Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 do thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu 49/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2022
Ngày có hiệu lực 09/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Phạm Văn Hiểu
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục 37 dự án cần thu hồi đất năm 2023 sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với tổng diện tích 72,672 ha; trong đó diện tích đất trồng lúa là 17,50 ha (Chi tiết Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án. Việc tổ chức thực hiện cần đảm bảo trình tự, thủ tục theo đúng quy định pháp luật và phù hợp các quy hoạch liên quan của thành phố đã được phê duyệt.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu -
UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn đ
ại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
-
UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT Công báo, Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT-TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Tng diện tích đất dự án (ha)

Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2022 (ha)

Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2023 (ha)

Vn ngân sách

Thời gian thực hiện dự án

Ghi chú

Tổng số

Diện tích đất trồng lúa

Tng số

Diện tích đất trồng lúa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

(13)

I

Quận Ninh Kiều: 14 dự án sử dụng vốn ngân sách

18,629

1,540

15,398

3,231

0,040

 

 

 

1

Mrộng Trường Tiểu học Hưng Lợi 2

UBND Q.Ninh Kiều

Phường Hưng Lợi

0,470

 

0,467

0,003

 

Quyết định số 158/QĐ-HĐND.TT ngày 17/9/2020 của HĐND QNK phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn

2016-2022

Chuyển tiếp Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

2

Bồi hoàn, chnh trang va hè đường 3 Tháng 2 (giải phóng mặt bằng nhà số 37, 37A)

UBND Q. Ninh Kiều

Phường Xuân Khánh

0,010

 

 

0,010

 

Quyết định số 9345/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND quận Ninh Kiều điều chỉnh thời gian thực hiện công trình; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn

2021-2025

Chuyển tiếp Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

3

Đường cặp bờ kè rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến đường Hai Bà Trưng)

UBND quận Ninh Kiều

Phường Tân An

0,530

 

0,340

0,190

 

Quyết định số 249/QĐ-HĐND.TT ngày 31/12/2020 của HĐND QNK phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn

2021-2025

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

4

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1)

UBND quận Ninh Kiều

phường Cái Khế

0,120

 

0,081

0,039

 

Quyết định số 250/QĐ-HĐND.TT ngày 31/12/2020 của HĐND QNK v/v phê duyệt chủ tơng đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vn

2021-2025

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

5

Khu tái định cư Ninh Kiều (9,6 ha)

UBND quận Ninh Kiều

Phường An Bình

9,170

1,300

8,770

0,400

 

Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TPCT v/v phê duyệt dự án đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn

2019-2023

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

6

Trung tâm Văn hóa, Thể thao Ninh Kiều

Sở Xây dựng TP Cần Thơ

Phường Xuân Khánh

4,530

 

4,130

0,400

 

Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TPCT phê duyệt dự án đầu tư; Công văn số 3621/SXD-QLXD ngày 29/11/2022 của Sở Xây dựng v/v cam kết bố trí vốn.

2019-2023

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

7

Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn

Chi cục Thủy lợi thành phố Cần Thơ

Phường An Bình

1,440

 

1,370

0,070

 

- Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Chủ tịch UBND TPCT v/v điều chnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 34,494 tỷ đồng)

2017-2022

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

8

Đường Mạc Đnh Chi nối dài (Trương Định đến Huỳnh Cương)

UBND quận Ninh Kiều

Phường An Cư

0,450

 

 

0,450

 

Quyết định số 7345/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND Q. Ninh Kiều v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn

2021-2025

Chuyển tiếp từ NghQuyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

9

Cải tạo Công viên Sông Hậu (đoạn từ Cầu đi bộ đến Bến tàu Novaland)

UBND quận Ninh Kiều

Phường Cái Khế

1,350

 

 

1,350

 

Quyết định số 7007a/UBND ngày 06/9/2021 của UBND QNK v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn

