Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2017
Số hiệu | 25/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2016/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 4981/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2017, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2017 là 804.110 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 396.110 triệu đồng;
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 375.000 triệu đồng;
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 33.000 triệu đồng.
(Kế hoạch phân bổ chi tiết có 08 Biểu kèm theo)
2. Về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017:
a) Bố trí đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ theo quy định của Quốc hội;
b) Bố trí đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh, bao gồm: Chi trả nợ các khoản vay (vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn và vốn vay theo Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ); bố trí vốn đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm của tỉnh;
c) Phần còn lại thực hiện phân cấp tỉnh - huyện quản lý, trong đó:
- Cấp tỉnh quản lý 60%: Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư; vốn quyết toán các dự án hoàn thành; xử lý một phần nợ đọng xây dựng cơ bản của tỉnh; hỗ trợ đầu tư cho cấp huyện theo chính sách riêng của tỉnh và bố trí cho một số công trình do các sở, ban, ngành cấp tỉnh quản lý (bao gồm thực hiện các chương trình mục tiêu từ Trung ương chuyển về chi từ ngân sách địa phương). Kế hoạch năm 2017, thực hiện theo nguyên tắc ưu tiên bố trí vốn để hoàn thành toàn bộ các dự án của kế hoạch 2016 chuyển sang để đảm bảo tiến độ thực hiện dự án. Phần còn lại để khởi công mới của một số dự án đã được tỉnh cho phép lập chủ trương đầu tư và đã bố trí vốn chuẩn bị đầu tư.
- Cấp huyện quản lý 40%: Bố trí các công trình do huyện quản lý theo đúng các nguyên tắc chung của tỉnh; bao gồm thực hiện các chương trình mục tiêu từ Trung ương chuyển về chi từ ngân sách địa phương (Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở, phòng, tránh bão, lũ khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ; phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới và đối ứng thực hiện các công trình, dự án được hỗ trợ theo chính sách riêng của tỉnh.
3. Các giải pháp thực hiện:
a) Tổ chức thực hiện đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 2/6/2016 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
b) Các cấp ngân sách chủ động bố trí vốn và thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư, đảm bảo các điều kiện để được bố trí kế hoạch vốn thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành;
c) Tăng cường năng lực quản lý dự án của chủ đầu tư. Nâng cao năng lực thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở, quyết toán công trình, cấp phát vốn đầu tư, giải phóng mặt bằng của các cơ quan quản lý nhà nước. Kiểm tra chặt chẽ tiến độ thực hiện dự án của các nhà thầu, của các đơn vị tư vấn;
d) Các dự án đã được quyết định đầu tư phải thực hiện đầu tư đúng theo mức vốn kế hoạch đã được giao, nghiêm cấm việc thực hiện vượt quá mức kế hoạch vốn được giao, gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Trường hợp thật sự cần thiết phải bổ sung thêm vốn, hoặc phải điều chuyển vốn trong nội bộ ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý thì phải báo cáo cấp có thẩm quyền giao kế hoạch vốn xem xét quyết định;
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2016/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 4981/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2017, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2017 là 804.110 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 396.110 triệu đồng;
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 375.000 triệu đồng;
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 33.000 triệu đồng.
(Kế hoạch phân bổ chi tiết có 08 Biểu kèm theo)
2. Về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017:
a) Bố trí đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ theo quy định của Quốc hội;
b) Bố trí đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh, bao gồm: Chi trả nợ các khoản vay (vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn và vốn vay theo Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ); bố trí vốn đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm của tỉnh;
c) Phần còn lại thực hiện phân cấp tỉnh - huyện quản lý, trong đó:
- Cấp tỉnh quản lý 60%: Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư; vốn quyết toán các dự án hoàn thành; xử lý một phần nợ đọng xây dựng cơ bản của tỉnh; hỗ trợ đầu tư cho cấp huyện theo chính sách riêng của tỉnh và bố trí cho một số công trình do các sở, ban, ngành cấp tỉnh quản lý (bao gồm thực hiện các chương trình mục tiêu từ Trung ương chuyển về chi từ ngân sách địa phương). Kế hoạch năm 2017, thực hiện theo nguyên tắc ưu tiên bố trí vốn để hoàn thành toàn bộ các dự án của kế hoạch 2016 chuyển sang để đảm bảo tiến độ thực hiện dự án. Phần còn lại để khởi công mới của một số dự án đã được tỉnh cho phép lập chủ trương đầu tư và đã bố trí vốn chuẩn bị đầu tư.
- Cấp huyện quản lý 40%: Bố trí các công trình do huyện quản lý theo đúng các nguyên tắc chung của tỉnh; bao gồm thực hiện các chương trình mục tiêu từ Trung ương chuyển về chi từ ngân sách địa phương (Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở, phòng, tránh bão, lũ khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ; phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới và đối ứng thực hiện các công trình, dự án được hỗ trợ theo chính sách riêng của tỉnh.
3. Các giải pháp thực hiện:
a) Tổ chức thực hiện đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 2/6/2016 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
b) Các cấp ngân sách chủ động bố trí vốn và thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư, đảm bảo các điều kiện để được bố trí kế hoạch vốn thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành;
c) Tăng cường năng lực quản lý dự án của chủ đầu tư. Nâng cao năng lực thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở, quyết toán công trình, cấp phát vốn đầu tư, giải phóng mặt bằng của các cơ quan quản lý nhà nước. Kiểm tra chặt chẽ tiến độ thực hiện dự án của các nhà thầu, của các đơn vị tư vấn;
d) Các dự án đã được quyết định đầu tư phải thực hiện đầu tư đúng theo mức vốn kế hoạch đã được giao, nghiêm cấm việc thực hiện vượt quá mức kế hoạch vốn được giao, gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Trường hợp thật sự cần thiết phải bổ sung thêm vốn, hoặc phải điều chuyển vốn trong nội bộ ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý thì phải báo cáo cấp có thẩm quyền giao kế hoạch vốn xem xét quyết định;
e) Tiếp tục thực hiện điều chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến hết ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết ngày 30/11/2017 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch;
g) Thực hiện tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư đối với từng dự án chuyển tiếp, dự án khởi công mới;
h) Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư. Nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư. Tổ chức tốt công tác giám sát của cộng đồng đối với các hoạt động đầu tư và xây dựng theo đúng quy định.
