1,97 |
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Văn Bản về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công |
|
|
Xã Khánh Yên Thượng |
Trung tâm PTQĐ |
1,53 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Văn Bàn về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công |
|
||
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực tuyến đường N4, N5, D4 Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
Trung tâm PTQĐ |
1,30 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Văn Bàn về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công |
|
5 |
|
|
|
12,04 |
5,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,48 |
2,96 |
|
|
|
Phụ
biểu 01g. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,05 |
|
|
|
1 |
Hệ thống cung cấp nước sạch xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà và các xã Phong Niên, Xuân Quang, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
Xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà và xã Phong Niên, xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng |
Công ty Cổ phần đầu tư Cấp nước Lào Cai |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,05 |
Doanh nghiệp |
Quyết định 1609/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (Cấp lần đầu ngày 14/5/2021); Thỏa thuận số 60/HĐND-TT ngày 28/02/2019 về việc ý kiến đối với Tờ trình số 29/TTr-UBND của UBND tỉnh Lào Cai |
|
1 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,05 |
|
|
|
Biểu 2. TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC TẠI CÁC KỲ HỌP TRƯỚC
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SAU RÀ SOÁT, THỐNG KÊ LẠI
KỲ NÀY
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
|||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
6 |
9,74 |
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
2,76 |
|
6,07 |
|
1 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
9,18 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
2,76 |
|
5,87 |
|
2 |
Thị xã Sa Pa |
2 |
0,56 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
16 |
38,74 |
4,8 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
8,17 |
0,15 |
25,59 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
3 |
17,21 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5,55 |
|
10,66 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
2 |
2,05 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05 |
|
3 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
15,38 |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
11,16 |
|
4 |
Thị xã Sa Pa |
1 |
4,10 |
0,15 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
1,02 |
0,15 |
2,72 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
3 |
18,73 |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
6,48 |
|
10,50 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
3 |
18,73 |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
6,48 |
|
10,50 |
|
Tổng cộng |
25 |
67,21 |
7,43 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
17,41 |
0,15 |
42,16 |
|
Phụ
biểu 2a. CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
17,21 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5,55 |
|
10,66 |
|
|
|
1 |
Đường kết nối từ thôn Cuống đi thôn Cóc, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (Điều chỉnh diện tích đất lúa) |
Xã Tả Phời |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
3,00 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
2,03 |
|
0,68 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai |
Dự án đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 (Đề nghị điều chỉnh: Tại dự án có thu hồi 0,29 ha đất lúa từ nhóm các loại đất khác) |
|
2 |
Đường trục thôn Công trường 5 đến Dạ 1, xã Cam Đường (đăng ký bổ sung diện tích) |
Xã Cam Đường |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
0,8 |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; (Tổng diện tích đã phê duyệt tại Nghị Quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai là 1,0ha; đề nghị bổ sung thêm 0,8ha) |
|
3 |
Xây dựng bãi đổ đất, đá cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Lào Cai (đăng ký bổ sung diện tích 3,08 ha + điều chỉnh giảm diện tích đất lúa, đất rừng) |
Phường Nam Cường |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
13,41 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
3,52 |
|
9,78 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 tổng diện tích được thông qua là 10,33ha, nay đề nghị được bổ sung phần diện tích do điều chỉnh ranh giới diện tích theo điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|
|
18,73 |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
6,48 |
|
10,50 |
|
|
|
1 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Cẩm Hạ 1, xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai (đăng ký bổ sung diện tích 2,11 ha) |
Xã Đồng Tuyển |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
8,06 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
3,77 |
|
3,57 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 tổng diện tích được thông qua là 5,95ha, nay đề nghị được bổ sung phần diện tích do điều chỉnh ranh giới diện tích theo điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Cẩm Hạ 2, xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai (đăng ký bổ sung diện tích 2,56 ha + điều chỉnh giảm diện tích rừng) |
Xã Đồng Tuyển |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
6,07 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
0,91 |
|
4,34 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND TP Lào Cai và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai; Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 tổng diện tích được thông qua là 3,51 ha, nay đề nghị được bổ sung phần diện tích do điều chỉnh ranh giới diện tích theo điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Cẩm Thượng 1, xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai (điều chỉnh diện tích dự án + đăng ký bổ sung diện tích đất lúa) |
Xã Đồng Tuyển |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
4,6 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
