Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Nghị quyết 112/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 22/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 03/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 12 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách năm 2015, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh còn: 4.277.015 triệu đồng, trong đó:
- Dự toán thu nội địa: 2.427.015 triệu đồng, cụ thể:
Điều chỉnh dự toán thu tiền sử dụng đất còn: 68.218 triệu đồng, bao gồm:
+ Cấp tỉnh: 5.218 triệu đồng,
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 63.000 triệu đồng.
- Dự toán thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.000.000 triệu đồng.
- Ghi thu nguồn xổ số kiến thiết: 850.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương còn: 5.571.190 triệu đồng, trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển còn: 580.800 triệu đồng, cụ thể:
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất còn: 68.218 triệu đồng, cụ thể:
- Cấp tỉnh: 5.218 triệu đồng,
- Khối huyện, thị xã, thành phố: 63.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh nội dung chi thường xuyên, cụ thể:
b.1. Điều chỉnh dự toán chi thường xuyên từ dự toán mua sắm sửa chữa lĩnh vực quản lý hành chính và thu hồi kinh phí mua xe ô tô của 04 đơn vị (Trường Chính trị Phạm Hùng là 720.000.000 đồng, Sở Thông tin Truyền thông là 550.000.000 đồng, Ban Dân vận là 720.000.000 đồng và Trung tâm Trợ giúp pháp lý là 720.000.000 đồng) do thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP của Chính phủ và Công văn số 3695/BTC-NSNN của Bộ Tài chính với tổng số tiền 15.630.109.000 đồng, sang các lĩnh vực có phát sinh nhiệm vụ chi trong năm, cụ thể như sau:
Nguồn hiện có theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND: 15.630.109.000 đồng, gồm:
- Nguồn Quản lý hành chính (MSSC các ngành): 12.920.109.000 đồng,
- Thu hồi kinh phí mua xe của 04 đơn vị: 2.710.000.000 đồng.
Điều chỉnh sang các lĩnh vực: 15.630.109.000 đồng, gồm:
- Nguồn sự nghiệp Nông nghiệp 180.000.000 đồng,
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 12 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách năm 2015, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh còn: 4.277.015 triệu đồng, trong đó:
- Dự toán thu nội địa: 2.427.015 triệu đồng, cụ thể:
Điều chỉnh dự toán thu tiền sử dụng đất còn: 68.218 triệu đồng, bao gồm:
+ Cấp tỉnh: 5.218 triệu đồng,
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 63.000 triệu đồng.
- Dự toán thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.000.000 triệu đồng.
- Ghi thu nguồn xổ số kiến thiết: 850.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương còn: 5.571.190 triệu đồng, trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển còn: 580.800 triệu đồng, cụ thể:
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất còn: 68.218 triệu đồng, cụ thể:
- Cấp tỉnh: 5.218 triệu đồng,
- Khối huyện, thị xã, thành phố: 63.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh nội dung chi thường xuyên, cụ thể:
b.1. Điều chỉnh dự toán chi thường xuyên từ dự toán mua sắm sửa chữa lĩnh vực quản lý hành chính và thu hồi kinh phí mua xe ô tô của 04 đơn vị (Trường Chính trị Phạm Hùng là 720.000.000 đồng, Sở Thông tin Truyền thông là 550.000.000 đồng, Ban Dân vận là 720.000.000 đồng và Trung tâm Trợ giúp pháp lý là 720.000.000 đồng) do thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP của Chính phủ và Công văn số 3695/BTC-NSNN của Bộ Tài chính với tổng số tiền 15.630.109.000 đồng, sang các lĩnh vực có phát sinh nhiệm vụ chi trong năm, cụ thể như sau:
Nguồn hiện có theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND: 15.630.109.000 đồng, gồm:
- Nguồn Quản lý hành chính (MSSC các ngành): 12.920.109.000 đồng,
- Thu hồi kinh phí mua xe của 04 đơn vị: 2.710.000.000 đồng.
Điều chỉnh sang các lĩnh vực: 15.630.109.000 đồng, gồm:
- Nguồn sự nghiệp Nông nghiệp 180.000.000 đồng,
- Nguồn Kiến thiết thị chính 13.884.679.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Y tế 885.000.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Văn hóa 319.000.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Xã hội 25.430.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Khoa học 336.000.000 đồng.
b.2. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên (nguồn sự nghiệp Khoa học) của Sở Khoa học và Công nghệ phần kinh phí xây dựng quy trình xử lý công việc áp dụng TCVN ISO 9001:2000 với tổng số tiền 3.060.000.000 đồng, sang bổ sung cho 94 đơn vị thực hiện (nguồn sự nghiệp Khoa học) với số tiền 2.850.000.000 đồng.
b.3. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên của 15 đơn vị ngành tỉnh phần kinh phí do giảm biên chế so với dự toán đã giao đầu năm với số tiền 1.154.108.000 đồng, gồm:
- Thu hồi kinh phí 13 đơn vị (nguồn Quản lý hành chính): 987.701.000 đồng,
- Thu hồi kinh phí 2 đơn vị (nguồn sự nghiệp Nông nghiệp): 166.407.000 đồng.
