(Phụ lục I đính kèm).
(Phụ lục II đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự
án đảm bảo việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Quá
trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến
quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân
chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ, tránh tình trạng người dân khiếu nại,
tố cáo; thực hiện công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và tham gia hưởng ứng
tích cực của nhân dân.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và
giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của
Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2023./.
STT
|
Tên công trình
|
Huyện, Thành phố
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Diện tích thu hồi
(ha)
|
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
22
|
22,89
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ (Hệ dự phòng)
|
Cẩm Mỹ
|
Long Giao
|
0,64
|
2
|
Điều chuyển Trung tâm Y tế dự phòng sang UBND huyện
Cẩm Mỹ quản lý
|
Cẩm Mỹ
|
Long Giao
|
0,34
|
3
|
Trạm y tế xã Thừa Đức
|
Cẩm Mỹ
|
Thừa Đức
|
0,13
|
4
|
Xây mới Trường Mầm non Tuổi Thơ
|
Cẩm Mỹ
|
Thừa Đức
|
1,12
|
5
|
Xây mới Trường Mầm non Xuân Tây
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Tây
|
0,73
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Trưng Vương (điểm
chính)
|
Định Quán
|
Thị trấn Định Quán
|
0,54
|
7
|
Nâng cấp Trường tiểu học Liên Sơn (điểm chính)
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
0,61
|
8
|
Trường tiểu học Quang Trung
|
Định Quán
|
Phú Ngọc
|
1,50
|
9
|
Trường tiểu học Lê Lợi
|
Định Quán
|
Túc Trưng
|
1,20
|
10
|
Trường Mầm non Tân Thành xã Bàu Cạn (thửa đất số
72, tờ bản đồ số 12, xã Bàu Cạn)
|
Long Thành
|
Bàu Cạn
|
1,20
|
11
|
Trường Tiểu học Bình An (ấp Sa Cá)
(Thửa đất số 121, tờ bản đồ số 35 mở rộng sang thửa
110 tờ 35, xã Bình An)
|
Long Thành
|
Bình An
|
0,09
|
12
|
Trụ sở UBND xã Bàu Cạn
(thuộc một phần thửa đất 14, tờ bản đồ địa chính
số 36 xã Bàu Cạn)
|
Long Thành
|
Bàu Cạn
|
8,27
|
13
|
Trụ sở UBND xã Bình An
(thuộc thửa đất số 283, tờ 30 và một phần thửa đất
số 58, tờ bản đồ địa chính số 4 xã Bình An)
|
Long Thành
|
Bình An
|
2,55
|
14
|
Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng xã Tam An
(thuộc các thửa 428, 429 tờ bản đồ số 27 xã Tam An)
|
Long Thành
|
Tam An
|
0,46
|
15
|
Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Thị Định
|
Tân Phú
|
Thị trấn Tân Phú
|
1,23
|
16
|
Mở rộng trường mầm non Phú An (bổ sung phần đường
giao thông trước trường)
|
Tân Phú
|
Phú An
|
0,03
|
17
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thống Nhất
|
Thống Nhất
|
Bàu Hàm 2
|
1,04
|
18
|
Nâng cấp cải tạo Trung tâm văn hóa thể thao - Học
tập cộng đồng xã Hưng Lộc
|
Thống Nhất
|
Hưng Lộc
|
0.34
|
19
|
Cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Trảng Bom
|
Bình Minh
|
0,1 1
|
20
|
Trường Mầm non Thục Hướng Dương
|
Trảng Bom
|
Bình Minh
|
0,55
|
21
|
Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi
|
Xuân Lộc
|
Suối Cát
|
0,05
|
22
|
Trường THCS Lê Lợi
|
Xuân Lộc
|
Xuân Trường
|
0,50
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
53
|
639,09
|
23
|
Tỉnh lộ 773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc)
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã, thị trấn
|
99,06
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền
|
Long Khánh
|
Xuân Thanh, Bàu
Trâm, Bảo Vinh
|
4,60
|
25
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT. 773 (Long
Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Long Thành
|
Xuân Lộc
|
Lang Minh, Xuân Hiệp,
Xuân Tâm
|
45,23
|
26
|
Đường Xuân Bảo - Xuân Tây
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Bảo, Xuân Tây
|
0,32
