1. Bổ sung 57 danh mục dự án
thu hồi đất với tổng diện tích 177,29 ha. Trong đó:
a) 54 danh mục sử dụng vốn ngân
sách nhà nước với diện tích 155,04 ha (đất chuyên trồng lúa nước 10,91 ha, đất
lúa nước còn lại 1,38 ha).
b) 03 danh mục sử dụng vốn
ngoài ngân sách nhà nước với tổng diện tích 22,25 ha.
2. Bổ sung 15 danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện
tích sử dụng đất nông nghiệp 12,29 ha (đất chuyên trồng lúa nước 10,91 ha, đất
trồng lúa nước còn lại 1,38 ha).
|
TT
|
Tên danh mục, dự
án thu hồi đất
|
Địa điểm (thôn,
xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất
nông nghiệp
|
Vốn đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
|
Đất chuyên
lúa nước
|
Đất lúa nước
còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
TỔNG CỘNG (57 danh mục)
|
|
177,29
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (54 danh mục)
|
|
155,04
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (03 danh mục)
|
|
22,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (14 danh mục)
|
|
23,77
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (14 danh mục)
|
|
23,77
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Chỉnh dòng, kè chống sạt lở, hồ điều hòa thị trấn
Trà My
|
Thị trấn Trà My
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
|
2
|
Kè chống sạt lở khu dân cư đường Chu Huy Mân
|
Thị trấn Trà My
|
2,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
|
3
|
Kè chống sạt lở khẩn cấp và hạ độ cao khu dân cư
đồi Bảo An
|
Thị trấn Trà My
|
2,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
|
4
|
Công viên kè Sông Trường
|
Thị trấn Trà My
|
1,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND
huyện Bắc Trà My về bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025 (thực hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự
án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
|
5
|
Chỉnh trang nghĩa trang thôn 2
|
Xã Trà Giang
|
0,30
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
6
|
Cầu Sông Bui
|
Xã Trà Bui
|
0,75
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Công văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam gửi bộ ngành Trung ương đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để
khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn
vốn ODA không hoàn lại; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND
huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng
đất bổ sung năm 2021.
|
7
|
Điểm định canh định cư thôn 3
|
Xã Trà Giác
|
2,70
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của
UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Điểm định canh định cư
thôn 3, xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My; Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND huyện Bắc Trà My phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự
án Điểm định canh định cư thôn 3, xã Trà Giác; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự
án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
8
|
Khu tái định cư thôn 2
|
Xã Trà Giáp
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
9
|
Đường giao thông thôn 1
|
Xã Trà Giáp
|
1,80
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
10
|
Khu bố trí dân cư vùng sạt lở thôn 3 (thôn 4 cũ)
|
Xã Trà Giáp
|
5,80
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND
huyện Bắc Trà My về bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025 (thực hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự
án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
11
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư phòng, chống
lũ do ảnh hưởng của bão số 9 tại xã Trà Ka (hạng mục: san ủi, đường giao
thông, GPMB, điện, nước sinh hoạt)
|
Xã Trà Ka
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Công văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam gửi bộ ngành TW đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để khắc phục
thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn vốn ODA
không hoàn lại; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất trường THCS Nguyễn
Văn Trỗi
|
Xã Trà Sơn
|
0,07
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2021; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C.
|
|
13
|
Nhà văn hóa
|
Xã Trà Giang
|
0,20
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2021; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
|
14
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 1
|
Xã Trà Giang
|
0,05
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2021; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
|
II
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (03 danh mục)
|
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (03 danh mục)
|
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao -
thôn A Dung, xã A Rooi)
|
Thị trấn Prao
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
|
2
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng
|
Xã Kà Dăng
|
5,00
|
-
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
|
3
|
Xây dựng khu tái định cư tập trung Bến Hiên
|
Xã Kà Dăng
|
3,50
|
-
|
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 20/01/021 của
UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án khắc phục thiệt hại do
thiên tai từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020.
|
|
III
|
HUYỆN PHÚ NINH (02 danh mục)
|
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (02 danh mục)
|
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà ở Khu dân cư Chồi Sũng
|
Xã Tam Đàn
|
3,00
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 7635/UBND-KTN ngày 25/12/2020 của
UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân
cư Chồi Sũng, xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh.
|
|
2
|
Mở rộng khuôn viên Chùa Dương Lâm
|
Xã Tam Dân
|
0,26
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 5579/UBND-KTN ngày 23/9/2020 của UBND
tỉnh về địa điểm mở rộng khuôn viên đất Chùa Dương Lâm tại xã Tam Dân, huyện
Phú Ninh.
|
|
IV
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (18 danh mục)
|
|
90,06
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (18 danh mục)
|
|
90,06
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Cầu bản thôn 3 (Luông B cũ)
|
Xã Phước Kim
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
|
2
|
Khu tái định cư thôn 2
|
Xã Phước Thành
|
2,50
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
|
3
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ)
|
Xã Phước Lộc
|
1,26
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
|
4
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 5a cũ)
|
Xã Phước Lộc
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
|
5
|
Khu tái định cư thôn 3
|
Xã Phước Thành
|
2,31
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn
|
|
6
|
Khu tái định cư thôn 2 (thôn Trà Văn A cũ)
|
Xã Phước Kim
|
2,12
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn
|
|
7
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn Triên cũ)
|
Xã Phước Kim
|
1,80
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn
|
|
8
|
Khu tái định cư thôn 4 (thôn 6 cũ)
|
Xã Phước Chánh
|
2,01
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn
|
|
9
|
Kênh mương thủy lợi Krung - Krang và khai hoang
03ha ruộng lúa nước thôn Lao Đu
|
Xã Phước Xuân
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của
UBND huyện Phước Sơn
|
|
10
|
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)
|
Xã Phước Công -
Phước Lộc
|
17,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh.