Điều chỉnh sang bổ sung cho các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm với số tiền 808.324.000 đồng:
- Nguồn Quản lý hành chính (19 đơn vị): 782.324.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Nông nghiệp (1 đơn vị): 26.000.000 đồng.
b.4. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên của Sở Nội vụ phần kinh phí thực hiện dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính của tỉnh, với số tiền 1.500.000.000 đồng, sang bổ sung cho các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm với số tiền 1.366.581.000 đồng.
b.5. Phân bổ dự toán nguồn kinh phí đào tạo của các ngành cho 24 đơn vị sử dụng với tổng số tiền: 921.603.000 đồng.
b.6. Phân bổ nguồn cải cách tiền lương của tỉnh với tiền 10.574.655.000 đồng cho 09 đơn vị sử dụng.
b.7. Phân bổ nguồn sự nghiệp văn hóa (phần thu hồi kinh phí xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch) với số tiền là 970.533.000 đồng cho đơn vị sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm.
b.8. Phân bổ nguồn phòng ngân sách tỉnh số tiền 38.262.899.500 đồng để chi các lĩnh vực có phát sinh nhiệm vụ chi trong năm, cụ thể:
- Nguồn Quản lý hành chính: 4.368.268.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Kinh tế khác: 1.923.295.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Nông nghiệp: 90.400.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Văn hóa: 1.471.221.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Thể dục - Thể thao: 939.952.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Y tế: 9.012.275.500 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Đào tạo: 779.111.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Xã hội: 1.318.942.000 đồng,
- Nguồn Kiến thiết thị chính: 768.558.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Môi trường: 103.213.000 đồng,
- Nguồn Xúc tiến thương mại: 355.620.000 đồng,
- Nguồn sự nghiệp Khoa học: 49.930.000 đồng,
- Khác ngân sách: 2.531.255.000 đồng,
- Bổ sung ngân sách cấp dưới: 14.550.659.000 đồng.
c) Các nội dung chi còn lại giữ nguyên như Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp lần thứ 12.
(Có biểu số liệu kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (ĐIỀU CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung thu |
Dự toán đầu năm 2015 |
Dự toán 2015 (điều chỉnh) |
||||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
I |
Thu nội địa |
2.451.297 |
1.870.368 |
580.929 |
2.427.015 |
1.846.086 |
580.929 |
1 |
Thu DNNN Trung ương quản lý |
185.000 |
185.000 |
|
185.000 |
185.000 |
|
2 |
Thu DNNN địa phương quản lý |
801.000 |
801.000 |
|
801.000 |
801.000 |
|
3 |
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài |
210.000 |
210.000 |
|
210.000 |
210.000 |
|
4 |
Thu thuế CTN ngoài quốc doanh |
573.900 |
224.670 |
349.230 |
573.900 |
224.670 |
349.230 |
5 |
Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.700 |
150 |
8.550 |
8.700 |
150 |
8.550 |
6 |
Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
20 |
|
20 |
20 |
|
20 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
65.900 |
2.900 |
63.000 |
65.900 |
2.900 |
63.000 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
92.500 |
29.500 |
63.000 |
68.218 |
5.218 |
63.000 |
9 |
Thu tiền thuê đất |
51.465 |
50.191 |
1.274 |
51.465 |
50.191 |
1.274 |
10 |
Thuế thu nhập cá nhân |
226.200 |
182.040 |
44.160 |
226.200 |
182.040 |
44.160 |
11 |
Thu phí, lệ phí |
38.500 |
18.900 |
19.600 |
38.500 |
18.900 |
19.600 |
|
Trong đó: phí, lệ phí Trung ương |
23.000 |
10.900 |
12.100 |
23.000 |
10.900 |
12.100 |
12 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
90.000 |
90.000 |
|
90.000 |
90.000 |
|
13 |
Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
2.112 |
2.072 |
40 |
2.112 |
2.072 |
40 |
14 |
Thu khác ngân sách |
46.000 |
33.045 |
12.955 |
46.000 |
33.045 |
12.955 |
15 |
Thu phạt an toàn giao thông |
60.000 |
40.900 |
19.100 |
60.000 |
40.900 |
19.100 |
II |
Ghi thu nguồn xổ số kiến thiết |
850.000 |
