Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 27/NQ-HĐND
Ngày ban hành 16/07/2021
Ngày có hiệu lực 16/07/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Thào Hồng Sơn
Lĩnh vực Đầu tư,Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-ND

Hà Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MUC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG ĐỢT 2) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;

Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thm tra số 22/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 44 công trình, dự án trong đó:

- Tổng diện tích thu hồi: 92,624 ha;

- Tổng kinh phí bồi thường: 88,742 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: gồm 21 công trình, trong đó: 11,089 ha đất trồng lúa; 9,015 ha đất rừng phòng hộ; tổng kinh phí bồi thường là 60.553 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghquyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Hai thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 7 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa
XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, HĐND (
1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG ĐỌT 2) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)

Diện tích đất rừng PH (ha)

Diện tích đất khác (ha)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

 

Toàn tỉnh

 

92,624

11,089

-

9,015

72,519

88.742

31.054

32.234

25.454

 

I

TP. HÀ GIANG

 

7,255

0,536

-

-

6,719

23.953

7.653

16.300

-

 

1

Dự án kè và đường hai bên bờ sông Miện đoạn từ cầu suối Tiên đến cầu 3/2 thuộc dự án: Chương trình phát triển đô thị loại II Xanh

Phường Ngọc Hà, Quang Trung

2,617

 

 

 

2,617

5.600

 

5.600

 

 

2

Dự án Kè bờ Tây Sông Lô thuộc dự án chương trình phát triển đô thị loại II Xanh

Thôn Cầu Mè, xã Phương Thiện

0,959

 

 

 

0,959

6.500

 

6.500

 

 

3

Dự án mở rộng nghĩa trang xã Ngọc Đường

Thôn Bản Tùy, xã Ngọc Đường

0,375

0,086

 

 

0,289

4.200

 

4.200

 

 

4

Dự án: Đập dâng nước tạo cảnh quan trung tâm thành phố Hà Giang

P. Nguyễn Trãi, Minh Khai

1,784

 

 

 

1,784

131

131

 

 

 

5

Trụ sở Chi cục Chăn nuôi và thú y tỉnh Hà Giang

Tổ 8, phường Ngọc Hà

0,277

 

 

 

0,277

2.022

2.022

 

 

 

6

Văn phòng làm việc + Sân tenis tại khuôn viên nhà thi đấu thể thao của Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh Hà Giang

Tổ 4, phường Quang Trung

0,043

 

 

 

0,043

 

 

 

 

 

7

Xây dựng trung tâm sản xuất chương trình phát thanh truyền hình tỉnh Hà Giang

Xã Phương Thiện

1,20

0,45

 

 

0,75

5.500

5.500

 

 

 

II

H. ĐỒNG VĂN

 

3,660

0,500

-

-

3,160

4.450

-

4.450

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn (Giai đoạn 1). Hạng mục: Cổng + Sân bê tông, ci tạo Nhà lớp học thành Nhà chợ

Xã Lũng Cú

2,26

0,50

 

 

1,76

1.500

 

1.500

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Sủng Trái, huyện Đồng Văn. Hạng mục: San ủi mặt bằng + Sân bê tông

Xã Sủng Trái

0,40

 

 

 

0,40

450

 

450

 

 

3

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ma Lé, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Nhà làm việc, nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ

Xã Má Lé

1,00

 

 

 

1,00

• 2.500

 

2.500

 

 

III

H. MÈO VẠC

 

5,249

-

-

0,015

5,234

3.540

2.500

460

580

 

1

Trạm Y tế xã Lũng Pù

Xã Lũng Pù

0,50

 

 

 

0,50

60

 

60

 

 

2

Trạm Y tế xã Khâu Vai

Xã Khâu Vai

0,50

 

 

 

0,50

40

 

40

 

 

3

Trạm Y tế xã Cán Chu Phin

Xã Cán Chu Phin

0,50

 

 

 

0,50

60

 

60

 

 

4

Cấp điện thôn Khai Hoang I, II xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc

Xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc

0,01

 

 

 

0,01

50

 

 

50

 

Thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

5

Cấp nước sinh hoạt thôn Sảng Pả A thị trấn Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc

0,20

 

 

 

0,20

500

 

 

500

 

6

Cải tạo, Nâng cấp đoạn Km13 - Km 17 và Km 36 + 183 - Km 46 + 00, ĐT. 176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang.

Xã Sủng Trà, Tả Lủng, TT Mèo Vạc

3,35

 

 

 

3,35

2.500

2.500

 

 

 

7

Công viên cây xanh thể dục, thể thao

TT. Mèo Vạc

0,145

 

 

 

0,145

300

 

300

 

 

8

Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

Xã Niêm Sơn, Tát Ngà

0,015

 

 

0,015

 

30

 

 

30

 

IV

H. YÊN MINH

 

48,732

6,19

-

-

42,542

17.480

-

700

16.780

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi các thôn Na Pô, Séo Hồ và Mốc 345, xã Na Khê, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang; Hạng mục: Đường - Tràn liên hợp qua suối

Xã Na Khê

2,09

 

 

 

2,09

700

 

700

 

 

