HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2021/NQ-HĐND
|
Long
An, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CÁC KỲ THI
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 3691/TTr-UBND ngày
12 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực
giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 841/BC-HĐND ngày 22
tháng 11 năm 221 của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định nội dung chi và mức chi cho
hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An,
cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều
chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi
và mức chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự
các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Long An: kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, tỉnh; kỳ thi
chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; các kỳ thi do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ
quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Long An, các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực
hiện các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này.
3. Kinh phí thực
hiện
a) Nguồn ngân sách nhà nước chi sự
nghiệp giáo dục và đào tạo theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp
ngân sách; nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước;
các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy
định của pháp luật. Đảm bảo sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả, công
khai, minh bạch, đúng chế độ.
b) Việc lập dự toán, thanh, quyết
toán kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi quy định tại Điều 1 Nghị
quyết này thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, chế độ kế
toán.
4. Nội dung chi
và mức chi
a) Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị,
hội thảo; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi;
chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác tổ chức thi và
chấm thi đối với các kỳ thi quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này và học
sinh các đội tuyển dự thi cấp quốc gia: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết
số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức
hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An
(sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 62/2017/NQ- HĐND).
b) Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những
người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly đối với
các kỳ thi quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này và học sinh các đội tuyển
trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi cấp quốc gia: thực hiện theo quy định
tại Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND.
c) Chi tiền công cho các chức danh thực
hiện các khâu trong các kỳ thi quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này: nội
dung chi và mức chi theo phụ lục đính kèm.
d) Các nội dung chi khác thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi
áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
đ) Mức chi tiền công cho công tác ra
đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh tra và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi
cấp huyện, thị xã, thành phố: mức chi tối đa không quá 80% mức chi tổ chức kỳ
thi cấp tỉnh.
e) Các nội dung chi và mức chi này được
thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức
các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người
làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ hưởng một mức thù lao cao
nhất.
g) Khi các văn bản quy định về chế độ,
định mức chi dẫn chiếu để áp dụng trong Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế đó.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Long An khóa X, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và
có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các
kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long
An./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội
(b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. Quốc hội, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế- Bộ GD và ĐT;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT(NgC).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Được
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG
TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2021/HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
I
|
Mức chi thực
hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề
(thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, tốt nghiệp trung học phổ thông...)
|
1
|
Ban chỉ đạo cấp tỉnh
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
420
|
|
- Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
380
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
340
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
420
|
|
- Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
380
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
340
|
3
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
310
|
|
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ
vòng trong (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
4
|
Ban thư ký Hội đồng thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
250
|
5
|
Ban vận chuyển và bàn giao đề
thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
250
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Phó Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
280
|
|
- Ủy viên, thư ký (Hội đồng/ban coi
thi, điểm thi), giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Trật tự viên (công an, kiểm soát
viên quân sự)
|
Người/ngày
|
140
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Người/ngày
|
140
|
7
|
Ban làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
8
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
a
|
Tiền công chấm chi
|
|
|
|
- Chấm bài thi tự luận, bài thi nói
và bài thi thực hành, bài thi tin học
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Chấm bài thi trắc nghiệm, chi cho
cán bộ thuộc tổ xử lý chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
360
|
b
|
Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban
phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực/Phó Trưởng
ban trực
|
Người/ngày
|
330
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế
|
Người/ngày
|
140
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo
bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
190
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định
bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
190
|
9
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra,
kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác
thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
300
|
II
|
Mức chi bồi
dưỡng công tác ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh tra và tổ chức các
kỳ thi học sinh giỏi, tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông và các kỳ thi, hội
thi, cuộc thi khác do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề
|
1
|
Ra đề thi
|
|
|
a
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
- Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
+ Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
+ Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
200
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
110
|
|
- Tiền công ra đề đề xuất đối với đề
thi tự luận
|
|
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp trung
học cơ sở
|
Đề
|
500
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp trung
học phổ thông
|
Đề
|
600
|
|
+ Thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Đề
|
360
|
|
- Tiền công ra đề thi chính thức và
dự bị:
|
|
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp trung
học cơ sở
|
Người/ngày
|
420
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp trung
học phổ thông
|
Người/ngày
|
480
|
|
+ Thi tuyển sinh lớp 10
|
Người/ngày
|
420
|
b
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
+ Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
+ Các thành viên
|
Người/ngày
|
200
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
110
|
|
- Tiền công soạn thảo, chuẩn hóa
câu hỏi
|
|
|
|
+ Soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
42
|
|
+ Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
36
|
|
+ Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
30
|
|
+ Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi
thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
21
|
|
+ Rà soát lựa chọn và nhập câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
6
|
|
- Tiền công thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
+ Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
+ Các thành viên
|
Người/ngày
|
200
|
c
|
Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề
thi
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong
|
Người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
110
|
2
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
|
- Phó Chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Phó Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
190
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ
coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
175
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, công an,
bảo vệ
|
Người/ngày
|
85
|
3
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
a
|
Tiền công chấm bài tự luận
|
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp trung
học cơ sở
|
Người/ngày
|
480
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp trung
học phổ thông
|
Người/ngày
|
600
|
|
- Thi tuyển sinh lớp 10
|
Người/ngày
|
290
|
b
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc Tổ/Ban xử lý
bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
290
|
c
|
Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban
phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
175
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
95
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài
thi tuyển sinh lớp 10
|
Người/ngày
|
130
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài
thi học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
210
|
4
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan:
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
175
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
210
|
5
|
Tiền công tập huấn đội tuyển học
sinh dự thi cấp quốc gia và khu vực
|
|
|
|
- Tiền công biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
Người/ngày
|
525
|
|
+ Dạy thực hành
|
Người/ngày
|
735
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu
có)
|
Người/ngày
|
240
|
|
- Cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
80
|