Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lữ Văn Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số;
Xét Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua nghị quyết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết theo Phụ lục Danh mục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách Nhà nước bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
Phương thức |
|
|
|
||
1 |
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
2 |
Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
3 |
Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
4 |
Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
5 |
Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
6 |
Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
7 |
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
8 |
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng |
|
x |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
9 |
Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
|
|
|
||
1 |
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
2 |
Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế, nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
3 |
Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
4 |
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
x |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
5 |
Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
6 |
Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật |
|
x |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
7 |
Khám và điều trị bệnh lao theo quy định của pháp luật |
|
x |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
8 |
Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
|
x |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
|
|
|
||
1 |
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa) |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Các dịch vụ kiểm định, giám định, đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
|
|
|
||
1 |
Các dịch vụ giám định y khoa. |
|
x |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
|
|
|
||
1 |
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Các dịch vụ truyền thông, giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngoài ý muốn |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
4 |
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
5 |
Dịch vụ điều chế máu và các chế phẩm máu trong khi chưa được tính đủ chi phí |
|
x |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
6 |
Các dịch vụ phục vụ việc điều phối về hiến, lấy và ghép mô, bộ phận cơ thể người giữa ngân hàng mô và cơ sở y tế |
x |
|
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |