Nghị quyết 16/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 16/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Tiến Hải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Nghị quyết bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Bảy (Chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung 02 công trình, dự án vào Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau (lần 3), với diện tích đất thu hồi 1,275 ha; mức vốn thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 11.222.000.000 đồng, gồm: Dự án Cụm công trình Tắc Thủ và các công trình thủy lợi ven biển Tây và Dự án Nâng cấp, mở rộng lộ bê tông từ cầu dân sinh đến đường 13/12 (cầu kênh Ba Lơn), thị trấn Rạch Gốc (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thống nhất cho tiếp tục triển khai thực hiện Dự án xây dựng trụ Anten cao 125m Viễn thông Cà Mau theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và có trách nhiệm giao Ủy ban nhân dân cấp huyện bổ sung các dự án vào Quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Bảy (Chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 10 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ
ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Tổng mức vốn dự kiến bồi thường, giải phóng mặt bằng |
Văn bản chủ trương |
Thông tin Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Thông tin Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
Ghi chú |
||||
Tổng mức vốn (đồng) |
Nguồn vốn |
||||||||||||
I |
Danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2022 |
||||||||||||
1 |
Dự án Cụm công trình Tắc Thủ và các công trình thủy lợi ven biển Tây |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 |
Huyện Thới Bình, thành phố Cà Mau |
1,270 |
10.822.000.000 |
Vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Quyết định số 2682/QĐ-BNN-XD ngày 14/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT v/v Phê duyệt dự án |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 chưa phù hợp. Nhưng phù hợp với định hướng Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (đã được cơ quan chức năng thẩm định) |
Chưa phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 cấp huyện |
Dự án ảnh hưởng đến 19 hộ gia đình, cá nhân và 5 tổ chức |
|||
2 |
Nâng cấp, mở rộng lộ bê tông từ cầu dân sinh đến đường 13/12 (cầu kênh Ba Lơn), thị trấn Rạch Gốc |
UBND thị trấn Rạch Gốc |
khóm 4, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển |
0,005 |
400.000.000 |
Vốn ngân sách huyện chi bồi thường, GPMB |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND thị trấn Rạch Gốc v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
Chưa phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện. Nhưng phù hợp với định hướng Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (đã được cơ quan chức năng thẩm định) |
Chưa phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện |
Dự án ảnh hưởng 106 hộ gia đình, cá nhân; 105 hộ đồng tình hiến đất; 01 hộ yêu cầu bồi thường theo quy định do công trình ảnh hưởng nhà ở và phần diện tích còn lại không đủ điều kiện để ở. 105 hộ dân đồng tình bồi thường cho hộ dân này (có biên bản họp dân) |
|||
Tổng |
1,275 |
11.222.000.000 |
|
|
|
|
|
||||||
II |
Dự án tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||||||||||||
1 |
Dự án xây dựng trụ Anten cao 125m Viễn thông Cà Mau |
Viễn thông Cà Mau - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Khóm 9, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời |
1,000 |
1.043.150.000 |
Vốn Doanh nghiệp ứng trước chi bồi thường, GPMB |
Công văn số 7002/UBND-NNTN ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
Phù hợp với Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và phù hợp với định hướng Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (đã được cơ quan chức năng thẩm định) |
Chưa đăng ký vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thông qua tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, đến nay đã hết hạn (quá 03 năm). Nguyên nhân chưa triển khai thực hiện là do vướng mắc công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và thủ tục, hồ sơ thẩm định, thiết kế xây dựng công trình. Nay vụ việc đã được giải quyết, nên UBND tỉnh đề xuất cho tiếp tục triển khai thực hiện dự án nêu trên theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh. |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
1,000 |
1.043.150.000 |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|