|
27
|
Đường ấp 5 - Quảng Thành
|
Cẩm Mỹ
|
Lâm San
|
0,15
|
28
|
Đường La Hoa - Rừng Tre
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đông
|
3,82
|
29
|
Đường ven sông Đồng Nai, huyện Định Quán
|
Định Quán
|
Phú Vinh, Phú Tân
|
8,50
|
30
|
Mở rộng đường Lý Thái Tổ thị trấn Định Quán
|
Định Quán
|
Thị trấn Định Quán
|
3,20
|
31
|
Đường Ngô Sỹ Liên (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến
đường Nguyễn Huệ)
|
Định Quán
|
Thị trấn Định Quán
|
0,50
|
32
|
Đường liên ấp 2-4-5 xã Thanh Sơn
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
14,30
|
33
|
Đường nối Phú Ngọc - Gia Canh
|
Định Quán
|
Phú Ngọc, Gia Canh
|
12,70
|
34
|
Đường Suối Rắc (đoạn từ Km 0+700 đến 2+050)
|
Định Quán
|
Túc Trưng
|
2,60
|
35
|
Đường Phú Cường - La Ngà
|
Định Quán
|
Phú Cường, Túc
Trưng, La Ngà
|
12,70
|
36
|
Đường ĐT. 770B
|
Định Quán
|
Suối Nho
|
10,60
|
37
|
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định
- La Ngà
|
Định Quán
|
Ngọc Định
|
0,85
|
38
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm bơm Ngọc Định
|
Định Quán
|
Ngọc Định
|
2,60
|
39
|
Đường Đồi đá - Bàu Trâm
|
Long Khánh
|
Bàu Trâm
|
0,10
|
40
|
Đường Hoa sen - Ruộng dầu
|
Long Khánh
|
Bàu Trâm
|
0,74
|
41
|
Đường dây 4 mạch từ thanh cái 110kW TBA 220kV
Long Khánh đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ
|
Long Khánh
|
Hàng Gòn
|
0,10
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.769
|
Long Thành
|
các xã
|
66,90
|
43
|
Đường ĐT.770B
|
Long Thành
|
các xã
|
93,50
|
44
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.773
|
Long Thành
|
các xã
|
26,70
|
45
|
Đường vào trung tâm hành chính xã Bàu Cạn
|
Long Thành
|
Bàu Cạn
|
0,85
|
46
|
Cầu suối phèn đường Võ Thị Sáu, xã Long Đức
|
Long Thành
|
Long Đức
|
0,50
|
47
|
Nâng cấp, mở rộng đường Khai thác đá 3, xã Long
An
|
Long Thành
|
Long An
|
4,00
|
48
|
Đường Trần Phú (Đường N7) đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường tỉnh ĐT.771
|
Long Thành
|
Thị trấn Long
Thành
|
14,00
|
49
|
Đường Nguyễn Du
|
Long Thành
|
An Phước, Thị trấn
Long Thành
|
23,00
|
50
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Hai Bà Trưng đến chợ
Long Thành) thị trấn Long Thành
|
Long Thành
|
Thị trấn Long
Thành
|
0,70
|
51
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ đường Trần Phú
đến đường 25A)
|
Long Thành
|
An Phước, Thị trấn
Long Thành
|
14,52
|
52
|
Đường vào KCN Ông Kèo
|
Nhơn Trạch
|
Phước An, Phước
Khánh, Vĩnh Thanh
|
34,15
|
53
|
Đường be 129 giai đoạn 02
|
Tân Phú
|
Phú Thanh
|
2,13
|
54
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phú Lộc - Phú Tân
|
Tân Phú
|
Phú Lộc
|
3,09
|
55
|
Kiên cố hóa kênh mương cấp 2 trạm bơm ấp 4,9,10
xã Đắc Lua
|
Tân Phú
|
Đắc Lua
|
0,52
|
56
|
Đường Vành đai Tp. Biên Hòa
|
Vĩnh Cửu
|
Bình Lợi, Thạnh
Phú, Thiện Tân
|
35,30
|
57
|
Đường ĐT. 770B
|
Long Khánh
|
Suối Tre, Xuân Lập
|
68,80
|
58
|
Đường D5, đường N3 thuộc hạ tầng trung tâm xã Thạnh
Phú
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú
|
6,40
|
59
|
Đường Quang Trung và đường Lê Đại Hành nối ra đường
ĐT 768 nối dài và ĐT 762
|
Vĩnh Cửu
|
Thị trấn Vĩnh An
|
6,59
|
60
|
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (từ cầu Sông Ray - đến
đường Lang Minh - Xuân Đông)
|
Xuân Lộc
|
Lang Minh
|
2,40
|
61
|
Đường Tân Hữu - Trảng Táo (đoạn từ đường ĐT.766 đến
cầu Suối Khỉ)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
2,60
|
62
|
Đường Thọ Chánh - Thọ Tân (giai đoạn 2)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thọ
|
3,80
|
63
|
Nâng cấp đường tổ 6 nhánh 1 ấp Cây Da
|
Xuân Lộc
|
Suối Cao
|
0,61
|
64
|
Nâng cấp đường SĐT3 - ấp Suối Đục
|
Xuân Lộc
|
Xuân Tâm
|
0,49
|
65
|
Đường song hành ấp Trung Hiếu
|
Xuân Lộc
|
Xuân Trường