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý năm 2017. Chủ động vận động thu hút nguồn lực để tăng nguồn vốn xây dựng cơ bản, tiếp tục bổ sung cân đối cho các nhu cầu đầu tư phát triển;
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Các nguồn vốn đầu tư |
Tỉnh giao |
Trong đó |
Ghi chú |
||
GD-ĐT |
KHCN |
Lĩnh vực khác |
||||
1 |
2 |
4 = 5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
9 |
|
Tổng cộng |
804.110 |
147.300 |
26.400 |
630.410 |
|
A |
Đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
396.110 |
79.200 |
13.200 |
303.710 |
|
I |
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định |
92.400 |
79.200 |
13.200 |
0 |
|
- |
Cấp tỉnh |
48.200 |
35.000 |
13.200 |
|
Chi tiết tại Biểu số 2 |
- |
Cấp huyện |
44.200 |
44.200 |
|
|
Chi tiết tại Biểu số 2 |
II |
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN) |
95.514 |
0 |
0 |
95.514 |
|
1 |
Chi trả các khoản nợ vay |
45.710 |
|
|
45.710 |
Thực hiện theo BC số 414/BC-CP ngày 15/10/201 |
a) |
Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT |
15.710 |
|
|
15.710 |
|
b) |
Chi trả vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ |
30.000 |
|
|
30.000 |
Chi tiết tại Biểu số 3 |
2 |
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương |
49.804 |
|
|
49.804 |
Chi tiết tại Biểu số 4 |
III |
Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) |
208.196 |
|
|
208.196 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Cấp tỉnh quản lý (60%) |
124.918 |
|
|
124.918 |
Chi tiết tại biểu số 5 |
- |
Cấp huyện quản lý (40%) |
83.279 |
|
|
83.279 |
Chi tiết tại Biểu số 6 |
B |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
375.000 |
52.800 |
13.200 |
309.000 |
|
I |
Cấp tỉnh quản lý |
225.000 |
22.800 |
13.200 |
189.000 |
Chi tiết tại Biểu số 7 |
1 |
Thu tại Thành phố Đông Hà |
135.000 |
0 |
0 |
135.000 |
|
a) |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
27.000 |
|
|
27.000 |
|
b) |
Đầu tư trong năm |
108.000 |
|
0 |
108.000 |
|
2 |
Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
|
a) |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
b) |
Đầu tư trong năm |
24.000 |
0 |
0 |
24.000 |
|
3 |
Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
60.000 |
22.800 |
13.200 |
24.000 |
|
a) |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
b) |
Đầu tư trong năm |
48.000 |
22.800 |
13.200 |
12.000 |
|
II |
Cấp huyện quản lý |
150.000 |
30.000 |
|
120.000 |
Chi tiết tại Biểu số 6 |
C |
Xổ số kiến thiết |
33.000 |
15.300 |
|
17.700 |
Chi tiết tại Biểu số 8 |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2017 ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch 2016 |
Kế hoạch 2017 |
Trong đó Thanh toán nợ |
Ghi chú |
|||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng (A + B) |
|
|
|
|
502.518 |
385.413 |
50.559 |
37.673 |
92.400 |
|
|
A |
Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
435.403 |
320.052 |
50.559 |
37.673 |
79.200 |
|
|
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
171.939 |
121.397 |
14.257 |
14.257 |
35.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
- |
Trường THPT Bùi Dục Tài |
Hải Lăng |
|
2018 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
2 |
Các công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
818 |
|
|
3 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
3.272 |
3.272 |
2.611 |
2.611 |
661 |
|
|
- |
Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn |
Đông Hà |
|
16 - 17 |
193/QĐ-UBND ngày 28/1/2016 |
3.272 |
3.272 |
2.611 |
2.611 |
661 |
|
|
4 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
70.986 |
67.500 |
10.646 |
10.646 |
13.639 |
|
|
- |
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
16 - 18 |
2376a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
45.500 |
45.500 |
7.000 |
7.000 |
7.400 |
|
+ nguồn SDĐ |
- |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
544 m2 |
14 - 16 |
2318/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
9.486 |
6.000 |
1.248 |
1.248 |
2.500 |
|
|
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
Đông Hà |
1.849,8 m2 |
16 - 18 |
642/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
16.000 |
16.000 |
2.398 |
2.398 |
3.739 |
|
+ nguồn SDĐ |
5 |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
48.681 |
40.101 |
0 |
0 |
14.500 |
0 |
|
- |
Trường THPT Đông Hà (Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành) |
Đông Hà |
|
17 - 19 |
2757/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
19.971 |
19.971 |
|
|
5.400 |
|
+ nguồn SDĐ |
- |
Nhà đa năng, hàng rào Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
17 - 19 |
2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
5.800 |
5.800 |
|
|
1.800 |
|
|
- |
Nhà học thực hành, nhà đa năng Trường THPT Lao Bảo |
Hướng Hóa |
|
17 - 19 |
2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.580 |
|
|
|
1.500 |
|
|
- |
Phòng học tầng 3 Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị |
TX Q.Trị |
|
17 |
2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
2.300 |
2.300 |
|
|
1.000 |
|
|
- |
Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ, mở rộng khuôn viên, Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
17 - 19 |
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.330 |
8.330 |
|
|
2.900 |
|
+ nguồn SDĐ |
- |
Cải tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị |
Đông Hà |
|
2017 |
1667/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 |
2.800 |
2.800 |
|
|
1.400 |
|
+ nguồn SDĐ |
- |
Tường rào, Kè chắn đất Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa |
Hướng Phùng |
|
2018 |
191a/QĐ-SKH- TĐ ngày 28/10/2016 |
900 |
900 |
|
|
500 |
|
|
6 |
Đối ứng các dự án ODA, Khác |
|
|
|
|
49.000 |
10.524 |
1.000 |
1.000 |
4.982 |
|
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình giáo dục THPT |
|
|
|
1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
5.384 |
1.278 |
500 |
500 |
338 |
|
|
- |
Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục THPT |
|
|
|
2437/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
11.379 |
2.670 |
500 |
500 |
400 |
|
|
- |
Trường THCS Hải Chánh |
Hải Lăng |
575 m2 |
16 - 17 |
494/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
3.395 |
743 |
|
|
730 |
|
|
- |
Trường THCS Hội Yên |
Hải Lăng |
578 m2 |
16 - 17 |
540/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
4.574 |
1.164 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường THCS Triệu Trung |
Triệu Phong |
06 phòng học, 395 m2 |
16 - 17 |
495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
4.063 |
991 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường THCS Gio Mai |
Gio Linh |
575 m2 |
16 - 17 |
541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
3.735 |
878 |
|
|
600 |
|
|
- |
Trường Mầm non Vĩnh Thái |
Vĩnh Linh |
|
16 - 17 |
|
5.066 |
1.000 |
|
|
500 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị |
TXQT |
|
16 - 17 |
1213/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 UBND TXQT |
6.904 |
900 |
|
|
400 |
|
|
- |
Trường mầm non Hoa Sen xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
17 - 18 |
|
4.500 |
900 |
|
|
414 |
|
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
263.465 |
198.655 |
36.302 |
23.416 |
44.200 |
|