850.000 |
|
850.000 |
850.000 |
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Tổng cộng |
4.301.297 |
3.720.368 |
580.929 |
4.277.015 |
3.696.086 |
580.929 |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (ĐIỀU CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán đầu năm 2015 |
Dự toán năm 2015 điều chỉnh |
||||
Tổng dự toán |
Trong đó |
|
Trong đó |
|||
Tỉnh |
Huyện |
Tổng dự toán |
Tỉnh |
Huyện |
||
A. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
4.721.254 |
2.178.354 |
2.542.900 |
4.671.156 |
2.128.256 |
2.542.900 |
1. Chi đầu tư phát triển |
605.082 |
422.082 |
183.000 |
580.800 |
397.800 |
183.000 |
1.1 Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
575.082 |
404.682 |
170.400 |
555.482 |
385.082 |
170.400 |
. Từ nguồn ngân sách tập trung |
233.700 |
113.700 |
120.000 |
233.700 |
113.700 |
120.000 |
. Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
74.000 |
23.600 |
50.400 |
54.400 |
4.000 |
50.400 |
. Trung ương bổ sung có mục tiêu |
183.700 |
183.700 |
|
183.700 |
183.700 |
|
. Vốn nước ngoài (ODA) |
42.000 |
42.000 |
|
42.000 |
42.000 |
|
. Nguồn vốn khác |
41.682 |
41.682 |
|
41.682 |
41.682 |
|
1.2 Chi đầu tư phát triển khác |
30.000 |
17.400 |
12.600 |
25.318 |
12.718 |
12.600 |
. Từ nguồn ngân sách tập trung |
11.500 |
11.500 |
|
11.500 |
11.500 |
|
. Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
18.500 |
5.900 |
12.600 |
13.818 |
1.218 |
12.600 |
. Từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên |
3.796.410 |
1.465.325 |
2.331.085 |
3.819.432 |
1.488.347 |
2.331.085 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
1.658.315 |
401.785 |
1.256.530 |
1.659.094 |
402.564 |
1.256.530 |
Sự nghiệp Khoa học công nghệ |
39.115 |
37.425 |
1.690 |
39.291 |
37.601 |
1.690 |
Sự nghiệp Môi trường |
80.515 |
21.501 |
59.014 |
80.618 |
21.604 |
59.014 |
Các khoản chi thường xuyên khác |
2.018.465 |
1.004.614 |
1.013.851 |
2.040.429 |
1.026.578 |
1.013.851 |
3. Trích Quỹ Dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
4. Dự phòng ngân sách |
110.300 |
81.485 |
28.815 |
110.300 |
43.222 |
28.815 |
5. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
208.462 |
208.462 |
|
197.887 |
197.887 |
|
B. Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
50.034 |
50.034 |
|
50.034 |
50.034 |
|
C. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
850.000 |
810.000 |
40.000 |
850.000 |
810.000 |
40.000 |
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
730.000 |
730.000 |
|
730.000 |
730.000 |
|
- Chi đào tạo |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
- Chi duy tu, sửa chữa |
80.000 |
40.000 |
40.000 |
80.000 |
40.000 |
40.000 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
5.621.288 |
3.038.388 |
2.582.900 |
5.571.190 |
2.988.290 |
2.582.900 |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH NĂM 2015 (ĐIỀU CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Dự toán đầu năm 2015 |
Dự toán năm 2015 (điều chỉnh) |
Tổng chi NSĐP quản lý (A +B) |
2.019.926 |
1.980.403 |
A. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
1.969.892 |
1.930.369 |
I. Chi đầu tư phát triển |
422.082 |
397.800 |
- Chi xây dựng cơ bản |
404.682 |
385.082 |
+ Từ nguồn ngân sách tập trung |
113.700 |
113.700 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
23.600 |
4.000 |
+ Từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
183.700 |
183.700 |
+ Vốn nước ngoài (ODA) |
42.000 |
42.000 |
+ Nguồn vốn khác |
41.682 |
41.682 |
- Chi đầu tư phát triển khác |
17.400 |
12.718 |
+ Từ nguồn ngân sách tập trung |
11.500 |
11.500 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.900 |
1.218 |
II. Chi thường xuyên |
1.465.325 |
1.488.347 |
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại |
4.793 |
5.149 |
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
8.762 |
8.762 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
146.141 |
162.715 |
+ Sự nghiệp nông nghiệp |
57.891 |
58.021 |