2021-2025

Chuyển tiếp từ Ngh Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

10

Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Chu Văn An

UBND quận Ninh Kiều

Phường Tân An

0,053

 

 

0,053

 

Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND Q. Ninh Kiều phê duyệt chtrương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vn

2021-2025

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

11

Trung tâm Văn hóa, Thể thao phường An Nghiệp

UBND quận Ninh Kiều

Phường An Nghiệp

0,082

 

 

0,082

 

Quyết định số 9672/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND QNK v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn

2021-2025

Chuyển tiếp Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của HĐND TPCT, diện tích tăng 0,022ha so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND

12

Tuyến Cống hm 53 đường Hoàng Văn Thụ

UBND Q. Ninh Kiều

Phường Tân An

0,050

 

 

0,050

 

QĐ số 12264/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND Q. Ninh Kiều v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn

2021-2025

chuyển tiếp Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT

13

Cải tạo, nâng cấp hẻm 54-62 đường Trần Việt Châu, hẻm 99 đường Cách Mạng Tháng Tám, hm 186 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa và hẻm 138 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp

UBND quận Ninh Kiều

Phường An Hòa, An Nghiệp

0,014

 

 

0,014

 

Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND Q. Ninh Kiều v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn

2021 - 2025

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngay 08/12/2021 của HĐND TPCT

14

Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sn (Đường số 5) thuộc KĐT hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn-Hàng Bàng đến đường tnh 923)-Đoạn cống thoát nước mưa ra kênh Cái Sơn có chiều dài 207,2m

Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Cần Thơ

Phường An Bình

0,360

0,240

0,240

0,120

0,040

Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 1,985 tỷ đồng)

2018-2023

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

II

Quận Bình Thủy: 06 dự án sử dụng vốn ngân sách

11,538

5,030

4,933

6,605

0,930

 

 

 

1

Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1)

UBND quận Bình Thủy

P. Long Hòa

P. Trà An

4,933

4,100

4,646

0,287

 

Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 UBND TPCT phê duyệt chủ trương; Công văn số 4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bảo bố trí vốn thực hiện dự án (bố trí vốn 3 tđồng)

2019 - 2023

Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT.

2

Xây dựng Trạm trung chuyển rác

UBND quận Bình Thủy

P. Long Tuyền

0,270

0,140

 

0,270

0,140

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND quận Bình Thủy v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư DA nhóm B,C; Công văn s4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bảo bố trí vốn thực hiện dự án (bố trí vốn 15 tđồng)

2022-2024

Chuyển tiếp từ NQ 72/NQ-HĐND ngày 8/12/2021; Điều chỉnh diện tích từ 0,23ha tăng lên 0,270ha

3

Trường Trung học cơ s Trà Nóc

UBND quận Bình Thủy

P. Trà Nóc

0,720

0,060

0,287

0,433

0,060

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND quận Bình Thủy v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư DA nhóm B,C; Công văn số 4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đm bo btrí vốn thực hiện dự án (bố trí vốn 23 tđồng)

2021-2024

Chuyển tiếp từ NQ 72/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố

4

Trường Tiểu học Long Hòa 2

UBND quận Bình Thủy

P. Long Hòa

0,880

0,510

 

0,880

0,510

Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 8/9/2021 của HĐND quận Bình Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, C; Công văn số 4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bo b trí vốn thực hiện dự án (bố trí vn 23,585 tỷ đồng)

2021-2023

Chuyển tiếp từ NQ 72/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố

5

Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu Xẻo Mây đến cầu Rạch Chùa)

Chi Cục Thủy Lợi (thuộc Sở NN&PTNT TPCT)

Phường Trà An

2,465

 

 

2,465

 

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 8/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố v/v phê duyệt chủ trương ,dự án; Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 UBND TPCT Q29về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn gđ 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (bố trí vốn 100 tỷ đồng)

2023-2025

Đăng ký mới

6

Nâng cấp mrộng đường Hồ Trung Thành (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến khu tái định cư Bình Thủy khu 1)