|
1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
26.510 |
19.200 |
4.444 |
2.067 |
5.000 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo |
TT Lao Bảo |
10 phòng học |
16 - 18 |
629/QĐ-UBDN ngày 31/3/2016 |
5.850 |
4.000 |
2.377 |
1.000 |
1.400 |
|
|
- |
Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo |
TT Lao Bảo |
10 phòng học |
16 - 18 |
643/QĐ-UBDN ngày 31/3/2016 |
6.600 |
4.000 |
2.067 |
1.067 |
1.400 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THCS bán trú Hướng Phùng |
Hướng Phùng |
16 phòng bán trú, 780 m2 |
17 - 19 |
2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.560 |
6.000 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường THCS bán trú Hướng Lập |
Hướng Lập |
10 phòng bán trú, 512 m2 |
17 - 19 |
3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 UBND huyện Hướng Hóa |
5.000 |
4.000 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường THCS Tân Lập |
Tân Lập |
Cải tạo |
17 - 19 |
3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 UBND huyện Hướng Hóa |
1.500 |
1.200 |
|
|
600 |
|
|
2 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
28.615 |
24.915 |
5.186 |
4.386 |
5.000 |
|
|
* |
Các dự án hoàn thành trước 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Trường TH Ba Nang (thôn Ngược) |
Thôn Ngược |
03 phòng học, 02 phòng GV |
|
1701/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 |
1.555 |
1.555 |
1.200 |
1.200 |
320 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang |
Thôn Tà Rẹc |
06 phòng học |
|
557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
4.306 |
4.306 |
1.800 |
1.000 |
1.380 |
|
|
- |
Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2) |
Thôn Cu Tài |
08 phòng học |
|
1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
4.254 |
4.254 |
2.186 |
2.186 |
1.300 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
18.500 |
14.800 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học |
Triệu Nguyên |
04 phòng học, 411 m2 |
17 - 19 |
2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.500 |
2.800 |
|
|
500 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học |
Hướng Hiệp |
04 phòng học, 445 m2 |
17 - 19 |
2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.000 |
2.400 |
|
|
600 |
|
|
- |
Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học |
TT Krông Klang |
08 phòng học, 681 m2 |
17 - 19 |
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
5.000 |
4.000 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường PTDT bán trú Tà Long |
Tà Long |
|
18 - 20 |
2749a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
|
|
100 |
|
+ Vốn NS huyện |
3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
25.574 |
20.500 |
2.261 |
1.000 |
4.400 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
Cam An |
06 phòng học |
16 - 18 |
456/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 UBND huyện Cam Lộ |
4.545 |
3.500 |
800 |
400 |
1.000 |
|
|
- |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Cam Tuyền |
06 phòng học |
16 - 18 |
471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 UBND huyện Cam Lộ |
4.834 |
3.800 |
800 |
400 |
1.200 |
|
|
- |
Trường THCS Tôn Thất Thuyết |
Cam Nghĩa |
Nhà Hiệu bộ |
16 - 18 |
470/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 UBND huyện Cam Lộ |
2.195 |
2.000 |
661 |
200 |
1.000 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
Cam Thủy |
787 m2 |
17 - 19 |
3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
|
|
400 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
Cam Hiếu |
804 m2 |
17 - 19 |
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
|
|
400 |
|
|
- |
Trường THCS Lê Thế Hiếu |
Cam Chính |
744 m2 |
17 - 19 |
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 UBND huyện Cam Lộ |
4.000 |
3.200 |
|
|
400 |
|
|
4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
30.955 |
22.200 |
2.617 |
1.908 |
5.000 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Trường Mầm non Thị trấn Hải Lăng |
TT.Hải Lăng |
05 phòng |
16 - 18 |
646/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
4.753 |
3.000 |
700 |
600 |
1.200 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Hải Phú |
Hải Phú |
07 phòng |
16 - 18 |
645/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
4.628 |
3.000 |
958 |
658 |
1.200 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Hải Chánh số 2 |
Hải Chánh |
08 phòng |
16 - 18 |
647/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
5.157 |
3.000 |
959 |
650 |
1.200 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THCS Hải Xuân |
Hải Xuân |
08 phòng học |
17 - 19 |
2678 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.600 |
5.200 |
|
|
600 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hải Chánh |
Hải Chánh |
695 m2 |
17 - 19 |
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.942 |
4.000 |
|
|
400 |
|
|
- |
Trường THCS Hội Yên |
Hải Quế |
06 phòng học |
17 - 19 |
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.875 |
4.000 |
|
|
400 |
|
|
5 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
21.743 |
18.200 |
2.698 |
561 |
5.000 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
TT. Ái Tử |
676,5 m2 |
16 - 18 |
201a/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
3.300 |
3.000 |
1.437 |
300 |
1.500 |
|
|
- |
Trường Tiểu học xã Triệu Giang |
Triệu Giang |
08 phòng học |
16 - 18 |
197a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 |
4.443 |
4.000 |
1.261 |
261 |
2.000 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THCS Triệu Sơn |
Triệu Sơn |
764 m2 |
17 - 19 |
1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
5.000 |
4.000 |
|
|
500 |
|
|
- |
Trường Mầm non Triệu Hòa |
Triệu Hòa |
654 m2 |
17 - 19 |
1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
5.000 |
4.000 |
|
|
500 |
|
|
- |
Trường Mầm non Triệu Trạch |
Triệu Trạch |
759,4 m2 |
17 - 19 |
1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
4.000 |
3.200 |
|
|
500 |
|
|
6 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
26.900 |
21.900 |
2.067 |
216 |
4.500 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Trường THCS Trung Hải |
GL |
|
|
1462/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
8.900 |
7.500 |
2.067 |
216 |
2.700 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THCS Thị trấn Gio Linh |
TT Gio Linh |
12 phòng học, 1.070 m2 |
17 - 19 |
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
|
|
600 |
|
|
- |
Trường mầm non Hoa Mai |
TT Gio Linh |
06 phòng học, 832 m2 |
17 - 19 |
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.000 |
4.800 |
|
|
600 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Linh Hải |
Linh Hải |
731 m2 |
17 - 19 |
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh |
5.000 |
4.000 |
|
|
600 |
|
|
7 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
33.645 |
23.500 |
3.125 |
1.146 |
5.200 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Tú |
Vĩnh Tú |
06 phòng học |
16 - 18 |
1310/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
6.351 |
3.500 |
900 |
300 |
1.300 |
|
|
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp |
Vĩnh Chấp |
06 phòng học |
16 - 18 |
1312/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
5.573 |
