HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
268/2021/NQ-HĐND
|
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV
VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc
hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021 -2026;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày
17 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
Quy định một số nội dung về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định một số nội
dung về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân
các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Ban Chỉ đạo bầu cử tỉnh, Ban Chỉ đạo
bầu cử cấp huyện, Ban Chỉ đạo bầu cử cấp xã;
b) Ủy ban bầu cử tỉnh, Ủy ban bầu cử
cấp huyện, Ủy ban bầu cử cấp xã;
c) Ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban bầu cử đại
biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã;
d) Tổ bầu cử;
đ) Các Tiểu ban, Tổ giúp việc cho Ủy
ban bầu cử các cấp;
e) Các sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn
vị sự nghiệp cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác
bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Nguyên tắc
chung
1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu
cử phải được các cơ quan, đơn vị quản lý chặt chẽ, chi tiêu theo đúng chế độ,
đúng mục đích, có hiệu quả; sử dụng các phương tiện phục vụ
các cuộc bầu cử trước đây hiện còn sử dụng được như hòm phiếu, con dấu, bảng
niêm yết,... huy động các phương tiện đang được trang bị ở các cơ quan, đơn vị
để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo tiết kiệm chi cho ngân sách Nhà nước;
không được sử dụng kinh phí bầu cử để mua sắm tài sản cố định, trang thiết bị
có thời gian sử dụng lâu dài dùng cho công tác chuyên môn.
2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm
vụ khác nhau trong cùng một nội dung chi thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất.
Danh sách đối tượng chi trả được thực hiện theo các nghị quyết, quyết định, văn
bản thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Các khoản chi phát sinh theo thực
tế nhưng chưa được quy định tại Nghị quyết này và các văn bản quy phạm pháp luật
khác, căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương, giao Chủ tịch Ủy ban bầu cử
tỉnh thống nhất với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hỗ trợ.
Điều 3. Nội dung
chi và mức chi:
1. Nội dung chi và mức chi: Trên cơ sở
quy định tại Điều 2 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ
Tài chính được quy định cụ thể tại phụ biểu đính kèm.
2. Các nội dung chi khác không quy định
tại Điều này được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4. Thời gian
được hưởng hỗ trợ
1. Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng
theo mức khoán/tháng phục vụ trong đợt bầu cử được tính từ khi có quyết định
thành lập của cơ quan có thẩm quyền đến khi kết thúc bầu cử nhưng tối đa không
quá:
a) 05 tháng đối với Ban Chỉ đạo bầu cử
các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp;
b) 03 tháng đối với Ban bầu cử;
c) 02 tháng đối với Tổ bầu cử.
2. Thời gian hưởng chế độ hỗ trợ cước
điện thoại di động phục vụ trong đợt bầu cử được tính từ khi có quyết định
thành lập của cơ quan có thẩm quyền đến khi kết thúc bầu cử nhưng tối đa không
quá:
a) 05 tháng đối với Ban Chỉ đạo bầu cử
các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp;
b) 03 tháng đối với Ban bầu cử.
Điều 5. Nguồn
kinh phí thực hiện
Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử
đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021-2026 do ngân sách Nhà nước các cấp đảm bảo, cụ thể:
1. Đối với các địa phương: Ngoài số
kinh phí cấp trên hỗ trợ, căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và khả năng
cân đối ngân sách, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chủ động báo cáo Thường trực
Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định bổ sung thêm nguồn kinh phí từ
ngân sách cấp mình để phục vụ công tác bầu cử tại địa
phương theo nội dung và mức chi quy định tại Nghị quyết này.
2. Đối với các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh:
Ngoài số kinh phí được phân bổ, trường hợp cần thiết, thủ
trưởng cơ quan, đơn vị chủ động sắp xếp, bố trí từ nguồn
ngân sách chi thường xuyên từ dự toán năm 2021 của đơn vị mình để hỗ trợ cho công tác bầu cử.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban bầu cử tỉnh, Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 7. Hiệu lực
thi hành
1. Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 18 tháng 3 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 28 tháng 3 năm 2021.