+ Sự nghiệp thủy lợi |
11.500 |
11.500 |
+ Sự nghiệp giao thông |
16.643 |
16.643 |
+ Kiến thiết thị chính |
7.345 |
21.999 |
+ Sự nghiệp kinh tế khác |
52.762 |
54.552 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
21.501 |
21.604 |
- Chi sự nghiệp văn xã |
883.653 |
898.579 |
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề |
401.785 |
402.564 |
+ Sự nghiệp y tế |
350.676 |
360.573 |
+ Sự nghiệp văn hóa thông tin |
22.067 |
23.857 |
+ Sự nghiệp thông tin truyền thông |
2.000 |
2.000 |
+ Sự nghiệp thể dục thể thao |
17.119 |
18.059 |
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ |
37.425 |
37.601 |
+ Sự nghiệp xã hội |
52.581 |
53.925 |
- Chi quản lý hành chính |
226.542 |
215.074 |
+ Quản lý Nhà nước |
131.312 |
135.474 |
+ Khối Đảng |
57.217 |
57.217 |
+ Khối Đoàn thể |
21.253 |
21.253 |
+ Khác |
16.760 |
1.130 |
- Chi an ninh - quốc phòng |
28.903 |
28.903 |
+ An ninh |
7.995 |
7.995 |
+ Quốc phòng |
20.908 |
20.908 |
- Chi khác ngân sách |
31.662 |
34.193 |
- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
113.368 |
113.368 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
IV. Dự phòng ngân sách |
81.485 |
43.222 |
V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
208.462 |
197.887 |
VI. Chi từ nguồn thu phạt VPHC |
|
|
B. Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
50.034 |
50.034 |
C. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
810.000 |
810.000 |
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
730.000 |
730.000 |
- Chi đào tạo |
40.000 |
40.000 |
- Chi duy tu sửa chữa công trình y tế, giáo dục, phúc lợi |
40.000 |
40.000 |
D. Bổ sung ngân sách cấp dưới |
2.027.141 |
2.041.692 |
- Bổ sung cân đối |
884.977 |
884.977 |
- Bổ sung tiền lương tăng thêm |
896.844 |
896.844 |
- Bổ sung có mục tiêu |
245.320 |
259.871 |
Cộng (A+B+C+D) |
4.857.067 |
4.832.095 |
CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2015 (Nguồn thu thực tế) |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 (Nguồn ứng trước tiền sử dụng đất dự toán các năm sau) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
23.600 |
|
|
|
I |
Các công trình hoàn nguồn theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước khu vực IX (Kết luận năm ngân sách 2010) |
4.000 |
4.000 |
|
|
1 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai |
4.000 |
4.000 |
|
|
II |
Đầu tư phát triển |
19.600 |
|
19.540 |
|
|
Các công trình chuyển tiếp |
19.100 |
|
19.040 |
|
1 |
Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng |
6.000 |
|
6.000 |
|
2 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
1.500 |
|
1.500 |
|
3 |
Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình |
1.758 |
|
1.698 |
|
4 |
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
5 |
Khu tái định cư Hoà Phú |
3.000 |
|
3.000 |
|
6 |
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú |
5.000 |
|
5.000 |
|
7 |
Đê bao Giáo Mẹo - Chà Và Lớn |
150 |
|
150 |
|
8 |
Đê bao kênh Sa Co |
692 |
|
692 |
|
|
Các công trình khởi công mới năm 2015 |
500 |
|
500 |
|
1 |
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long |
500 |
|
500 |
|
BÁO CÁO SỬ DỤNG CÁC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NỘI DUNG |
Số sử dụng |
A |
NGUỒN QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (PHẦN KP THU HỒI BIÊN CHẾ) |
808.324.000 |
|
1 |
Hội người tù kháng chiến |
|
76.120.000 |
|
|
KP đi dự họp tại Hà Nội |
11.120.000 |
|
|
KP tổ chức đoàn đại biểu tù binh đi dự lễ tại Phú Quốc |
65.000.000 |
2 |
Sở Công thương |
KP tăng biên chế và phụ cấp 1 cửa |
58.492.000 |
3 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
110.092.000 |
|
|
KP dự hội nghị biểu dương CT UBMTTQ Việt Nam |
10.600.000 |
|
|
KP tiếp đoàn thanh tra chéo và phụ cấp chi ủy |
2.864.000 |
|
|
KP tăng 1 biên chế |
70.278.000 |
|
|
KP tham gia giao lưu văn nghệ và KP hỗ trợ sinh hoạt phí 2 vị |
26.350.000 |
4 |
Sở Tài chính |
BSKP ban chấp hành đảng bộ cơ sở (do tăng 2 người) |
4.830.000 |