3.500 |
1.046 |
446 |
1.300 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Cửa Tùng |
TT Cửa Tùng |
10 phòng học |
16 - 18 |
1311/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
5.521 |
3.500 |
1.179 |
400 |
1.300 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi (xây dựng trường trọng điểm chất lượng cao) |
TT Hồ Xá |
10 phòng học, 1.008 m2 |
17 - 19 |
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.500 |
6.000 |
|
|
500 |
|
|
- |
Trường THCS Trần Công Ái |
Vĩnh Tú |
06 phòng học, 614 m2 |
17 - 19 |
3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
3.700 |
3.000 |
|
|
500 |
|
|
- |
Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tân Mỹ) |
Vĩnh Lâm |
06 phòng học, 760 m2 |
17 - 19 |
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
5.000 |
4.000 |
|
|
300 |
|
|
8 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
19.229 |
14.650 |
517 |
517 |
4.700 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng |
TXQT |
971 m2, 06 phòng học |
16 - 18 |
2088/QĐ-UBDN ngày 01/9/2016 |
6.660 |
5.000 |
517 |
517 |
1.700 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Mầm non Thành Cổ (Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ) |
TXQT |
542,3 m2 |
17 - 19 |
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
3.433 |
2.400 |
|
|
900 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng (Nhà đa năng kết hợp Khu hiệu bộ) |
An Đôn |
360 m2 |
17 - 19 |
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
2.433 |
1.700 |
|
|
700 |
|
|
- |
Trường THCS Lương Thế Vinh (Nhà học chức năng; nâng cấp, mở rộng nhà Hiệu bộ) |
TXQT |
300,8 m2 |
17 - 19 |
1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
2.195 |
1.550 |
|
|
700 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
Hải Lệ |
08 phòng học, 731,6 m2 |
17 - 19 |
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
4.508 |
4.000 |
|
|
700 |
|
|
9 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
50.294 |
33.590 |
13.387 |
11.615 |
5.400 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu |
Đông Hà |
580 m2 |
15 - 17 |
1851/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 |
3.846 |
3.846 |
2.750 |
2.000 |
900 |
|
|
- |
Trường Mầm Non Phường 4 |
Đông Hà |
06 phòng học, 837,2 m2 |
15 - 17 |
2411/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
12.154 |
6.000 |
6.800 |
5.778 |
222 |
|
|
- |
Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
ĐH |
|
|
782/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
2.582 |
2.582 |
1.963 |
1.963 |
600 |
|
|
- |
Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ |
ĐH |
|
|
923/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
2.662 |
2.662 |
1.874 |
1.874 |
800 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
29.050 |
18.500 |
|
|
2.878 |
|
|
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
Đông Hà |
15 phòng học, 1.950 m2 |
17 - 19 |
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
14.500 |
8.000 |
|
|
900 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Sông Hiếu |
Đông Hà |
06 phòng học, 600 m2 |
17 - 19 |
2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
5.500 |
4.000 |
|
|
600 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
Đông Hà |
10 phòng học, 1.045 m2 |
17 - 19 |
2762/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.000 |
5.600 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Hàm Nghi |
Đông Hà |
|
2017 |
2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.050 |
900 |
|
|
578 |
|
|
B |
Khoa học - công nghệ |
|
|
|
|
67.115 |
65.361 |
0 |
0 |
13.200 |
|
|
I |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
67.115 |
65.361 |
|
|
13.200 |
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
16.899 |
16.899 |
12.000 |
12.000 |
4.000 |
|
|
- |
Trung tâm phát triển công nghệ sinh học |
Đông Hà |
1869 m2 |
2016 |
1102/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
16.899 |
16.899 |
12.000 |
12.000 |
4.000 |
|
|
2 |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
50.216 |
48.462 |
0 |
0 |
9.200 |
|
|
- |
Trạm ứng dụng Khoa học công nghệ Bắc Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
17 - 19 |
2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
19.129 |
19.129 |
|
|
3.000 |
|
|
- |
Thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo và trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
|
16 - 18 |
2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
27.000 |
25.246 |
|
|
4.400 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Trung tâm KTTCĐL Chất lượng Quảng Trị |
Đông Hà |
|
17 - 18 |
2675/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.187 |
1.187 |
|
|
800 |
|
|
- |
Sửa chữa nâng cấp Trạm nghiên cứu thí nghiệm và phát triển nấm thuộc TT ứng dụng KHCN - Sở KHCN |
Cam Lộ |
|
17 - 18 |
2676/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
2.900 |
2.900 |
|
|
1.000 |
|
|
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THEO NGHỊ
QUYẾT 02/NQ-CP NGÀY 07/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Dự án |
Vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP |
Vốn đã bố trí trả nợ đến hết KH 2016 |
Dư nợ đến 31/12/2016 |
Kế hoạch 2017 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
150.000 |
45.900 |
104.100 |
30.000 |
I |
Huyện Cam Lộ |
46.844 |
13.484 |
33.360 |
9.614 |
1 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ |
10.244 |
3.056 |
7.188 |
2.071 |
2 |
Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển kinh tế hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1) |
21.600 |
5.952 |
15.648 |
4.510 |
3 |
Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ |
15.000 |
4.475 |
10.525 |
3.033 |
II |
Huyện Vĩnh Linh |
13.413 |
4.002 |
9.411 |
2.712 |
4 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh |
6.493 |
1.937 |
4.556 |
1.313 |
5 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh |
6.920 |
2.065 |
4.855 |
1.399 |
III |
Huyện Hải Lăng |
10.828 |
3.231 |
7.597 |
2.189 |
6 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng |
10.828 |
3.231 |
7.597 |
2.189 |
IV |
Huyện Triệu Phong |
24.858 |
6.924 |
17.934 |
5.168 |
7 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Triệu Hòa, Triệu An huyện Triệu Phong |
8.258 |
2.464 |
5.794 |
1.670 |
8 |
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây, huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ |
16.600 |
4.460 |
12.140 |
3.499 |
V |
Huyện Gio Linh |
8.838 |
2.637 |
6.201 |
1.787 |
9 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Trường huyện Gio Linh |
8.838 |
2.637 |
6.201 |
1.787 |
VI |
Dự án cấp tỉnh làm chủ đầu tư |
45.219 |
15.623 |
29.596 |
8.529 |
10 |
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) |
5.419 |
1.617 |
3.802 |
1.096 |
11 |
Cầu An Mô, huyện Triệu Phong |
18.400 |
5.236 |
13.164 |
3.794 |
12 |
Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ |
18.400 |
7.875 |
10.525 |
3.033 |
13 |
Tuyến đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh |
3.000 |
895 |
2.105 |
607 |
(1) Kế hoạch 2014 đã trả 15.900 triệu đồng, trong đó:
- Trả đầu năm tại Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013: 12.500 triệu đồng;
- Bổ sung trong năm tại Thông báo số 169/TB-UBND ngày 29/10/2014: 3.400 triệu đồng (Cầu Cam Hiếu).