2

Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn Km100+700 ÷ Km 101+200, QL.4C địa phận tỉnh Hà Giang

Xã Hữu Vinh

2,00

 

 

 

2,00

450

-

-

450

 

3

Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT tại Km75+600, Km 77+400, Km82+400-Km82+800, Km88+500, Km91+500- Km92+500 QL 4C tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

15,00

-

-

-

15,00

330

 

 

330

 

4

Thủy điện Sông Nhiệm 3 - Hạng mục lòng hồ

Các xã Mậu Long, Ngọc Long

26,52

5,50

 

 

21,02

3.500

 

 

3.500

 

5

Thủy điện Nậm Lang

Các xã Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến, Ngam La, Mậu Duệ, Đông Minh

3,122

0,69

 

 

2,432

12.500

 

 

12.500

 

V

H. QUẢN BẠ

 

13,337

0,50

-

9,00

3,837

21.523

20.293

780

450

 

1

Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phin ủng, Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Xã Nghĩa Thuận

3,837

 

 

 

3,837

780

 

780

 

 

2

Công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường tiểu học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phin, Mã Hoàng Phin, mốc 272/2, mốc 276, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Xã Tả Ván

9,00

 

 

9,00

 

20.293

20.293

 

 

 

3

Xử lý điểm nguy cơ mất ATGT (đèo dốc cổng trời Quản Bạ) KM44+500 - Km46+600, QL4C, tỉnh Hà Giang

Các xã Huyện Quản Bạ

0,50

0,50

 

 

 

450

 

 

450

 

VI

H. VỊ XUYÊN

 

6,70

0,60

-

-

6,10

1.108

608

-

500

 

1

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Xã Thanh Thủy

4,20

0,60

 

 

3,60

608

608

 

 

 

2

Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn Km20+300 đến Km21+300

Xã Minh Tân

2,50

 

 

 

2,50

500

 

 

500

 

VII

H.XÍN MẦN

 

0,413

0,158

-

-

0,255

450

-

 

450

 

1

Tuyến đường dây điện đấu nối cụm nhà máy thủy điện Qung Nguyên - Nậm Là - đường dây 110kv Nà Chì vào lưới điện quốc gia

Các xã Quảng Nguyên, Khuôn Lùng, Nà Chì

0,413

0,158

 

 

0,255

450

 

 

450

 

VIII

H. QUANG BÌNH

 

1,66

1,59

-

-

0,07

870

-

70

800

 

1

Cấp điện chiếu sáng thôn Lùng Lý

Xã Xuân Minh

0,07

0,02

 

 

0,05

50

 

50

 

 

2

Cấp điện chiếu sáng xóm Nậm Mòn, thôn Tiên Yên

Xã Bằng Lang

0,04

0,02

 

 

0,02

20

 

20

 

 

3

Thủy điện Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

1,55

1,55

 

 

 

800

 

 

800

 

IX

H. BẮC QUANG

 

5,619

1,015

-

-

4,603

15.368

-

9.474

5.894

 

1

Cấp điện cho thôn Chang, thôn Pha, thôn Khuổi Thuối, thôn Lâm xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tâm

0,56

0,06

 

 

0,50

473

 

473

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo khu thể thao trung tâm xã

Xã Đồng Tâm

0,323

0,323

 

 

 

500

 

500

 

 

3

Cấp điện cho thôn Nà Ôm, thôn Tân Thành 2, xã Liên Hiệp

Xã Liên Hiệp

0,05

0,03

 

 

0,02

560

 

560

 

 

4

Cấp điện cho thôn Hồng Quân, thôn Việt Thành xã Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,03

 

 

 

0,03

516

 

516

 

 

5

Nâng cấp cải tạo khu thể thao xã

Xã Việt Hồng

0,04

 

 

 

0,04

1.250

 

1.250

 

 

6

Xây dựng khu tập kết bãi trung chuyển rác thải

Xã Vit Hồng

0,41

 

 

 

0,41

1.200

 

1.200

 

 

7

Cấp điện cho thôn Thíp, thôn Lâm, thôn Ca, thôn Me Hạ, xã Vô Điểm

Thôn Thíp, xã Vô Điểm

0,10

0,01

 

 

0,09

1.290

 

1.290

 

 

8

Cải tạo, mở rộng nâng cấp Trường mầm non trung tâm xã

Xã Vô Điểm

0,015

 

 

 

0,015

250

 

250

 

 

9

Cải tạo, nâng cấp Chợ trung tâm xã

Xã Vô Điểm

0,339

0,334

 

 

0,005

935

 

935

 

 

10

Xây dựng khu tập kết, trung chuyển rác thải

Xã Vô Điểm

0,38

0,18

 

 

0,20

500

 

500

 

 

11

Nâng cấp, cải tạo sân vận động thành Công viên trung tâm thị trấn Việt Quang

Thị trấn Việt Quang

1,199

 

 

 

1,199

2.000

 

2000

 

 

12

Thủy điện Sông Lô 4 - khu vực lòng hồ (bổ sung)

Xã Tân Thành

2,173

0,078

 

 

2,095

5.894

 

 

5.894

 

 

[...]