5 |
Sở Xây dựng |
KP tổ chức ĐH Đảng + PCBCH đảng bộ |
13.000.000 |
6 |
Thanh tra tỉnh |
|
44.446.000 |
|
|
KP tăng biên chế |
23.177.000 |
|
|
BSKP trang phục thanh tra |
21.269.000 |
7 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
KP xây dựng văn bản QPPL và KP tiếp công dân |
72.778.000 |
8 |
Hội Luật gia |
KPHN tổng kết thi đua cụm 13 tỉnh ĐBSCL |
16.190.000 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
KP phục vụ đoàn thanh tra Bộ Tài nguyên và Môi trường |
20.000.000 |
10 |
Sở Nội vụ |
KP nâng lương của Ban Tôn giáo; KP nâng ngạch chuyên viên chính |
36.968.000 |
11 |
Ủy ban đoàn kết công giáo |
|
56.660.000 |
|
|
KP dự hội nghị toàn quốc biểu dương người tốt việc tốt trong đồng bào công giáo |
8.660.000 |
|
|
KP hội nghị biểu dương gương người tốt việc tốt trong đồng bào công giáo |
48.000.000 |
12 |
Ban dân tộc |
KP tăng biên chế |
86.764.000 |
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
KP tăng lương |
12.459.000 |
14 |
Hội người mù |
KP dự hội nghị thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ II tại Hà Nội |
7.760.000 |
15 |
Hội Luật gia |
BS kinh phí hoạt động |
43.315.000 |
16 |
BQL các khu công nghiệp |
KP do nâng bậc lương |
15.114.000 |
17 |
Sở Y tế |
KP phụ cấp cấp ủy và PC DQTV của Chi cục DSKHHGĐ |
16.836.000 |
18 |
Hội Sinh vật cảnh |
KP tổ chức triển lãm hội thi SVC nhân dịp tết Nguyên đán |
71.000.000 |
19 |
Tỉnh đoàn |
KP họp cụm giao ban và hội thao cán bộ đoàn các tỉnh |
19.500.000 |
20 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
KP thuê nhà 2 tháng cuối năm 2015 của TT khuyến nông |
26.000.000 |
B |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ (Phần KP thu hồi Văn phòng Sở Nội vụ) |
1.366.581.000 |
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
357.332.000 |
|
|
KP đấu giá các khu đất của Trung tâm phát triển quỹ đất |
261.341.000 |
|
|
KP phát sinh phục vụ công tác đấu giá của các khu đất |
95.991.000 |
2 |
Sở Công thương |
KP tăng biên chế |
9.299.000 |
3 |
Sở Nội vụ |
KP thực hiện đề án số hóa tài liệu lưu trữ năm 2015; KP tổ chức hội nghị tổng kết 5 năm thực hiện Luật lưu trữ |
469.950.000 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
KP bố trí dân cư vùng thiên tai |
530.000.000 |
C |
NGUỒN SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO TỈNH |
921.603.000 |
|
1 |
Hội cựu giáo chức |
KP tổ chức cho các nhà giáo kháng chiến, nhà giáo là con liệt sĩ họp mặt về nguồn |
117.000.000 |
2 |
Sở Nội vụ |
KP học lớp QLNN ngạch chuyên viên chính, chuyên viên |
37.200.000 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ luận văn tốt nghiệp |
70.000.000 |
4 |
Sở Công thương |
KP đào tạo |
44.949.000 |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
KP bồi dưỡng chuyên viên chính, chuyên viên |
17.960.000 |
6 |
Ban dân tộc |
KP học lớp TCCTHC; KP học lớp QLNN ngạch chuyên viên chính; KP học lớp bồi dưỡng kỹ năng phiên dịch tại Hà Nội |
22.802.000 |
7 |
Hội Nông dân |
KP học lớp TCCTHC |
2.300.000 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
KP đào tạo lớp chuyên viên và chuyên viên chính |
1.300.000 |
9 |
Sở Xây dựng |
KP mở lớp tập huấn văn bản QPPL + KP Đào tạo |
142.632.000 |
10 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
KP đào tạo trung cấp chính trị |
3.150.000 |
11 |
Sở Nội vụ |
KP đào tạo thạc sĩ |
4.986.000 |
12 |
Tỉnh đoàn |
KP đào tạo lớp bồi dưỡng kiến thức ANQP đối tượng 2 |
5.301.000 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
KP đào tạo CCVC về các lớp thuộc lĩnh vực thông tin, truyền thông |
148.231.000 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
KP đào tạo lớp TT chính trị của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN |
4.050.000 |
15 |
Trường TC nghề |
KP hỗ trợ thạc sĩ |
17.500.000 |
16 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
KP dự thi lớp chuyên viên chính |
16.330.000 |
17 |
Trường CĐKTTC |
Hỗ trợ luận văn tốt nghiệp tiến sĩ |
50.000.000 |