(2) Kế hoạch 2015 không bố trí trả nợ.
(3) Kế hoạch 2016 đã trả 30 tỷ đồng.
(4) Cơ cấu trả nợ theo cơ cấu dư nợ đến 31/12/2016.
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
NSĐP bố trí đến hết năm 2016 |
Kế hoạch 2017 |
Ghi chú |
||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số |
Trong đó NSĐP |
|||||||
1 |
2 |
|
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
2.818.822 |
65.822 |
6.777 |
49.804 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án đường nối cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A |
Sở Giao thông vận tải |
13 - 15 |
1636/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 |
39.995 |
1.100 |
- |
1.100 |
Hoàn tạm ứng NS tỉnh |
- |
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ Phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông |
UBND TP Đông Hà |
15 - 16 |
1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 |
8.585 |
8.585 |
3.500 |
5.085 |
|
- |
Thiết kế chi tiết các tiểu dự án thuộc dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 - 16 |
|
18.230 |
18.230 |
- |
18.230 |
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 - 18 |
2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
31.993 |
1.442 |
- |
1.442 |
|
- |
Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị |
Sở Y tế |
13 - 17 |
2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
73.707 |
1.601 |
1.167 |
434 |
|
3 |
Các dự án dự kiến chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình Hạnh phúc tỉnh Quảng Trị |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 - 18 |
10994/VPCP- QHQT ngày 30/12/2013. 9921/BKHĐT- KTĐN ngày 31/12/2014; 1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 |
246.180 |
4.220 |
2.110 |
2.110 |
|
- |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 - 18 |
1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 |
2.071.935 |
22.448 |
- |
13.206 |
|
4 |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
16 - 18 |
1971/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
328.198 |
8.198 |
- |
8.198 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2017
Nguồn vốn đầu tư trong cân đối do tỉnh quản lý
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2016 |
Dự kiến kế hoạch 2017 |
Trong đó Trả nợ XDCB |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó NSĐP |
Tổng số |
Trong đó NSĐP |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
2.344.894 |
843.292 |
816.493 |
169.676 |
124.918 |
11.859 |
|
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
Trong đó: ưu tiên bố trí cho các dự án tranh thủ nguồn vốn TW, ODA, CH5-02, … |
II |
Quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
|
|
III |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
1.173.197 |
422.396 |
408.246 |
84.838 |
107.418 |
11.859 |
|
1 |
Nông lâm nghiệp thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kè chống xói lở hai bờ sông Hiếu thành phố Đông Hà (giai đoạn 2) |
Đông Hà |
9267 m |
07 - 10 |
2617/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
167.670 |
|
|
|
1.090 |
1.090 |
|
- |
Kè chống xói lở bờ Bắc sông Thạch Hãn, thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
1663,19 m |
08 - 10 |
1360/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 |
33.675 |
33.675 |
|
|
846 |
846 |
|
- |
Kè chống xói lở bờ Nam sông Thạch Hãn |
Quảng Trị |
|
|
2012 và 1147, ngày 22/8/01 và ngày 16/6/09 |
29.629 |
29.629 |
|
|
1.020 |
1.020 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Đập Đùng xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
tưới 50 ha lúa và 30 ha màu |
2011 |
1483/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 |
11.649 |
11.649 |
|
|
1.211 |
1.211 |
|
- |
Kè chống xói lở bờ sông Ba Lòng huyện Đakrông |
Đakrông |
2,326 km |
2011 |
2009/QĐ-UBND ngày 26/10/10, 910/QĐ-UBND ngày 18/5/11 |
43.844 |
43.844 |
|
|
1.286 |
1.286 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
465m2 |
13 - 14 |
2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
3.831 |
2.815 |
1.815 |
1.815 |
1.000 |
|
|
- |
Dự án nuôi trồng thủy sản hồ nước trung tâm huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
15 - 16 |
2033/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
4.900 |
4.900 |
1.400 |
1.400 |
3.500 |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Lâm Xuân, xã Gio Mai huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
228/QĐ-SKH- NN ngày ngày 29/10/2014 |
2.993 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
CSHT Cụm Công nghiệp Hải Lệ |
Quảng Trị |
48,98 ha |
14 - 16 |
1974/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
14.983 |
9.983 |
6.000 |
1.000 |
3.500 |
|
|
- |
CSHT cụm Công nghiệp quốc lộ 9D |
Đông Hà |
33,4ha |
14 - 16 |
1846/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
50.856 |
10.000 |
5.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
CSHT Cụm Công nghiệp Cam Hiêu |
Cam Lộ |
70 ha |
14 - 16 |
1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
14.993 |
9.993 |
7.000 |
2.550 |
1.500 |
|
|
3 |
Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ khu vực Cùa |
Cam Lộ |
106 lô |
13 - 15 |
1541/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 |
6.209 |
3.000 |
2.090 |
2.090 |
910 |
|
|
- |
Chợ Hải Hoà, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
51 lô quầy |
14 - 15 |
863/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
3.642 |
1.500 |
1.900 |
900 |
600 |
|
|
- |
Chợ Kên, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
1.470 m2 |
14 - 16 |
2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
7.393 |
3.000 |
2.200 |
900 |
2.100 |
|
|
- |
Chợ Hà Tây, xã Triệu An |
Triệu Phong |
42 lô quầy |
15 - 17 |
2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
5.056 |
3.000 |
900 |
900 |
2.100 |
|
|
- |
Chợ Chùa, xã Triệu Phước |
Triệu Phong |
120 lô |
15 - 17 |
181/QĐ-UBND ngày 06/02/2013 1643/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 |
7.462 |
5.631 |
5.631 |
4.631 |
1.000 |
|
Hỗ trợ đạt chuẩn NTM |
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Chợ Hải Dương, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
16 - 18 |
2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
3.700 |
2.000 |
300 |
0 |
1.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ Trung tâm xã Triệu Đông |
Triệu Phong |
|
17 - 18 |
2689/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.660 |
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
730 m |
42686 |
876/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
3.153 |
|
|
|
739 |
739 |
|
- |
Đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
2.108 m |
11 - 13 |
1373/QĐ-UBND ngày 30/7/10 377/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 |
25.537 |
25.537 |
|
|
943 |
943 |
|
- |
Đường Phú Lệ, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
5,946 km |
11 - 14 |
1225/QĐ-UBND ngày 27/6/2008; 2173/QĐ-UBND 08/11/2012 |
59.289 |
5.929 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương- Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
15 - 16 |
2347/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
5.755 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
500 |
|
|
- |
Đường vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
1.312 m |
14 - 16 |
1150/QĐ-UBND ngày 13-6-2014 |
5.733 |
5.000 |
1.530 |
1.530 |
3.470 |
|
|
- |
Đường vào Khu di tích đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2) |
Gio Linh |
241,54 m |
15 - 16 |
2120/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
5.829 |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
