1. Phạm vi điều chỉnh.
Nghị quyết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước trong các lĩnh vực: giáo dục đào tạo; giáo dục nghề
nghiệp; y tế - dân số; thông tin và truyền thông; văn hóa, gia đình, thể thao
và du lịch; khoa học và công nghệ; bảo vệ môi trường và các hoạt động kinh tế,
sự nghiệp khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam.
2. Đối tượng áp dụng.
a) Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt
hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền
của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung
cấp dịch vụ sự nghiệp công hoặc phục vụ quản lý nhà nước.
c) Nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác (không
phải đơn vị sự nghiệp công lập) có tư cách pháp nhân, đăng ký kinh doanh theo
quy định của pháp luật, có chức năng cung ứng sản phẩm, dịch vụ công phù hợp với
yêu cầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công của Nhà nước; các cơ quan, tổ chức có
liên quan đến việc tổ chức thực hiện và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ mười một (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2022) thông
qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
STT
|
Danh mục
|
I
|
Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở
|
1
|
Dịch vụ báo chí tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ
chính trị, thông tin thiết yếu; thông tin phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người
khiếm thính, khiếm thị và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ
theo chỉ đạo của trung ương và địa phương, bao gồm:
- Sản xuất tác phẩm báo chí;
- In, phát hành (đối với báo chí in);
- Đăng tải lên Internet không khóa mã, các nền tảng
mạng xã hội các tác phẩm, sản phẩm của cơ quan báo chí;
- Truyền dẫn, phát sóng (đối với báo hình, báo
nói).
|
2
|
Dịch vụ xuất bản tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ
chính trị, thông tin thiết yếu; thông tin phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người
khiếm thính, khiếm thị và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ
theo chỉ đạo của trung ương và địa phương, bao gồm:
- Tổ chức bản thảo;
- In, phát hành (đối với xuất bản phẩm in);
- Đăng tải lên Internet không khóa mã (đối với xuất
bản điện tử)
|
3
|
Dịch vụ thông tin cơ sở
|
4
|
Dịch vụ thông tin, tuyên truyền đối ngoại phục vụ
nhiệm vụ chính trị
|
5
|
Dịch vụ duy trì, vận hành nền tảng công nghệ, cơ
sở dữ liệu dùng chung phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ
chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu; phục vụ hoạt động thông tin cơ sở
|
6
|
Dịch vụ quản trị, vận hành, đăng tải, cung cấp, tạo
lập thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử
|
II
|
Dịch vụ công nghệ thông tin
|
1
|
Dịch vụ ứng dụng công nghệ thông tin
|
1.1
|
Dịch vụ xây dựng, quản trị, vận hành, bảo trì,
nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội
|
1.2
|
Dịch vụ vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công
nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
1.3
|
Dịch vụ lưu trữ, số hóa, xây dựng, nâng cấp cơ sở
dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu dùng chung cho các cơ quan Đảng, Nhà nước,
tổ chức chính trị - xã hội
|
1.4
|
Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ chuyển đổi số và quản lý đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
1.5
|
Dịch vụ quản lý và vận hành Trung tâm Điều hành
thông minh tỉnh (IOC)
|
2
|
Dịch vụ an toàn thông tin
|
2.1
|
Dịch vụ điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn
mạng và an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính
trị - xã hội
|
2.2
|
Dịch vụ thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ,
sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
2.3
|
Diễn tập đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực
quan trọng của cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
2.4
|
Dịch vụ giám sát an toàn thông tin, phòng, chống,
ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác, rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng,
Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
2.5
|
Dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin cho
các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 1, 2, 3) của cơ
quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trước khi đưa vào sử dụng
|
STT
|
Danh mục
|
I
|
Dịch vụ văn hóa
|
1
|
Dịch vụ tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ
niệm những ngày lễ lớn, ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước
|
2
|
Dịch vụ bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ chức
cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu
biểu, đặc thù
|
3
|
Dịch vụ tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội
thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động
trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
4
|
Dịch vụ sưu tầm, kiểm kê, nghiên cứu, bảo quản,
trưng bày, truyền thông của bảo tàng công lập
|
5
|
Dịch vụ bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu
tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích
|
6
|
Dịch vụ tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di
tích đã được kiểm kê, xếp hạng
|
7
|
Dịch vụ thăm dò, khai quật khảo cổ phục vụ dự án
cải tạo, xây dựng công trình, khảo cổ học
|
8
|
Dịch vụ giám định tài liệu, di vật, cổ vật phục vụ
công tác quản lý và các hoạt động của bảo tàng
|
9
|
Dịch vụ kiểm kê, đăng ký, lập hồ sơ đề nghị công
nhận bảo vật quốc gia
|
10
|
Dịch vụ bảo tồn, phục dựng, tái hiện và phát huy
các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc; sưu tầm, bảo quản, trưng bày giới
thiệu các tài liệu, hiện vật văn hóa vật thể và phi vật thể
|
11
|
Dịch vụ xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông
tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập
|
12
|
Dịch vụ tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng
bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ
kỷ niệm những ngày lễ lớn
|
13
|
Dịch vụ tổ chức dịch vụ thư viện lưu động, luân
chuyển tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện
|
14
|
Dịch vụ phát động, tổ chức sáng tác tác phẩm
tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia các cuộc
thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
15
|
Dịch vụ nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, lập hồ sơ
khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn hóa phi vật
thể
|
II
|
Dịch vụ gia đình
|
1
|
Dịch vụ tổ chức các sự kiện của Việt Nam và quốc
tế liên quan đến lĩnh vực gia đình
|
III
|
Dịch vụ thể dục, thể thao
|
1
|
Dịch vụ tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động
viên, huấn luyện viên thể thao
|
2
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho
huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu
(ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Y tế
chủ trì)
|
3
|
Dịch vụ vận hành và duy trì các cơ sở vật chất,
thiết chế phục vụ sự nghiệp thể dục thể thao
|
4
|
Dịch vụ tổ chức đăng cai các giải thể thao trong
nước và quốc tế được Ủy ban nhân dân tỉnh nhất trí và trung ương giao nhiệm vụ;
tham gia các giải thi đấu trong nước do trung ương tổ chức
|
5
|
Dịch vụ tổ chức các giải thể thao quần chúng
trong tỉnh và tham gia các giải thể thao quần chúng cấp quốc gia
|
IV
|
Dịch vụ du lịch
|
1
|
Dịch vụ xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước
và ngoài nước
|
2
|
Dịch vụ phát triển thương hiệu du lịch quốc gia
và địa phương
|
STT
|
Danh mục
|
A
|
Hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi
|
1.1
|
Dịch vụ xây dựng vùng chăn nuôi an toàn sinh học
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
2.1
|
Dịch vụ quản lý cấp mã số vùng trồng
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực thú y
|
3.1
|
Dịch vụ chẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh
|
3.2
|
Dịch vụ công tác phòng chống dịch bệnh
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực thủy sản
|
4.1
|
Dịch vụ quan trắc, cảnh báo, quản lý môi trường
nuôi trồng thủy sản
|
5
|
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp
|
5.1
|
Dịch vụ bảo vệ phát triển rừng và phòng cháy, chữa
cháy rừng
|
5.2
|
Dịch vụ bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài
nguyên rừng. Xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình bảo tồn các loài nguy cấp,
quý hiếm
|
6
|
Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi
|
6.1
|
Dịch vụ giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ
thống công trình thủy lợi phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp
|
6.2
|
Dịch vụ dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử
dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
các lưu vực sông
|
6.3
|
Dịch vụ duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình
thủy lợi, đê điều
|
7
|
Dịch vụ lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
7.1
|
Các hoạt động phòng chống thiên tai
|
8
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng
|
8.1
|
Dịch vụ chứng nhận sản phẩm an toàn và truy xuất
nguồn gốc sản phẩm nông, lâm, thủy sản
|
9
|
Dịch vụ khác
|
9.1
|
Dịch vụ thống kê, điều tra quy hoạch, chuyển giao
công nghệ trong các lĩnh vực nông nghiệp phát triển nông thôn
|
9.2
|
Các hoạt động xúc tiến đầu tư, xúc tiến thương mại
nông, lâm, thủy sản
|
9.3
|
Các dịch vụ hoạt động khuyến nông
|
B
|
Hoạt động kinh tế giao thông vận tải
|
1
|
Dịch vụ quản lý, vận hành, bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
2
|
Dịch vụ quản lý, vận hành, bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông đường thủy nội địa
|
C
|
Hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai
|
1.1
|
Dịch vụ xây dựng bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá
đất; xây dựng bản đồ giá đất; xác định giá đất cụ thể
|
1.2
|
Dịch vụ quản lý quỹ đất và đấu giá quyền sử dụng
đất
|
1.3
|
Dịch vụ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
1.4
|
Dịch vụ xây dựng, vận hành, khai thác, cập nhật hệ
thống thông tin, dữ liệu đất đai; lưu trữ tài liệu đất đai
|
1.5
|
Dịch vụ điều tra, thống kê, kiểm kê đất đai, đánh
giá đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
2.1
|
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ, cập nhật bản đồ và hồ
sơ địa giới hành chính, trích đo địa chính
|
2.2
|
Dịch vụ xây dựng, vận hành, cập nhật cơ sở dữ liệu
đo đạc và bản đồ
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
3.1
|
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chất, khoáng sản,
xác định khối lượng khoáng sản
|
3.2
|
Dịch vụ khoanh định, rà soát, điều chỉnh bổ sung
khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản, khu vực
không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
3.3
|
Dịch vụ đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
3.4
|
Dịch vụ xây dựng, vận hành, cập nhật, khai thác
cơ sở dữ liệu khoáng sản
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước
|
4.1
|
Dịch vụ điều tra, kiểm kê, đánh giá tài nguyên nước;
bảo vệ tài nguyên nước; xây dựng mạng lưới quan trắc tài nguyên nước
|
5
|
Dịch vụ lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi
khí hậu
|
5.1
|
Dịch vụ điều tra, đánh giá, xây dựng, vận hành, cập
nhật, khai thác cơ sở dữ liệu khí tượng - thủy văn, biến đổi khí hậu
|
D
|
Hoạt động kinh tế công thương
|
1
|
Dịch vụ khuyến công
|
1.1
|
Dịch vụ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật
|
1.2
|
Dịch vụ chuyển giao công nghệ và ứng dụng máy móc
tiên tiến, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công
nghiệp
|
1.3
|
Dịch vụ tổ chức hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp
nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ; hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham
gia hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước
|
1.4
|
Dịch vụ quảng bá sản phẩm, xây dựng, đăng ký
thương hiệu sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
1.5
|
Dịch vụ xây dựng hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường
tại các cụm công nghiệp, các cơ sở công nghiệp nông thôn
|
1.6
|
Dịch vụ hoạt động sản xuất sạch hơn
|
2
|
Dịch vụ xúc tiến thương mại
|
2.1
|
Dịch vụ tổ chức và tham gia: các hội chợ, triển
lãm trong và ngoài nước; hội nghị kết nối giao thương, kết nối cung cầu tiêu
thụ sản phẩm; phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn; các hoạt động, sự kiện
xúc tiến thương mại trong nước, nước ngoài và trên môi trường mạng.