2. Đối với khối lượng công việc của
các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan đến công tác bầu cử đã triển khai thực
hiện trước khi Nghị quyết này có hiệu lực, các cơ quan, đơn vị, địa phương căn
cứ quy định tại Nghị quyết này và chứng từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ để
quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - tin học;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu, VT, TH1.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Trung Dũng
|
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI BỒI DƯỠNG PHỤC VỤ CÔNG
TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM
KỲ 2021 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 268/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của
HĐND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện, cấp xã
|
1
|
Chi xây dựng văn bản
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng các văn bản quy phạm
pháp luật về bầu cử
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
|
b
|
Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi
điều chỉnh của Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
liên quan đến công tác bầu cử, có phạm vi toàn tỉnh,
toàn cấp huyện, toàn cấp xã do Ủy ban bầu cử các cấp, các Tiểu ban của Ủy ban
bầu cử ban hành (kế hoạch, thông tri, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác bầu
cử, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết công tác bầu cử)
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng văn bản (tính cho sản
phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu chỉnh lý)
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Chi tham gia ý kiến bằng văn bản
|
|
200.000
đồng/người/lần; tổng mức chi xin ý kiến tối đa là 500.000 đồng/người/văn bản
|
150.000
đồng/người/lần; tổng mức chi xin ý kiến tối đa là 400.000 đồng/người/văn bản
|
2
|
Chi xây dựng, cập nhật, vận hành
trang thông tin điện tử về công tác bầu cử
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ
quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước và quy định của pháp luật hiện hành
|
3
|
Chi tổ chức hội nghị
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị
|
4
|
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ
tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết số 130/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của
HĐND tỉnh quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
5
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
a
|
Các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu cử
các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp, các Ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử
|
|
|
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
40.000
|
30.000
|
b
|
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử
|
|
|
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
40.000
|
30.000
|
6
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra,
giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp, các
Ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử (ngoài chế độ thanh toán công tác
phí)
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Thành viên chính thức của đoàn
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
đoàn
|
đồng/người/buổi
|
|
|
-
|
Phục vụ trực tiếp đoàn
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Phục vụ gián tiếp đoàn (lái xe, bảo
vệ)
|
đồng/người/buổi
|
40.000
|
30.000
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng
đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng
hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử
|
đồng/báo
cáo
|
1.700.000
|
1.200.000
|
-
|
Chi tham gia ý kiến bằng văn bản
|
|
200.000
đồng/người/lần; tổng mức chi xin ý kiến tối đa không quá 500.000 đồng/người/văn
bản
|
150.000
đồng/người/lần; tổng mức chi xin ý kiến tối đa không quá 400.000 đồng/người/văn bản
|
-
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
đồng/báo
cáo
|
400.000
|
300.000
|
7
|
Chi bồi dưỡng cho những người trực
tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
a
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với
các đối tượng sau:
|
|
|
|
-
|
Trưởng Ban chỉ đạo, Phó trưởng Ban
chỉ đạo bầu cử các cấp; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các
Tiểu ban của Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
1.700.000
|
1.100.000
|
-
|
Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử các cấp;
Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó các Tiểu ban; Tổ trưởng tổ giúp việc Ủy ban bầu
cử; Trưởng Ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
1.400.000
|
900.000
|
-
|
Thành viên các Tiểu ban, Tổ phó và
thành viên Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử; Thành viên Ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
1.200.000
|
800.000
|
-
|
Tổ trưởng Tổ bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
|
200.000
|
-
|
Thư ký Tổ bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
|
150.000
|
-
|
Thành viên Tổ bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
|
100.000
|
b
|
Các đối tượng được huy động, trưng
tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động,
trưng tập tham gia tại các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử)
|
đồng/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
|
Trường hợp thời gian huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử từ 15 ngày trở lên, thực hiện chi
bồi dưỡng theo mức chi tối đa
|
đồng/người
|
1.000.000
|
700.000
|
c
|
Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu
cử và ngày bầu cử), áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia
phục vụ bầu cử
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
8
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại
di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
-
|
Trưởng Ban chỉ đạo, Phó trưởng Ban
chỉ đạo bầu cử các cấp; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Trưởng Ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử
các cấp; Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó trưởng các Tiểu ban;
Thành viên các Tiểu ban; Tổ trưởng, thành viên Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử;
thành viên Ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
200.000
|
150.000
|
9
|
Chi tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo về bầu cử (không bao gồm cán bộ, công chức chuyên trách tiếp
công dân đã được hưởng phụ cấp theo Nghị quyết số 199/2020/NQ-HĐND ngày
24/3/2020 của HĐND tỉnh)
|
|
|
|
a
|
Người được giao trực tiếp tiếp công
dân
|
đồng/người/buổi
|
60.000
|
50.000
|
b
|
Người phục vụ việc tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
40.000
|
30.000
|
10
|
Chi in ấn tài liệu, ấn phẩm phục
vụ công tác bầu cử
|
|
Thực
hiện theo quy định của pháp luật hiện hành
|
11
|
Chi cho công tác đảm bảo an
ninh, trật tự, thông tin, tuyên truyền, hướng dẫn và vận động bầu cử
|
|
Thực
hiện theo quy định của pháp luật hiện hành
|
12
|
Chi phí hành chính cho công tác
bầu cử
|
|
|
|
a
|
Chi đóng hòm phiếu
|
đồng/hòm
phiếu
|
350.000
|
|
b
|
Chi khắc dấu
|
đồng/dấu
|
250.000
|
|
c
|
Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử
|
đồng/bảng
|
500.000
|
|
d
|
Chi văn phòng phẩm, thông tin liên
lạc, thuê hội trường và địa điểm bỏ phiếu (nếu có); chi trang trí, loa đài;
an ninh, bảo vệ tại các tổ bầu cử; chi khác phục vụ trực
tiếp cho công tác bầu cử
|
|
Thực
hiện theo quy định của pháp luật hiện hành
|