18 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Hỗ trợ luận văn tốt nghiệp thạc sĩ |
9.000.000 |
19 |
LH các Hội KH và KT |
KP học lớp trung cấp chính trị |
4.090.000 |
20 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Hỗ trợ luận văn tốt nghiệp thạc sĩ |
17.500.000 |
21 |
Viện kiểm sát nhân dân |
KP đào tạo |
60.000.000 |
22 |
Sở Giao thông - Vận tải |
KP học lớp chuyên viên |
7.240.000 |
23 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
Hỗ trợ băng |
13.082.000 |
24 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
KP đào tạo |
105.000.000 |
D |
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
10.574.655.000 |
|
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
1.277.297.000 |
|
|
Bổ sung KP phụ cấp ưu đãi y tế |
580.491.000 |
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi y tế của TTCB-GD-LĐXH |
69.752.000 |
|
|
KP theo PC QĐ 73 |
627.054.000 |
2 |
Hội chữ thập đỏ |
KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP |
2.318.000 |
3 |
Hội Văn học nghệ thuật |
KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP |
2.318.000 |
4 |
Hội người mù |
KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP |
3.704.000 |
5 |
Hội châm cứu |
KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP |
4.990.000 |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP |
11.951.000 |
7 |
LH các Hội KH và KT |
KP tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP |
2.584.000 |
8 |
Sở Y tế |
|
8.539.533.000 |
|
|
KP truy lãnh phụ cấp phẫu thuật cho BV Thành phố |
222.280.000 |
|
|
KP bổ sung cho BV Lao và BV phổi |
1.500.000.000 |
|
|
KP bù CL lương của BVĐKKH quân dân y |
148.962.000 |
|
|
KP tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP |
1.709.630.000 |
|
|
BS KP nâng lương và các khoản phụ cấp của ngành y tế |
4.958.661.000 |
9 |
Cao đẳng nghề |
Thực hiện chính sách cấp bù học phí năm học 2013 - 2014; 2014 - 2015 (NĐ 49) |
729.960.000 |
E |
NGUỒN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
970.533.000 |
|
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
970.533.000 |
|
|
KP tổ chức các HĐ kỷ niệm 75 năm khởi nghĩa Nam Kỳ và 93 năm ngày sinh cố thủ tướng Võ Văn Kiệt |
33.814.000 |
|
|
KP tổ chức HĐ kỷ niệm 70 năm CMT8 và QK 2.9 |
91.675.000 |
|
|
KP tổ chức hoạt động kỷ niệm các ngày lễ |
413.406.000 |
|
|
KP tổ chức lễ khánh thành khu lưu niệm GS, VS Trần Đại Nghĩa; KP cho đoàn nhà hát tuồng VN |
208.657.000 |
|
|
KP tham gia HĐ tuần Văn hóa - Du lịch, KP tiếp khách phục vụ chương trình Trường ca đỏ |
222.981.000 |
|
TỔNG CỘNG |
|
14.641.696.000 |
BÁO CÁO SỬ DỤNG DỰ PHÒNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NỘI DUNG |
Số trình điều chỉnh |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
|
4.368.268.000 |
1 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
KP dự ĐH thi đua yêu nước và KP đi nghiên cứu học tập tại Mỹ |
43.218.000 |
2 |
Sở Công thương |
KP trợ cấp thôi việc; KP lắp đặt dịch vụ chứng thực chữ ký số phục vụ cho báo cáo thuế TNCN |
8.948.000 |
3 |
Hội người cao tuổi |
KP dự đại hội; KP tổ chức hội thao người cao tuổi |
74.037.000 |
4 |
Tỉnh đoàn |
|
19.540.000 |
|
|
KP phụ cấp cấp ủy |
4.140.000 |
|
|
KP hoạt động đảng |
15.400.000 |
5 |
Sở Y tế |
KP hoạt động thanh tra |
30.000.000 |
6 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở |
9.000.000 |
7 |
Sở Giao thông - Vận tải |
KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở |
32.820.000 |
8 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
250.900.000 |
|
|
KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở |
20.900.000 |
|
|
KP làm logo tỉnh |
230.000.000 |
9 |
Sở Nội vụ |
|
103.747.000 |
|
|
Kinh phí chênh lệch lương và PC chức vụ |
23.691.000 |
|
|
KP tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo |
17.410.000 |
|
|
KP thực hiện chương trình phối hợp giữa Ban Tôn giáo và Hội Liên hiệp Phụ nữ, Đoàn TNCSHCM |
54.556.000 |
|
|
Hội nghị triển khai Nghị định 108/2014/NĐ-CP và NĐ 26 |