3.000 |
|
|
- |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng |
Gio Linh |
1200 m |
14 - 15 |
4185/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 |
2.500 |
2.500 |
1.600 |
1.600 |
900 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- |
Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
14 - 16 |
1128/QQD- UBND ngày 25/6/2013 |
9.486 |
7.000 |
2.409 |
2.409 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
2.754 m |
14 - 16 |
2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
17.800 |
12.000 |
4.000 |
4.000 |
5.000 |
|
|
- |
Đường từ thôn Vĩnh Lại xã Triệu Phước đi Triệu An, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
1996/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
14.825 |
7.000 |
7.825 |
50 |
1.000 |
|
Đối ứng Quyết định số 60 |
|
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
110.486 |
20.000 |
|
|
10.000 |
|
|
- |
Đường dân sinh Hải Quế - Hải Dương, huyện Hải Lăng (xử lý tranh chấp địa giới hành chính 2 xã) |
Hải Lăng |
253,74 m |
16 - 17 |
2522/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
1.000 |
1.000 |
|
|
900 |
|
|
- |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
345 m |
15 - 17 |
191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
14.996 |
14.996 |
8.000 |
8.000 |
1.397 |
|
Dự án trước đây sử dụng vốn quỹ đất và bảo trì đường bộ, lần đầu tiên sử dụng vốn NSTT |
5 |
Thông tin - Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2015 |
Đông Hà |
|
14 - 16 |
1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Quảng Trị |
5.557 |
4.462 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Hỗ trợ hoàn thành giai đoạn 1 |
- |
Đầu tư phần mềm ứng dụng một cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị |
|
|
15 - 16 |
1021/KH-UBND ngày 06/5/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Hạng mục: Ứng dụng công nghệ thông tin trong nội bộ các cơ quan nhà nước |
Toàn tỉnh |
|
15 - 16 |
84/QĐ-SKH-VX ngày 29/6/2015 |
597 |
597 |
350 |
350 |
247 |
|
|
+ |
Hạng mục: Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3 tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
|
15 - 16 |
65/QĐ-SKH-VX ngày 05/6/2015 |
2.812 |
2.812 |
1.350 |
1.350 |
1.462 |
|
|
6 |
Văn hóa - thể thao - du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà thiếu nhi Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
12 - 14 |
1797/QĐ-UBND ngày 21/9/2010 2946/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 |
10.875 |
3.843 |
9.852 |
2.820 |
1.023 |
1.023 |
|
- |
Tuyến đường phía Bắc khu Dịch vụ - Du lịch tổng hợp Gio Hải thuộc Khu DV-DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt (giai đoạn 2) |
|
|
12 - 15 |
1746/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 |
37.122 |
7.122 |
30.000 |
|
1.700 |
1.700 |
Đối ứng QĐ 60 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà văn hóa truyền thống các dân tộc Vân kiều và Pa Kô, huyện Đakrông |
Đakrông |
1300 m2 |
12 - 15 |
1956/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 |
20.737 |
4.000 |
16.800 |
800 |
3.200 |
|
Đối ứng QĐ 60 |
- |
Bảo tồn bản truyền thống Kalu, dân tộc Bru-Vân Kiều, xã Đakrông, huyện Đakrông |
Đakrông |
Bảo tồn 15 nhà dân |
13 - 15 |
321/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 và 1562/QĐ- UBND ngày 28/7/2015 |
6.485 |
1.000 |
3.040 |
|
1.000 |
|
Đối ứng QĐ 60 |
7 |
Y tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phòng khám đa khoa Khu vực Tà Rụt |
Đakrông |
1566 m2 |
15 - 16 |
2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14 |
18.000 |
5.600 |
10.719 |
3.500 |
2.100 |
|
Hoàn trả nguồn theo kiến nghị của KTNN |
- |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Quảng Trị |
Cam Lộ |
15,5 ha |
17 |
1372/QĐ-UBND ngày 29/7/2010 |
96.940 |
19.418 |
84.017 |
6.495 |
500 |
|
Hoàn thành hạng mục thiết bị |
8 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông |
Đông Hà |
Cải tạo |
15 - 16 |
2398/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
500 |
|
|
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN tinh |
Đông Hà |
581 m2 |
15 - 16 |
2402/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
3.522 |
3.522 |
3.200 |
3.200 |
322 |
|
|
- |
Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
872 m2 |
14 - 16 |
1887/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 |
6.458 |
5.168 |
3.300 |
3.300 |
1.868 |
|
|
- |
Trụ sở xã Triệu Ái |
Triệu Phong |
700 m2 |
14 - 16 |
2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
11.000 |
5.000 |
2.100 |
2.100 |
2.900 |
|
|
- |
Trụ sở làm việc UBMTTQ Việt nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
3.000 m2 |
14 - 16 |
1988/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
9.720 |
5.000 |
2.530 |
2.530 |
2.470 |
|
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan: Ban QLDA Đầu tư và xây dựng, Trung tâm phát triển cụm công nghiệp Làng nghề và Trung tâm phát triển quỹ đất, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
14 - 16 |
2004/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
5.092 |
3.500 |
3.000 |
3.000 |
500 |
|
|
- |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh |
Đông Hà |
552,49 m2 |
14 - 16 |
1932/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
3.099 |
3.099 |
2.599 |
2.599 |
500 |
|
|
- |
Cải tạo, nâng tầng nhà hành chính trụ sở UBND tỉnh (để bố trí cho TTTH làm việc) |
Đông Hà |
|
16 - 17 |
2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
3.000 |
1.784 |
1.784 |
1.216 |
|
|
- |
Trụ sở xã Mò Ó |
Đakrông |
232 m2 |
15 - 16 |
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
4.851 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
Trụ sở xã Vĩnh Trung |
Vĩnh Linh |
510 m2 |
15 - 16 |
2399/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
5.300 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
500 |
|
Hỗ trợ đạt chuẩn NTM |
- |
Trụ sở xã Vĩnh sơn |
Vĩnh Linh |
|
15 - 16 |
2612/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
4.826 |
1.000 |
1.300 |
|
1.000 |
|
Hỗ trợ đạt chuẩn NTM |
- |
Trụ sở xã Cam Thủy |
Cam Lộ |
|
15 - 16 |
892/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
5.310 |
1.500 |
3.810 |
|
1.500 |
|
Hỗ trợ đạt chuẩn NTM |
- |
Trụ sở xã Cam Tuyền |
Cam Lộ |
|
15 - 16 |
2306/QĐ-UBND ngày 1/10/2015 |
5.088 |
2.000 |
3.088 |
|
2.000 |
|
|
- |
Trụ sở huyện ủy huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
15 - 16 |
2359/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
29.906 |
2.000 |
27.906 |
|
2.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Trung tâm quan trắc môi trường |
Đông Hà |
754 m2 |
15 - 16 |
2512/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
7.175 |
7.175 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
- |
Phòng LAS-XD tại Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng tỉnh Quảng Trị |
Đông hà |
872 m2 |
14 - 16 |
1534/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 925/QĐ-UBND ngày 4/5/2016 |
5.700 |
5.700 |
3.035 |
3.035 |
1.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc nhà B, cơ quan Huyện ủy Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
16 - 19 |
2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
9.468 |
8.000 |
100 |
100 |
2.000 |
|
|
- |
Trụ sở làm việc UB MTTQ Việt Nam huyện và các Hội, đoàn thể huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
17 - 19 |
2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
18.000 |
8.000 |
100 |
100 |
2.000 |
|
|
- |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Nang |
Đakrông |
|
17 - 19 |