|
2.2
|
Dịch vụ hỗ trợ các hoạt động phát triển, nghiên cứu
thị trường, công tác quy hoạch, quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng thương mại;
giới thiệu, quảng bá hình ảnh, thúc đẩy sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu, sản phẩm OCOP của tỉnh Hà Nam và một số sản phẩm tiềm năng khác.
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực thương mại điện tử
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả
|
4.1
|
Dịch vụ đánh giá hiện trạng sử dụng năng lượng của
các lĩnh vực, ngành nghề trên địa bàn tỉnh; đề xuất các giải pháp sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho toàn tỉnh
|
4.2
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu về sử dụng năng lượng;
thực hiện kiểm toán năng lượng
|
4.3
|
Dịch vụ xây dựng chương trình về tiết kiệm năng
lượng trên địa bàn tỉnh; tiếp nhận và triển khai thực hiện các chương trình về
tiết kiệm năng lượng của quốc gia, của các tổ chức trong nước và quốc tế
|
Đ
|
Hoạt động kinh tế xây dựng
|
1
|
Dịch vụ lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp:
quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, vùng liên huyện; quy hoạch chung, quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù; quy hoạch chung, quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị; quy hoạch xây dựng nông thôn.
|
2
|
Dịch vụ khảo sát, đo đạc thành lập bản đồ chuyên
ngành xây dựng: khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình phục vụ công tác lập quy hoạch,
lập dự án và thiết kế các công trình; kiểm tra chất lượng công trình, sản phẩm
đo đạc và bản đồ chuyên ngành xây dựng.
|
3
|
Dịch vụ thí nghiệm, kiểm định xây dựng, đánh giá
chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng.
|
4
|
Dịch vụ giám định tư pháp về xây dựng theo yêu cầu
của cơ quan có thẩm quyền.
|
E
|
Lĩnh vực sự nghiệp lao động thương binh và xã
hội
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc người có công
|
1.1
|
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
|
1.2
|
Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh,
người có công
|
2
|
Dịch vụ việc làm
|
2.1
|
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng
nghề nghiệp cho người lao động
|
2.2
|
Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng
thông tin thị trường lao động
|
3
|
Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ
em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
3.1
|
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
3.2
|
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
3.3
|
Dịch vụ công tác xã hội và bán trú cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
4
|
Dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội
|
4.1
|
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều
trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho
người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập
|
4.2
|
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa
nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán trả về
|
G
|
Lĩnh vực tư pháp
|
1
|
Dịch vụ trợ giúp pháp lý
|
1.1
|
Dịch vụ thông tin, truyền thông trợ giúp pháp lý
tại cơ sở
|
1.2
|
Dịch vụ hỗ trợ thông tin, thực hiện trợ giúp pháp
lý theo luật trợ giúp pháp lý
|
H
|
Lĩnh vực lưu trữ
|
1
|
Dịch vụ phân loại, chỉnh lý, xác định giá trị tài
liệu lưu trữ
|
2
|
Dịch vụ bảo quản tài liệu và kho lưu trữ lịch sử
|
3
|
Dịch vụ bồi nền, tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ
|
4
|
Dịch vụ lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng
|
5
|
Dịch vụ xử lý tài liệu hết giá trị
|
6
|
Dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu và số hóa tài liệu
|
I
|
Lĩnh vực xúc tiến đầu tư
|
1
|
Dịch vụ nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường,
xu hướng và đối tác đầu tư
|
2
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động
xúc tiến đầu tư
|
3
|
Dịch vụ xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư
|
4
|
Dịch vụ xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ
cho hoạt động xúc tiến đầu tư
|
5
|
Dịch vụ quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính
sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư trong nước và nước ngoài
|
6
|
Dịch vụ hỗ trợ các doanh nghiệp, nhà đầu tư
|
7
|
Dịch vụ hợp tác về xúc tiến đầu tư
|
8
|
Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp các hoạt động của Trung
tâm xúc tiến và hỗ trợ đầu tư từ nước ngoài tại Hà Nam
|