|
|
11
|
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim
-
Phước Thành)
|
Xã Phước Kim - Phước
Thành
|
34,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh.
|
|
12
|
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước
Thành - Phước Lộc)
|
Xã Phước Thành -
Phước Lộc
|
15,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh.
|
|
13
|
Bờ kè chống sạt lở Trường TH&THCS
|
Thôn Nước Lang, xã
Phước Xuân
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
14
|
Bờ kè chống sạt lở Trường TH&THCS và Sân vận
động xã Phước Thành
|
Thôn 2, xã Phước
Thành
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
15
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH1.PS (Phước Chánh - Phước
Kim)
|
Thôn 3, xã Phước
Kim
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
16
|
Bờ kè chống sạt lở Trạm y tế
|
Thôn 2, xã Phước
Thành
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
17
|
Bờ kè chống sạt lở thôn 1
|
Thôn 1, xã Phước Đức
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
18
|
Cầu Đăk Mét
|
Thôn 1, xã Phước Lộc
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh.
|
|
V
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (13 danh mục)
|
|
26,80
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (12 danh mục)
|
|
7,81
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu dân cư, xen cư tại Thôn Đa Hòa Bắc (Khu 2)
|
Xã Điện Hồng
|
0,31
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
2
|
Khu dân cư, xen cư tại Khu Cây da Thanh Tú, thôn
An Thanh
|
Xã Điện Thắng Nam
|
0,96
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
3
|
Khu dân cư, xen cư tại Khu dân cư thôn Viêm Tây 2
|
Xã Điện Thắng Bắc
|
0,81
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong
năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo
nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện
Bàn.
|
|
4
|
Khu dân cư, xen cư tại thôn Thi Phương và thôn Hà
An
|
Xã Điện Phong
|
0,19
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
5
|
Khu dân cư, xen cư tại thôn Tân Bình
|
Xã Điện Trung
|
0,77
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong
năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo
nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện
Bàn.
|
|
6
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 1 đến
khu 4)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
7
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 5 đến
khu 7)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,29
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn
|
|
8
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (Khu 8)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong
năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo
nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện
Bàn
|
|
9
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 9 đến
khu 12)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,27
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
10
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi
|
Phường Điện An
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
11
|
Khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh
|
Xã Điện Minh
|
3,59
|
3,59
|
3,59
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
12
|
02 hệ thống quan trắc môi trường nước tự động,
liên tục lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
Phường Điện Ngọc
|
0,01
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của
UBND thành phố Đà Nẵng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự
án.
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục)
|
|
18,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu đô thị Đông Dương
|
Phường Điện Ngọc, Điện Nam Bắc
|
18,99
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 7410/UBND-KTN ngày 15/12/2020 của
UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu đô thị Đông Dương tại Đô
thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn.
|
|
VI
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (06 danh mục)
|
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc
Kháng)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,60
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND
huyện Thăng Bình.
|
|
2
|
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện
Thăng Bình
|
Xã Bình Sa, Bình Hải
|
5,10
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh.
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ công tác bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến
Quốc lộ 14E (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Hà Lam
|
1,19
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện
Thăng Bình.
|
|
4
|
Mở rộng khu tái định cư Bình Đào
|
Xã Bình Đào
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh.
|
|
5
|
Bố trí tái định cư xen kẽ cho hộ dân bị ảnh hưởng
bởi dự án Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,05
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 416/UBND-VP ngày 14/4/2021 của UBND
huyện Thăng Bình về việc bố trí tái định cư.
|
|
6
|
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng
đường từ trường THPT Thái Phiên đến QL 14E huyện Thăng Bình (Bổ sung diện
tích)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,27
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của
UBND huyện Thăng Bình.
|
|
VII
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án đường nối từ ĐT 609C đến QL14B (trong đó có
Cầu An Bình)
|
Xã Đại Quang, Đại Minh
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên danh mục, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm (thôn,
xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất
trồng lúa
|
Văn bản chấp
thuận đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên
lúa nước
|
Đất lúa nước
còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG (15 danh mục)
|
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (15 danh mục)
|
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
I
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 danh mục)
|
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Chỉnh dòng, kè chống sạt lở, hồ điều hòa thị trấn
Trà My
|
Thị trấn Trà My
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
II
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (01 danh mục)
|
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao -
thôn A Dung, xã A Rooi)
|
Thị trấn Prao
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
III
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (02 danh mục)
|
|
3,57
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách ( 02 danh mục)
|
|
3,57
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ)
|
Xã Phước Lộc
|
1,26
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
2
|
Khu tái định cư thôn 3
|
Xã Phước Thành
|
2,31
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
IV
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (06 danh mục)
|
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 1 đến
khu 4)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
2
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 5 đến
khu 7)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,29
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
3
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (Khu 8)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
4
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 9 đến
khu 12)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,27
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
5
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi
|
Phường Điện An
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
6
|
Khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh
|
Xã Điện Minh
|
3,59
|
3,59
|
3,59
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
V
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (04 danh mục)
|
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (04 danh mục)
|
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc
Kháng)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,60
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND
huyện Thăng Bình.
|
2
|
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện
Thăng Bình
|
Xã Bình Sa, xã
Bình Hải
|
5,10
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh.
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ công tác bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến
Quốc lộ 14E (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Hà Lam
|
1,19
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND
huyện Thăng Bình.
|
4
|
Mở rộng khu tái định cư Bình Đào
|
Xã Bình Đào
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh.
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án đường nối từ ĐT 609C đến QL14B (trong đó có
Cầu An Bình)
|
Xã Đại Quang, Đại
Minh
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh.
|