HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2021/NQ-HĐND
|
Hà
Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH TIỀN CÔNG, NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số
47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 3326/TTr-UBND ngày
03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định nội dung, mức chi thực hiện
nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa
bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định tiền công, nội
dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong
lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh, gồm:
a) Tiền công cho các chức danh là thành
viên thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương:
- Kỳ thi tuyển sinh vào đầu cấp phổ
thông;
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông;
- Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
và cấp tỉnh các môn văn hóa;
- Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 và
thành lập đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
- Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia.
b) Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh thực hiện các
nhiệm vụ chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc do UBND tỉnh
cho phép thực hiện.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ
quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo ở địa phương, các cơ quan, đơn vị,
cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm
vụ quy định tại khoản 1 điều này.
Điều 2. Nội dung,
mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực
giáo dục trên địa bàn tỉnh
1. Nội dung chi, gồm:
- Tiền công cho các chức danh là
thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương;
- Chi mua mới hoặc nâng cấp phần mềm
thi;
- Chi Công an bảo vệ vòng ngoài khu vực
làm thi;
- Chi tiền công cho cộng tác viên
thanh tra và thanh tra phối hợp;
- Chi công tác phòng chống dịch bệnh,
vệ sinh môi trường; thuê phương tiện vận chuyển đề, bài thi; thuê phương tiện
cho đoàn thanh tra, kiểm tra thi;
- Chi trả chế độ làm thêm giờ cho những
người thực hiện tiếp nhận, trả hồ sơ thí sinh và nhập dữ liệu chuẩn bị các điều
kiện cho kỳ thi, kỳ xét tuyển;
- Chi công tác xét kết quả trúng tuyển,
xét tuyển, xét đỗ (nếu có);
- Tổ chức hội nghị hướng dẫn quy chế
thi; tập huấn nghiệp vụ công tác thi, thanh tra, kiểm tra thi;
- Chi thuê thỉnh giảng dạy một số
chuyên đề cho học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
2. Mức chi:
a) Mức chi tiền công cho các chức
danh, nhiệm vụ:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
1
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Ngày/người
|
370
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Ngày/người
|
290
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Ngày/người
|
230
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Ngày/người
|
120
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Ngày/người
|
370
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Ngày/người
|
290
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Ngày/người
|
230
|
3
|
Hội đồng (Ban) ra đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch (Trưởng ban)
|
Ngày/người
|
450
|
|
- Phó Chủ tịch (Phó Trưởng ban) thường
trực
|
Ngày/người
|
420
|
|
- Phó Chủ tịch (Phó Trưởng ban)
|
Ngày/người
|
350
|
|
- Ủy viên, Thư ký, nhân viên kỹ thuật,
thanh tra giám sát trong khu vực cách ly
|
Ngày/người
|
300
|
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ trong
khu vực cách ly
|
Ngày/người
|
230
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ,
thư ký vòng ngoài
|
Ngày/người
|
130
|
4
|
Hội đồng (Ban) in sao và vận chuyển
đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch (Trưởng ban)
|
Ngày/người
|
390
|
|
- Phó Chủ tịch (Phó Trưởng ban)
|
Ngày/người
|
320
|
|
- Ủy viên, thư ký, nhân viên kỹ thuật,
thanh tra làm việc trong khu cách ly
|
Ngày/người
|
260
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ
làm việc trong khu cách ly
|
Ngày/người
|
210
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ,
thư ký làm việc vòng ngoài
|
Ngày/người
|
130
|
|
- Thành viên đoàn vận chuyển đề thi
|
Ngày/người
|
320
|
5
|
Ban thư ký, Ban coi thi; Đoàn thanh
tra (Giám sát) thi
|
|
|
|
- Trưởng ban; Trưởng đoàn thanh tra
(Giám sát) thi
|
Ngày/người
|
310
|
|
- Phó Trưởng ban; Phó Trưởng đoàn
thanh tra (Giám sát) thi
|
Ngày
/người
|
260
|
|
- Ủy viên; thành viên đoàn thanh
tra (Giám sát)
|
Ngày/người
|
210
|
6
|
Hội đồng coi (Điểm thi)
|
|
|
|
- Chủ tịch (Trưởng điểm)
|
Ngày/người
|
290
|
|
- Phó Chủ tịch (Phó Trưởng điểm); Tổ
trưởng thanh tra hoặc thanh tra độc lập
|
Ngày/người
|
260
|
|
- Thư ký, cán bộ coi thi, giám sát;