8.090.000 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
45.920.000 |
|
|
KP công tác đảng, KP hoạt động của HĐ thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án; KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở |
27.420.000 |
|
|
KP khoan khảo sát địa chất CT: Khu tái định cư và dân cư Bắc Mỹ Thuận GĐ 2 |
18.500.000 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
KP kiêm nhiệm và tăng phụ cấp do điều động cán bộ; KP chi trả trợ cấp thôi việc |
69.432.000 |
12 |
Hội Nông dân |
KP hội thi tuyên truyền viên giỏi; KP đi học tập tại Sec |
46.040.000 |
13 |
Thanh tra tỉnh |
|
107.454.000 |
|
|
KP do điều động và bổ nhiệm CB |
97.196.000 |
|
|
KP đăng ký chữ ký số |
1.538.000 |
|
|
KP ĐH Đảng bộ |
8.720.000 |
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
49.922.000 |
|
|
KP phụ cấp cấp ủy |
11.040.000 |
|
|
KP tổ chức HT, HN |
38.882.000 |
15 |
Ủy ban đoàn kết công giáo |
KP dự HN Đoàn chủ tịch mở rộng ở Hà Nội |
8.460.000 |
16 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
41.570.000 |
|
|
KP dự ĐHĐB toàn quốc tại Hà Nội |
39.040.000 |
|
|
KP dịch vụ chứng thư số Viettel - thuế ĐT qua mạng |
2.530.000 |
17 |
Hội cựu chiến binh |
BSKP trợ cấp thôi việc |
72.674.000 |
18 |
Sở Tư pháp |
|
88.144.000 |
|
|
KP tổ chức lấy ý kiến Nhân dân đối với dự thảo Bộ luật hình sự |
54.644.000 |
|
|
Hỗ trợ KP đoàn Luật sư |
18.900.000 |
|
|
KP ĐH Đảng bộ |
14.600.000 |
19 |
LH các Tổ chức Hữu nghị |
|
103.091.000 |
|
|
KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở |
6.650.000 |
|
|
BS KP cấp ủy, KP tham quan, học tập tại Campuchia |
24.682.000 |
|
|
KP tổ chức ĐH LH các TCHN |
35.750.000 |
|
|
KP dự ĐH Hội HN Việt Nam - Nhật Bản |
15.300.000 |
|
|
KP phụ cấp chức vụ và công vụ cho CB lãnh đạo |
20.709.000 |
20 |
ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
481.545.000 |
|
|
Kinh phí hoạt động (HN biểu dương, dự hội nghị); KP hoạt động |
58.635.000 |
|
|
Kinh phí hoạt động |
157.023.000 |
|
|
KP tổ chức đoàn học tập kinh nghiệm tại Hà Nội |
265.887.000 |
21 |
Sở Xây dựng |
|
34.000.000 |
|
|
KPHĐ tổ công tác chuyên trách xây dựng Đề án thành lập Ban QLDA đầu tư chuyên ngành |
10.000.000 |
|
|
KP phụ cấp thanh tra viên |
24.000.000 |
22 |
Ban dân tộc |
|
202.985.000 |
|
|
KP tuyên truyền đồng bào dân tộc, tôn giáo KP hoạt động |
148.516.000 |
|
|
KP CT 135; KP hoạt động |
46.189.000 |
|
|
KP phụ cấp cấp ủy |
8.280.000 |
23 |
Hội sinh vật cảnh |
Bổ sung kinh phí hoạt động (KP tham dự lễ hội Bonsai Châu Á, HN BCH TƯ, Hội thi SVC) |
22.040.000 |
24 |
Hội Kiến trúc sư |
KP tổ chức ĐH nhiệm kỳ |
8.450.000 |
25 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
KP huấn luyện hội thi phòng cháy chữa cháy; Làm biểu tượng và huy hiệu tỉnh |
103.400.000 |
26 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
KP ĐH Đảng bộ |
49.600.000 |
27 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
Bổ sung kinh phí Quân sự địa phương 2015 (chi công tác XDLL & HL DBĐV) |
2.261.331.000 |
II |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
1.923.295.000 |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
KP giải quyết tài liệu tích đóng |
341.000.000 |
2 |
Sở Tư pháp |
KP tổ chức cuộc thi "Tìm hiểu Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam" |
34.155.000 |
3 |
Sở Tài chính |
KP sắp xếp tài liệu tích đống |
341.000.000 |
4 |
Sở Xây dựng |
KP sắp xếp tài liệu tích đống |
1.207.140.000 |
III |
SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP |
|
90.400.000 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
KP thực hiện thí điểm QLATTP đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ |
90.400.000 |
IV |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
|
1.471.221.000 |
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
1.457.641.000 |
|
|
KP đăng cai tổ chức liên hoan và KP liên hoan CB thư viện Đồng bằng sông Cửu Long |
23.080.000 |
|
|
KP hợp đồng nhạc sĩ sáng tác ca khúc về quê hương |
20.000.000 |
|
|