2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
5.560 |
3.000 |
|
|
1.000 |
|
Hỗ trợ đạt xã ĐBKK |
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc Tạp chí Cửa Việt |
|
|
17 - 18 |
2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.000 |
1.000 |
|
|
600 |
|
|
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp (40 Trần Hưng Đạo) |
|
|
17 - 18 |
2783/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
1.400 |
1.400 |
|
|
900 |
|
|
9 |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường cơ động ven biển Hải An - Hải Khê |
Hải Lăng |
12,18 km |
11 - 15 |
949/QĐ-UBND ngày 02/06/2010 |
128.496 |
8.000 |
120.496 |
|
7.000 |
|
Đối ứng Quyết định số 60 |
- |
Cột cờ Tổ quốc trên đảo Cồn Cỏ |
Cồn Cỏ |
|
|
256/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 |
3.568 |
1.898 |
1.670 |
|
1.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp cửa ra vào âu tàu Khu neo đậu tránh trú bão đảo Cồn Cỏ |
Cồn Cỏ |
|
2016 |
1990/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.000 |
|
Công trình cấp bách |
- |
Thao trường bắn tổng hợp huyện Đakrông |
Đakrông |
|
|
2118/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3.500 |
3.500 |
100 |
100 |
1.398 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2017
Nguồn vốn phân cấp đầu tư trong cân đối và đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Địa phương |
Kế hoạch 2017 |
Trong đó: |
Ghi chú |
||
Vốn phân bổ theo tiêu chí |
Vốn từ thu tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
||||
Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
||||||
1 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
231.585 |
83.279 |
150.000 |
30.000 |
|
1 |
Thành phố Đông Hà |
96.104 |
16.104 |
80.000 |
16.000 |
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
13.960 |
6.960 |
7.000 |
1.400 |
|
3 |
Huyện Hải Lăng |
20.026 |
8.026 |
12.000 |
2.400 |
|
4 |
Huyện Triệu Phong |
20.722 |
7.722 |
13.000 |
2.600 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
15.518 |
7.518 |
8.000 |
1.600 |
|
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
20.416 |
8.416 |
12.000 |
2.400 |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
12.233 |
4.233 |
8.000 |
1.600 |
|
8 |
Huyện Đakrông |
14.328 |
11.328 |
3.000 |
600 |
|
9 |
Huyện Hướng Hóa |
18.278 |
11.278 |
7.000 |
1.400 |
|
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
1.693 |
|
0 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2017
Nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh quản lý
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2016 |
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2017 |
Trong đó Thanh toán nợ đọng |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó NSĐP |
Tổng số |
Trong đó NSĐP |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1.998.832 |
1.487.142 |
916.905 |
449.183 |
225.000 |
1.090 |
|
A |
Thu tại Đông Hà |
|
|
|
|
1.840.425 |
1.395.818 |
775.185 |
398.433 |
135.000 |
1.090 |
|
I |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
27.000 |
|
|
||||
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
1.840.425 |
1.395.818 |
775.185 |
398.433 |
108.000 |
1.090 |
|
1 |
Bố trí lại theo Văn số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và số 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 |
135.051 |
110.051 |
87.343 |
|
16.000 |
|
|
||||
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà (giai đoạn 1) |
Đông Hà |
2.298 m |
11 - 16 |
1453/QĐ-UBND ngày 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 870/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 |
135.051 |
110.051 |
87.343 |
62.343 |
16.000 |
|
|
2 |
Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
724.894 |
724.894 |
179.396 |
179.396 |
69.000 |
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
Đông Hà |
78 ha |
12 - 15 |
1609/QĐ-UBND ngày 05/8/11 |
334.014 |
334.014 |
155.336 |
155.336 |
35.000 |
|
|
- |
Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
Đông Hà |
4,23 ha |
15 - 17 |
2280/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
44.880 |
44.880 |
16.080 |
16.080 |
10.000 |
|
|
- |
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1 |
Đông Hà |
30,0 ha |
16 - 20 |
2372/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
196.000 |
196.000 |
7.900 |
7.900 |
23.800 |
|
|
* |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu đô thị Đông đường Thành Cổ |
Đông Hà |
30 ha |
18 - 22 |
|
150.000 |
150.000 |
80 |
80 |
200 |
|
|
3 |
Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
|
|
|
980.480 |
560.873 |
508.446 |
219.037 |
23.000 |
1.090 |
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Cầu Vĩnh Phước |
Đông Hà, Triệu Phong |
100 m |
10 - 13 |
731/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 |
45.530 |
19.915 |
45.615 |
30.616 |
1.090 |
1.090 |
|
- |
Đường vào Trụ sở Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
Đông Hà |
223 m |
15 - 16 |
868/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
2.520 |
2.520 |
1.900 |
1.900 |
500 |
|
|
- |
Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh |
Cam Lộ |
1.038 m |
15 - 16 |
2416/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 |
5.652 |
5.652 |
4.700 |
4.700 |
700 |
|
|
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường nối từ đường Hàm Nghi qua Trường tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2) |
Đông Hà |
223 m |
14 - 15 |
2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
6.291 |
4.000 |
4.200 |
3.200 |
800 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công viên trung tâm thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
16 - 18 |
2354/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
110.436 |
110.436 |
5.200 |
5.200 |
4.200 |
|
|
- |
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 |
Đông Hà |
1.012 m2 |
13 - 15 |
2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
25.427 |
13.664 |
7.773 |
7.773 |
2.100 |
|
|
- |
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà |
Đông Hà |
3,6 km |
15 - 17 |
2309/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
24.008 |
16.805 |
4.000 |
4.000 |
3.610 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
110.486 |
20.000 |
|
|
10.000 |
|
+ NSTT |
B |
Thu tại Khu Kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo |
|
158.407 |
91.324 |
141.720 |
50.750 |
30.000 |
0 |
|
|||
I |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
6.000 |
|
|
||||
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
158.407 |
91.324 |
141.720 |
50.750 |
24.000 |
0 |
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Đường ống cấp nước sạch cho Nhà máy bảo quản và chế biến nông sản My Anh |
Hướng Hóa |
300 m |
2016 |
799/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 |
142 |
|
|
|
142 |
|
|
- |
Cổng chính KCN Quán Ngang |
Gio Linh |
|
14 - 16 |
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
5.599 |
5.599 |
4.789 |
4.789 |
810 |
|
|
- |
Điện chiếu sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Quán Ngang |
Gio Linh |
1,7 km |
14 - 16 |
226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014 |
5.818 |
5.818 |
4.760 |
4.760 |
1.000 |
|
|
- |
CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ1) |
Hướng Hóa |
0 |
13 - 15 |
2812/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
59.412 |
5.941 |
56.385 |
|
1.000 |
|
|
- |
Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá |
Vĩnh Linh |
140,84 ha |
14 - 15 |
2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
12.465 |
12.465 |
3.216 |
3.216 |
1.378 |
|
|