|
0,40
|
66
|
Đường song hành ấp Trung Sơn
|
Xuân Lộc
|
Xuân Trường
|
0,56
|
67
|
Nâng cấp đường Nguyễn Thiếp (nối dài)
|
Xuân Lộc
|
Thị trấn Gia Ray
|
0,01
|
68
|
Nâng cấp đường Văn phòng ấp Tân Hữu
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
0,26
|
69
|
Đường Văn phòng ấp Tân Hưng nối dài
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
0,56
|
70
|
Đường tổ 13B ấp Hòa Bình
|
Xuân Lộc
|
Bảo Hòa
|
0,50
|
71
|
Nâng cấp đường số 21 ấp Bưng Cần
|
Xuân Lộc
|
Bảo Hòa
|
1,04
|
72
|
Đường tổ 24 (nối dài) - ấp Suối Cát 1
|
Xuân Lộc
|
Suối Cát
|
0,32
|
73
|
Đường tổ 6 ấp Suối Cát 1 nối dài
|
Xuân Lộc
|
Suối Cát
|
0,55
|
74
|
Hẻm 1-2 ấp Văn hóa Nông Doanh nối dài
|
Xuân Lộc
|
Xuân Định
|
0,33
|
75
|
Hẻm 1 -2 đường Bà Rếp
|
Xuân Lộc
|
Xuân Định
|
0,34
|
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
6
|
15,77
|
76
|
Xây dựng nâng cấp Nghĩa trang ấp Cọ Dầu 1
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đông
|
3,92
|
77
|
Mở rộng khu tái định cư Lý Thái Tổ
|
Định Quán
|
Thị trấn Định Quán
|
4,70
|
78
|
Khu Tái định cư khu 8 ấp 5 xã Gia Canh
|
Định Quán
|
Gia Canh
|
2,80
|
79
|
Giáo xứ Xuân Hoa
|
Định Quán
|
Phú Vinh
|
2,22
|
80
|
Giáo xứ Xuân Thanh
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
1,70
|
81
|
Giáo xứ Xuân Kiên
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
0,43
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
20
|
1.560,60
|
82
|
Khu đất 2,8 phường Tam Phước, thành phố Biên Hòa
|
Biên Hòa
|
Tam Phước
|
2,80
|
83
|
Vùng phụ cận của đường Vành đai TP. Biên Hòa (khu
2)
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú
|
13,67
|
84
|
Khu đất vùng phụ cận tuyến đường ĐT.773
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đường
|
122,00
|
85
|
Khu đất vùng phụ cận dự án nâng cấp, mở rộng đường
ĐT.773, huyện Cẩm Mỹ
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Tây
|
64,68
|
86
|
Vùng phụ cận dự án đường ĐT. 773 (Long Thành - Cẩm
Mỹ - Xuân Lộc)
|
Xuân Lộc
|
Lang Minh, Xuân
Tâm
|
217,70
|
87
|
Khu đất vùng phụ cận dự án đường N1
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đường
|
23,69
|
88
|
Khu đất vùng phụ cận dự án đường Vành đai Long
Giao
|
Cẩm Mỹ
|
Long Giao, Xuân Đường
|
48,81
|
89
|
Khu đất vùng phụ cận dự án đường Vành đai Long
Giao tại thị trấn Long Giao
|
Cẩm Mỹ
|
Thị trấn Long Giao
|
135,63
|
90
|
Khu đất vùng phụ cận tuyến đường ĐT.770B
|
Cẩm Mỹ
|
Thừa Đức, Xuân Đường
|
137,00
|
91
|
Khu đất vùng phụ cận của Dự án đầu tư xây dựng đường
ĐT.770B
|
Định Quán
|
Suối Nho
|
33,33
|
92
|
Quỹ đất vùng phụ cận đường ĐT. 770B
|
Long Khánh
|
Suối Tre
|
29,00
|
93
|
Khu đất khai thác vùng phụ cận đường ĐT.770B
|
Long Thành
|
Tân Hiệp
|
46,20
|
94
|
Khu đất vùng phụ cận dự án Đầu tư xây dựng đường
ĐT.770B
|
Thống Nhất
|
Xuân Thiện
|
236,00
|
95
|
Khu đất vùng phụ cận dự án nâng cấp, mở rộng đường
Ngô Quyền, thành phố Long Khánh
|
Long Khánh
|
Bảo Vinh
|
38,00
|
96
|
Khu đất khai thác vùng phụ cận đường ĐT.769
|
Long Thành
|
Lộc An, Bình Sơn
|
217,00
|
97
|
Khu đất vùng phụ cận dự án Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT.769
|
Thống Nhất
|
Lộ 25
|
24,00
|
98
|
Vùng phụ cận của đường Vành đai TP. Biên Hòa (khu
1)
|
Vĩnh Cửu
|
Bình Lợi
|
97,63
|
99
|
Vùng phụ cận đường D5, đường N3 thuộc hạ tầng
trung tâm xã Thạnh Phú (1 khu)
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú
|
39,86
|
100
|
Vùng phụ cận đường Quang Trung và đường Lê Đại
Hành nối ra đường ĐT 768 nối dài và đường ĐT 762 (khu 1)
|
Vĩnh Cửu
|
Thị trấn Vĩnh An
|
18,88
|
101
|
Vùng phụ cận đường Quang Trung và đường Lê Đại
Hành nối ra đường ĐT 768 nối dài và đường ĐT 762 (khu 2)
|
Vĩnh Cửu
|
Thị trấn Vĩnh An
|
14,72
|
Tổng cộng
(a)+(b)+(c)+(d)
|
101
|
2.238,34
|