Nghị quyết 261/NQ-HĐND năm 2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 261/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2023
Ngày có hiệu lực 07/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn c Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn c Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một s điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 tháng 2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đt, thuê mặt nước; Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 năm 6 năm 2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất; Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hưng dn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Xét Tờ trình s 199/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra s 652/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:

1. Đất nông nghiệp:

a. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác:

- Đối với các xã tại phụ biểu số 01, Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La:

+ Huyện Mộc Châu: Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nông nghiệp khác bằng 1,3 lần; đối với đất nuôi trồng thủy sản bng 1,2 lần.

+ Thành phố, huyện Thuận Châu: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,2 lần.

+ Các huyện còn lại: Hệ s điều chỉnh giá đất bng 1,1 lần.

- Đi vi các xã tại phụ biểu số 02, Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La: Hệ số điều chnh giá đất bng 1,1 ln.

- Đối với các xã tại phụ biểu số 03, Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tnh Sơn La: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.

b. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.

c. Đối với đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt và đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.

2. Đất : Hệ số điều chỉnh giá đất tại đô thị và đất ở tại nông thôn: Chi tiết theo phụ lục từ số I đến phụ lục s XIII kèm theo Ngh quyết.

3. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn; đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị hoặc tại nông thôn liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, tng vị trí đã quy định tại Khoản 2 của Nghị quyết.

4. Đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

[...]