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường giao thông xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
2.380 m |
15 - 17 |
2407/QD-UBND ngày 30/10/2014 |
14.971 |
1.501 |
12.570 |
|
1.000 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse |
Hướng Hóa |
9,08 ha |
16 - 20 |
65/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
37.985 |
18.670 |
|
|
C |
Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
0 |
|
I |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
||||
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000 |
|
|
- |
Các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.800 |
|
|
- |
Các dự án thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.200 |
|
|
- |
Đường Ngô Quyền, cầu quy Thiện và đoạn còn lại Đường Xuân - Quy - Vĩnh |
Hải Lăng |
12 km |
17 - 20 |
1902/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
82.779 |
1.779 |
500 |
|
12.000 |
|
Ứng trước vốn thu từ quỹ đất |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2017
Nguồn thu xổ số kiến thiết
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2016 |
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2017 |
Trong đó Thanh toán nợ đọng |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó NSĐP |
Tổng số |
Trong đó NSĐP |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
111.704 |
41.004 |
44.367 |
4.648 |
33.000 |
|
|
I |
Y tế |
|
99.070 |
29.070 |
43.219 |
3.500 |
14.700 |
|
|
* |
Công trình hoàn thành trước 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Cửa Tùng |
1747/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
39.670 |
7.170 |
32.500 |
|
800 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phòng khám đa khoa Khu vực Tà Rụt |
2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14 |
18.000 |
5.500 |
10.719 |
3.500 |
3.200 |
|
|
* |
Công trình khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phòng khám khu vực Bồ Bản |
2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
28.000 |
8.000 |
|
|
5.000 |
|
|
- |
Nhà hành chính Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải |
2777/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
10.000 |
5.000 |
|
|
3.200 |
|
|
- |
Nâng cấp Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe |
2780/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
2.200 |
2.200 |
|
|
1.500 |
|
|
- |
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh |
2781/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.000 |
|
|
II |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
7.700 |
7.000 |
0 |
0 |
3.000 |
|
|
- |
Trạm Y tế xã Triệu Thuận, Triệu Phong |
1117/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
3.500 |
3.500 |
|
|
1.500 |
|
|
- |
Trạm Y tế xã Thanh, huyện hướng Hóa |
3589/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa |
4.200 |
3.500 |
|
|
1.500 |
|
|
III |
Giáo dục - đào tạo |
|
4.934 |
4.934 |
1.148 |
1.148 |
15.300 |
|
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
- |
Nhà đa năng, hàng rào Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng |
2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
5.800 |
5.800 |
|
|
500 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Phòng học tầng 3 Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị |
2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
2.300 |
2.300 |
|
|
500 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Tường rào, Kè chắn đất Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa |
191a/QĐ-SKH- TĐ ngày 28/10/2016 |
900 |
900 |
|
|
400 |
|
|
2 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
- |
Trường THCS Tân Lập |
3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa |
1.500 |
1.200 |
|
|
600 |
|
Lồng ghép vốn |
3 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học |
2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.000 |
2.400 |
|
|
300 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học |
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
5.000 |
4.000 |
|
|
600 |
|
Lồng ghép vốn |
4 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
|
|
500 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
|
|
500 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường THCS Lê Thế Hiếu |
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.000 |
3.200 |
|
|
200 |
|
Lồng ghép vốn |
5 |
Huyện Hải Lăng |
|
4.934 |
4.934 |
1.148 |
1.148 |
3.100 |
|
|
- |
Nhà học bộ môn Trường THCS Hải Phú |
2439/QĐ-UBND 31/10/2014 |
4.934 |
4.934 |
1.148 |
1.148 |
1.500 |
|
|
- |
Trường THCS Hải Xuân |
/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.600 |
5.200 |
|
|
400 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Hải Chánh |
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.942 |
4.000 |
|
|
600 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường THCS Hội Yên |
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.875 |
4.000 |
|
|
600 |
|
Lồng ghép vốn |
6 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
- |
Trường THCS Triệu Sơn |
1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
5.000 |
4.000 |
|
|
600 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Triệu Hòa |
1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
5.000 |
4.000 |
|
|
500 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Triệu Trạch |
1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
4.000 |
3.200 |
|
|
400 |
|
Lồng ghép vốn |
7 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
- |
Trường THCS Thị trấn Gio Linh |
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
|
|
400 |
|
|
- |
Trường mầm non Hoa Mai |
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.000 |
4.800 |
|
|
400 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Linh Hải |
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh |
5.000 |
4.000 |
|
|
400 |
|
|
8 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
1.700 |
|
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi (xây dựng trường trọng điểm chất lượng cao) |
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.500 |
6.000 |
|
|
500 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường THCS Trần Công Ái |
3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
3.700 |
3.000 |
|
|
500 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tân Mỹ) |
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
5.000 |
4.000 |
|
|
700 |
|
Lồng ghép vốn |
9 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
2.200 |
|
|
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
14.500 |
8.000 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Sông Hiếu |
2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
5.500 |
4.000 |
|
|
700 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
2762/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.000 |
5.600 |
|
|
700 |
|
|
10 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
- |
Trường Mầm non Thành Cổ (Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ) |
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
3.433 |
2.400 |
|
|
400 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng (Nhà đa năng kết hợp Khu hiệu bộ) |
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
2.433 |
1.700 |
|
|
400 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường THCS Lương Thế Vinh (Nhà học chức năng; Nâng cấp, mở rộng nhà hiệu bộ) |
1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
2.195 |
1.550 |
|
|
400 |
|
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
4.508 |
4.000 |
|
|
300 |
|
Lồng ghép vốn |