|
2,59 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 tổng diện tích được thông qua là 4,8 ha, nay đề nghị được điều chỉnh phần diện tích do điều chỉnh ranh giới diện tích theo điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
|
|
|
35,94 |
2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
12,03 |
|
21,16 |
|
|
|
Phụ
biểu 2b. CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
9,18 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
2,76 |
|
5,87 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên |
thị trấn Phố Ràng |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
6,94 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2,76 |
|
4,13 |
Ngân sách |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 (đề nghị thay đổi diện tích) |
|
2 |
Trường Mầm Non Hoa Mai huyện Bảo Yên |
thị trấn Phố Ràng |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
Ngân sách |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 (đề nghị thay đổi diện tích) |
|
3 |
Trường Mầm Non Hoa Lan xã Bảo Hà huyện Bảo Yên |
xã Bảo Hà |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 (đề nghị thay đổi diện tích) |
|
4 |
Trường Mầm Non Hoa Sen xã Bảo Hà huyện Bảo Yên |
xã Bảo Hà |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
Ngân sách |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 (đề nghị thay đổi diện tích) |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
15,38 |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
|
11,16 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường bản 6, xã Long Khánh |
Xã Phúc Khánh |
UBND huyện Bảo Yên |
2,05 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26 |
Ngân sách |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 (đề nghị thay đổi diện tích) |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường tỉnh lộ 160 đoạn cầu Hạnh Phúc (thị trấn Phố Ràng) đi UBND xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên. |
thị trấn Phố Ràng |
UBND huyện Bảo Yên |
2,98 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
|
0,82 |
Ngân sách |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (đề nghị thay đổi diện tích) |
|
thị trấn Phố Ràng |
UBND huyện Bảo Yên |
3,40 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
2,80 |
Ngàn sách |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
|
||
4 |
Đường vào trung tâm xã Phúc Khánh huyện Bảo Yên |
Xã Phúc Khánh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
6,95 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
6,28 |
Ngân sách |
Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 (đề nghị thay đổi diện tích) |
|
8 |
|
|
|
24,56 |
3,17 |
|
|
|
|
|
|
|
4,36 |
|
17,03 |
|
|
|
Phụ
biểu 2c. CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
0,56 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1 |
Trường MN Phan Si Păng, thị xã Sa Pa (bổ sung) |
Phường Phan Si Păng |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Ngân sách tỉnh+ngân sách thị xã |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021 -2025, thị xã Sa Pa |
Đã phê duyệt tại NQ 06, ngày 19/6/2022 với tổng diện tích 0,33ha |
2 |
Dự án Trụ sở làm việc Đảng Ủy HĐND - UBND phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa (bổ sung) |
Phường Hàm Rồng |
Ban QLDA đầu tư Xây dựng |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách tập trung + Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã Sa Pa |
Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND – UBND phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa |
Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 40/NQ ngày 04/12/2020 với tổng diện tích 0,04 ha; Nghị quyết số 29 ngày 16/7/2021 với tổng diện tích 1,5 ha và Nghị quyết số 41, ngày 08/12/2021 với tổng diện tích 1,86 ha |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
4,096 |
0,15 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
1,02 |
0,15 |
2,72 |
|
|
|
1 |
Điểm dừng, đỗ xe trên đường tránh QL4D (lý trình Km 1+400) (phần bổ sung) |
Phường Hàm Rồng |
Trung tâm phát triển Quỹ đất thị xã Sa Pa |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 với tổng diện tích 0,41 ha |
2 |
Điểm bán hàng nông sản dọc đường tránh QL4D (lý trình 1+230) (phần bổ sung) |
Phường Hàm Rồng |
Trung tâm phát triển Quỹ đất thị xã Sa Pa |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 23/08/2021 và việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 với tổng diện tích 0,41 ha |
3 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai (công suất 15.000m3/ngđ) (phần bổ sung, điều chỉnh) |
Phường Phan Si Păng, phường Cầu Mây, xã Hoàng Liên |
Công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex) |
0,346 |
0,012 |
|
|
|
|
0,054 |
|
|
|
0,15 |
0,13 |
Vốn doanh nghiệp |
Quyết định 3175/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 và Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh Lào Cai |
Đã Phê duyệt tại Nghị quyết số 53/HĐND-TT ngày 21/11/2017 với tổng diện tích 11,55ha |
4 |
Chợ du lịch Tả Van, Lao Chải, Hầu Thào, huyện Sa Pa (phần bổ sung) |
Xã Tả Van |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,60 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã |
Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng Chợ du lịch cụm xã Tả Van, Lao Chải, Hầu Thào, huyện Sa Pa |
Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với tổng diện tích 0,82ha |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa (bổ sung) |
Xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54 |
Thu tiền sử dụng đất + thu phí du lịch ngân sách thị xã |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
Thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020; bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021; bổ sung tại NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
6 |
Đường Nậm Nhiu, xã Liêu Minh đi Sín Chải A, xã Mường Bo, thị xã Sa Pa (bổ sung) |
Xã Liên Minh, xã Mường Bo, thị xã Sa Pa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
0,51 |
Ngân sách tập trung |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 3452/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai |
Thông qua tại NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
7 |
Đường thôn Gia Khấu, xã Ngũ Chỉ Sơn thị xã Sa Pa kết nối đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát (bổ sung) |
Xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,92 |
|
|
Ngân sách tập trung |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 3938/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
Thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
9 |
|
|
|
4,66 |
0,51 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
1,02 |
0,15 |
2,92 |
|
|
|
Phụ biểu 2d. CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN
THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
2,05 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực tuyến đường sau nghĩa trang Liệt sỹ, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
Trung tâm PTQĐ |
1,08 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
Ngân sách huyện (thu tiền sử dụng đất) |
Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện Văn Bàn |
- Đã được thông qua tại Văn bản số 61/HĐND-TT ngày 13/11/2018. Nay trình bổ sung đất trồng lúa |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực tuyến đường TA1, TA2, xã Tân An, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
xã Tân An |
Trung tâm PTQĐ |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
Ngân sách huyện (thu tiền sử dụng đất) |
QĐ số 3511/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
- Đã được thông qua tại Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2016. Nay trình bổ sung đất trồng lúa |
2 |
|
|
|
2,05 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05 |
|
|
|
Biểu 3: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên dự án cũ |
Tên dự án mới |
Đã thông qua tại nghị quyết |
Ghi chú |
1 |
Xây mới bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên |
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh |
Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại phụ biểu 01c huyện Bảo Yên). |
2 |
Kè bảo vệ hồ sinh thái Phố Ràng huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực hồ Phố Ràng, huyện Bảo Yên |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
|
3 |
Xây mới Trường Mầm Non Hoa Mai huyện Bảo Yên |
Trường mầm non Hoa Mai thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Biểu 4: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
TT |
Danh mục công trình, Dự án |
Quy mô dự án |
Địa điểm thực hiện |
Chủ đầu tư |
Diện tích rừng chuyển đổi mục đích (ha) |
Diện tích rừng chuyển đổi mục đích theo chức năng (ha) |
Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án dự án, bản đồ, sơ đồ vị trí |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng diện tích rừng |
Hiện trạng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||||||||||
RTN |
Rừng trồng |
Tổng cộng |
RTN |
RT |
Tổng cộng |
RTN |
Rừng trồng |
Tổng cộng |
RTN |
Rừng trồng |
||||||||
I |
Đề nghị bổ sung danh mục năm 2022 |
1,79 |
- |
1,79 |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
0,28 |
1,51 |
- |
1,51 |
|
|
|||
1 |
Trường THPT Chuyên thành phố Lào Cai |
2,63 |
Phường Nam Cường, thành phố Lào Cai |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,50 |
Văn bản số 96/CV-BCSĐ ngày 21/3/2022 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh. Thông báo số 80/TB-VPUBND ngày 18/4/2022 của VP UBND tỉnh về kết luận của Thường trực UBND tỉnh |
|
2 |
Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km100+500- Km103+500, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai |
5,25 |
phường Phan Si Păng |
Sở GTVT- XD |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
Văn bản số 258/BQLBT-QLDA ngày 05/8/2022 của chủ đầu tư v/v đề nghị chuyển MDSDR; Quyết định số 916/QĐ-SGTVTXD ngày 29/10/2021 của Sở GTVT-Xây dựng v/v Phê duyệt Dự án xây dựng công trình: Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km100+500-Km103+500, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai. |
|
3 |
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km109- Km110/QL.4D, tỉnh Lào Cai |
1 |
Phường Hàm Rồng |
Sở GTVT- XD |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
0,18 |
Văn bản số 263/BQLBT-QLDA ngày 10/8/2022 của chủ đầu tư v/v đề nghị chuyển MDSDR; Quyết định số 809/QĐ-SGTVTXD ngày 30/9/2021 của Sở GTVT-Xây dựng v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km109- Km110/QL.4D, tỉnh Lào Cai |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường nối QL4D (Km113) đi trụ sở mới UBND xã Trung Chải, thị xã Sa Pa |
3,73 |
Xã Trung Chải |
Ban QLDA- ĐTXD Sa Pa |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND thị xã Sa Pa v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế-Kỹ thuật xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng đường nối QL4D (Km113) đi trụ sở mới UBND xã Trung Chải, thị xã Sa Pa |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 160 đoạn từ thủy điện Vĩnh Hà đến quốc lộ 279 (km29-km34) huyện Bảo Yên |
2,90 |
xã Tân Dương |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
0,80 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án |
|
II |
Đề nghị bổ sung diện tích rừng chuyển mục đích sang mục đích khác |
4,49 |
- |
4,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,49 |
- |
4,49 |
|
|
|||
1 |
Khu đô thị ngàn thông Sa Pa (trình bổ sung) |
45,9 |
Phường Sa Pả, xã Trung Chải |
UBND thị xã Sa Pa |
4,49 |
|
4,49 |
|
|
|
|
|
|
4,49 |
|
4,49 |
Văn bản số 1622-TB/TU ngày 17/5/2022 v/v thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về việc đầu tư dự án Khu đô thị Ngàn thông Sa Pả và Khu đô thị ALPS Sa Pa, thị xã Sa Pa; Văn bản số 1098/SNN-KL ngày 24/6/2022 của Sở NN&PTNT tỉnh Lào Cai v/v phối hợp rà soát, hoàn thiện nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư 02 dự án: (i) Khu đô thị Ngàn thông Sa Pả; (ii) Khu đô thị viên ngọc ALPS (AN PƠ) - Sa Pa |
Đã phê duyệt chủ trương CMĐSDR tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với tổng diện tích rừng là 1,02 ha (rừng trồng PH 0,51 ha; rừng trồng SX 0,51 ha). Diện tích đề nghị bổ sung nghị quyết là 4,49 ha |