thành viên tổ thanh tra
|
Ngày/người
|
210
|
|
- Công an, bảo vệ, phục vụ
|
Ngày/người
|
110
|
7
|
Ban (Tổ) làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban (Tổ trưởng)
|
Ngày/người
|
390
|
|
- Phó Trưởng ban (Tổ phó)
|
Ngày/người
|
320
|
|
- Ủy viên, thư ký, nhân viên kỹ thuật,
thanh tra làm việc trong khu cách ly
|
Ngày/người
|
260
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ
làm việc trong khu cách ly
|
Ngày/người
|
210
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ,
thư ký làm việc vòng ngoài
|
Ngày/người
|
130
|
8
|
Hội đồng (Ban) chấm thi; phúc khảo,
chấm thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch (Trưởng ban)
|
Ngày/người
|
310
|
|
- Phó Chủ tịch (Phó Trưởng ban); tổ
trưởng tổ thanh tra
|
Ngày/người
|
260
|
|
- Ủy viên, thư ký, nhân viên kỹ thuật;
thành viên tổ thanh tra
|
Ngày/người
|
210
|
|
- Công an, Bảo vệ, phục vụ
|
Ngày/người
|
130
|
b) Mức chi tiền công ra đề thi:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vi tính
|
Mức
chi
|
1
|
Xây dựng, phê duyệt ma trận đề thi
và bản đặc tả
|
Ngày/người
|
250
|
2
|
Ra đề thi đề xuất với đề thi tự luận
|
|
|
|
- Tốt nghiệp THPT
|
Đề
|
340
|
|
- Thi học sinh giỏi các khối lớp,
thi tuyển sinh vào lớp 10 (01 đề chính thức gồm nhiều đề phân môn khác
nhau, để đề xuất có ít nhất 03 câu)
|
Đề
theo phân môn
|
670
|
3
|
Tiền công ra đề chính thức, dự bị
có kèm theo đáp án, biểu điểm đối với thi tốt nghiệp trung học phổ thông (nếu
có); thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; thi chọn học sinh giỏi tham dự đội tuyển
dự thi học sinh giỏi quốc gia, thi chọn học sinh giỏi các khối lớp (đề tự
luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ để), đề thi thực hành
|
|
|
|
- Những ngày thực tế ra đề
|
|
|
|
+ Tự luận
|
Ngày/người
|
560
|
|
+ Trắc nghiệm
|
Ngày/người
|
380
|
|
- Những ngày cách ly còn lại
|
Ngày/người
|
350
|
c) Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
1
|
Xây dựng, phê duyệt ma trận đề thi
và bản đặc tả
|
Ngày/người
|
250
|
2
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
40
|
3
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
25
|
4
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
15
|
5
|
Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
5
|
d) Tiền công chấm bài thi tự luận, trắc
nghiệm, thi nói, thi thực hành, chấm thẩm định, chấm phúc khảo, chấm thanh tra
các kỳ thi tốt nghiệp THPT, học sinh giỏi tỉnh các khối lớp, tuyển sinh vào lớp
10:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
1
|
Chấm bài thi
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp THPT tự luận
|
Bài
|
20
|
|
- Thi tốt nghiệp THPT trắc nghiệm
|
Bài
(môn)
|
5
|
|
- Thi học sinh giỏi
|
Bài
|
50
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi dự thi cấp
quốc gia
|
Bài
|
65
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 10
|
Bài
|
13
|
2
|
Chấm thi nói, thi thực hành
|
Ngày/người
|
400
|
3
|
Chấm thẩm định, chấm phúc khảo, chấm
thanh tra các kỳ thi
|
|
|
|
- Tốt nghiệp THPT, tuyển sinh vào lớp
10
|
Ngày/người
|
200
|
|
- Học sinh giỏi tỉnh các khối lớp
|
Ngày/người
|
340
|
e) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác
do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hoặc do UBND tỉnh cho phép ngành giáo dục thực
hiện quy định tại mức chi tối đa không vượt quá 60% mức chi quy định tại điểm
a, b, c, d khoản 2 Điều này;
g) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong phạm vi chuyên môn, nghiệp vụ đế đánh giá, xếp loại, giáo dục học sinh tại
các cơ sở giáo dục mức chi tối đa không vượt quá 50% mức chi quy định tại tại
điểm a, b, c, d khoản 2 Điều này;
h) Mức chi tiền công cho thành viên Hội
đồng xét kết quả trúng tuyển, xét tuyển, xét đỗ thực hiện theo khoản 5 Điều 7
Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015;
i) Tiền công thuê thỉnh giảng dạy một
số chuyên đề cho học sinh tham dự thi học sinh giỏi quốc gia thực hiện theo Nghị
quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức chi đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
k) Các khoản chi khác: Thực hiện theo
các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi thực
tế hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán
được giao.
3. Các nội dung khác thực hiện theo
hướng dẫn tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ năm (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2021) thông
qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, GD&ĐT;
- Cục KTVBQPPL-BTP;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, ĐB HĐND tỉnh;
- Các sở: Tài chính, GD&ĐT; TP;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh.
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Thị Thủy
|