UBND quận Bình Thủy

P. Trà An, P. Long Hòa

2,270

0,220

 

2,270

0,220

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND quận Bình Thủy v/v phê duyệt điều chnh chủ trương đầu tư DA nhóm B,C; Công văn số 4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đm bo bố trí vốn thực hiện dự án (bố trí vốn 15 tỷ đồng)

2022-2025

Đăng ký mới

III

Quận Ô Môn: 06 dự án sử dụng vốn ngân sách

2,066

 

1,470

0,596

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Trưng Vương (đim Đình giai đoạn 2)

UBND quận Ô Môn

P. Châu Văn Liêm

0,150

 

 

0,150

 

Nghị Quyết 109/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND quận Ô Môn và Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố tvốn 500 triệu đồng)

2022-2024

Đăng ký mới

2

Nâng cấp mrộng tuyến đường Thái Thị Hạnh

UBND quận Ô Môn

Phường Long Hưng - phường Thới Long

0,360

 

 

0,360

 

Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND quận Ô Môn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố trí vốn 500 triệu đồng)

2021-2024

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ; Diện tích thu hồi đất tăng 0,07 ha so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021

3

Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thi Xương 1

UBND quận Ô Môn

Phường Thới Long

0,012

 

 

0,012

 

Quyết định số 3105/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND quận Ô Môn; Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố trí vốn 600 triệu đồng)

2022-2024

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ

4

Xây dựng nhà văn hóa khu vực Cái Sơn

UBND quận Ô Mon

Phường Thi Long

0,012

 

 

0,012

 

Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND quận Ô Môn; Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố trí vốn 800 triệu đồng)

2022-2024

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ

5

Xây dựng nhà văn hóa khu vực Rạch Chanh

UBND quận Ô Môn

Phường Thi Long

0,012

 

 

0,012

 

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND quận Ô Môn; Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố trí vốn 850 triệu đồng)

2022-2024

Chuyn tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ

6

Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu).

Chi cục Thủy lợi thuộc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phường Thới Hòa

1,520

 

1,470

0,050

 

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND TPCT phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 207,056 tỷ đồng)

2020-2023

chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TP

IV

Quận Thốt Nốt: 01 dự án sử dụng vốn ngân sách

0,250

 

 

0,250

 

 

 

 

1

Đường Mai Văn Bộ nối dài đến bến đò Thuận Hưng

UBND quận Thốt Nốt

P. Thuận Hưng

0,250

 

 

0,250

 

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Thốt Nốt về việc phê duyệt chtrương đầu tư xây dựng các dự án nhóm C; Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 20/07/2022 của UBND quận Thốt Nốt về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Công văn số 3250/UBND-TH ngày 03/11/2022 của UBND quận Thốt Nốt v/v cam kết bố trí vốn (05 tỷ đồng)

2022-2024

Đăng ký mới

V

Huyện Phong Điền: 03 dự án sử dụng vốn ngân sách

9,890

1,500

4,880

5,010

 

 

 

 

1

Kè chống sạt lỡ khu vực chợ Mỹ Khánh

Chi cục Thủy Lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xã Mỹ Khánh

1,700

 

0,370

1,330

 

Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND TPCT v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 175,66 tđồng)

2020-2023

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ

2

Đường Tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tnh 918 với đường Tnh 923 đến cầu Lộ Bức)

Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Cần Thơ

Xã Tân Thới, xã Giai Xuân

5,500

1,500

3,040

2,460

 

Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 9/10/2020 của UBND TPCT v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 183,24 tđồng)

2020-2023

Chuyn tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ

3

Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Sở Giao thông vận tải

thị trấn Phong Điền; xã Nhơn Ái

2,690

 

1,470

1,220

 

Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 207,322 tỷ đồng)

2021 - 2024

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ

VI

Huyện Vĩnh Thạnh: 03 dự án sử dụng vốn ngân sách

5,400

4,970

0,000

5,400

4,970

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Bình

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Bình

0,360

0,360

 

0,360

0,360

Quyết số 8157/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Bình; Công văn số 1889/UBND-TCKH ngày 31/10/2022 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí vốn (5,8 tỷ đồng)

2023-2025

Đăng ký mới

2

Nâng cấp, mrộng đường kênh C1 (phía C giáp B) thị trấn Thnh An - xã Thạnh Lợi

UBND huyện Vĩnh Thnh

TT.Thạnh An, xã Thạnh Thắng, xã Thạnh Lợi

0,240

0,100

 

0,240

0,100

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND H. Vĩnh Thạnh v/v điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Công văn số 2103/UBND-TCKH ngày 29/11/2022 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí vốn (28,228 tỷ đồng)

2021-2023

Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT

3

Dự án Đường nối từ Quốc lộ 80 vào Khu Công nghiệp Vĩnh Thạnh

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trinh

4,80

4,51

 

4,80

4,51

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường nối từ Quốc lộ 80 vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh; Tờ trình s 2023/TTr-UBND ngày 18/11/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về việc đăng ký vn (Btrí vốn 60 tỷ đồng)

2022-2025

Đăng ký mới

VII

Dự án thuộc địa bàn các quận, huyện: 04 dự án sử dụng vốn ngân sách

 

 

72,500

20,140

20,920

51,580

11,560

 

 

 

1

Xây dựng và nâng cấp mrộng đường Tnh 917

Ban Quản lý dự án ĐTXD TPCT

Quận Bình Thủy, quận Ô Môn, huyện Phong Điền

29,030

9,810

7,800

21,230

6,880

Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 994,415 tỷ đồng). Q.Bình Thủy: chưa thu hồi đất 3,44ha (đất lúa: 0,3ha); Q.Ô Môn: chưa thu hồi đất 1,77ha (đất lúa: 0,9ha) H.Phong Điền: chưa thu hồi đất 16,02ha (đất lúa: 5,68ha)

2021-2024

chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ; Diện tích tăng 6,32ha so với NghQuyết số 72/NQ-HĐND: Quận Bình Thủy tăng 2,77ha, huyện Phong Điền tăng 3,56ha.

2

Đường tnh 918 (Giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án ĐTXD TPCT

Quận Bình Thủy, Huyện Phong Điền

17,540

8,910

7,330

10,210

4,680

Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 699,125 tỷ đồng). Q.Bình Thủy: chưa thu hồi đất 2,24ha (đất lúa: 0,4ha); H.Phong Điền: chưa thu hồi đất 7,97ha (đất lúa: 4,28ha)

2021-2024

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ; Diện tích tăng 2,67ha so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND: Quận Bình Thủy tăng 1,54ha, huyện Phong Điền tăng 1,21ha.

3

Dự án xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tnh 923

Sở Giao thông vận ti

Q.Ô Môn (P.Trường Lạc, P.Phước Thới); H.Phong Điền (thị trn Phong Điền, xã Tân Thời)

22,020

1,420

5,790

16,230

 

Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 49,783 tỷ đồng). Quận Ô Môn: chưa thu hồi đất 5,16ha; Huyện Phong Điền: chưa thu hồi đất 11,13ha

2021-2024

Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ

4

Đường Vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)

Sở Giao thông vận tải

Q.Ô Môn, huyện Phong Điền

3,910

 

 

3,910

 

Quyết định số 3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 1.392 tỷ đồng). Ô Môn: Diện tích thu hồi đất tăng 1,59ha so với Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND thành phố; H.Phong Điền: Diện tích thu hồi đất tăng 2,32ha so với Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND thành phố

2021-2026

Làm cơ sở để thực hiện thủ tục đất đai và thành phn hồ sơ để trình Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên quy mô dưới 500ha theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ

Tổng: 37 dự án sdụng vốn ngân sách

120,273

33,180

47,601

72,672

17,500