KP hoạt động của ngành và KP tăng biên chế của Ban QLDT |
333.441.000 |
|
|
KP hoạt động Mừng Đảng Mừng Xuân Ất Mùi |
188.500.000 |
|
|
KP kỷ niệm 40 năm giải phóng Miền Nam; 125 năm ngày sinh Chủ tịch HCM |
518.620.000 |
|
|
KP tổ chức HĐ phục vụ ĐHĐB đảng bộ tỉnh |
374.000.000 |
2 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
KP thực hiện giám sát và phản biện |
13.580.000 |
V |
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
939.952.000 |
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
KP hoạt động cho đội bi sắt tỉnh |
48.540.000 |
|
|
KP khen thưởng HLV, VĐV năm 2014, 2015 |
658.780.000 |
|
|
KP tổ chức ngày chạy Olympic |
25.558.000 |
|
|
KP Tổ chức giải bóng đá hạng nhì quốc gia |
70.000.000 |
|
|
KP phụ cấp chức vụ bảo tàng tỉnh; LP bóng đá, … |
137.074.000 |
VI |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
9.012.275.500 |
1 |
Ban BVCSSKCB |
|
349.178.000 |
|
|
KP kiểm tra phân loại sức khỏe phục vụ ĐH Đảng bộ các cấp |
215.000.000 |
|
|
BS chênh lệch phụ cấp trực theo QĐ 73/2011/QĐ-TTg |
134.178.000 |
2 |
Sở Y tế |
|
5.885.579.000 |
|
|
KP hoạt động của các đơn vị trực thuộc |
4.905.668.000 |
|
|
KP tăng biên chế |
63.489.000 |
|
|
KP hoạt động tâm thần, tăng biên chế |
366.619.000 |
|
|
KP khám sàng lọc và phẫu thuật đục thủy tinh thể |
13.957.000 |
|
|
KP lập hồ sơ cấp giấy phép xả thải tại BV Mang Thít và Trà Ôn |
81.000.000 |
|
|
KP truy lãnh lương các đơn vị trực thuộc |
454.846.000 |
2 |
Hội đông y |
|
34.854.000 |
|
|
KP đóng BH thất nghiệp |
2.304.000 |
|
|
KP dự ĐH ở Hà Nội |
24.550.000 |
|
|
KP dự HN BCHTW tại Hà Nội |
8.000.000 |
3 |
Hội châm cứu |
KP chi trả thù lao chức danh Phó chủ tịch Hội |
5.400.000 |
4 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
KP mua BHYT cho đối tượng thoát nghèo |
2.737.264.500 |
VII |
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
|
779.111.000 |
1 |
Trường CĐCĐ |
KP thực hiện chế độ miễn giảm học phí |
154.657.000 |
2 |
Tỉnh đoàn |
KP học lớp CC chính trị tại TP HCM |
2.550.000 |
3 |
Tỉnh hội khuyến học |
KP tổ chức hội nghị giao ban |
31.200.000 |
4 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
KP khen thưởng HLV, VĐV lập thành tích giải đua thuyền truyền thống vô địch quốc gia, hỗ trợ giải quyết chính sách VĐV bị tai nạn trong tập luyện và thi đấu; KP tổ chức giải vô địch cầu mây trẻ toàn quốc |
590.704.000 |
VIII |
SỰ NGHIỆP XÃ HỘI |
|
1.318.942.000 |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
1.318.942.000 |
|
|
BS KP hoạt động |
1.017.707.000 |
|
|
KP giải quyết trợ cấp đột xuất cho ông Phạm Tấn Lực, Trần Văn Khôi |
20.000.000 |
|
|
KP tăng biên chế của TT công tác XH |
37.502.000 |
|
|
BSKP cho TT công tác XH |
243.733.000 |
IX |
KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH |
|
768.558.000 |
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Lệ phí quyết toán |
22.750.000 |
2 |
Sở Giáo dục và Đầu tư |
KP sửa chữa văn phòng |
88.396.000 |
3 |
Sở Xây dựng (SNKT) |
KP SC nhà thuộc sở hữu NN của Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở |
210.564.000 |
4 |
Công ty TNHHMTV Công trình công cộng |
Cải tạo đường vào bãi rác Hoà Phú |
446.848.000 |
X |
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
|
103.213.000 |
1 |
Sở Y tế |
KP lập báo cáo hoàn thành ĐTM; Xây dựng đề án xả thải Bệnh viện |
103.213.000 |
XI |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (SNKT) |
|
355.620.000 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
BSKP đi công tác tại Tel Aviv-Israel |
40.920.000 |
2 |
Trung tâm xúc tiến thương mại |
KP tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn |
314.700.000 |
XII |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
|
49.930.000 |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
KP hội thảo an toàn thông tin, BVBMNN |
11.230.000 |
2 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
KP tham dự ĐH tại Hà Nội |
38.700.000 |
XIII |
KHÁC NGÂN SÁCH |
|
2.531.255.000 |
1 |
Viện kiểm sát nhân dân |
KP xét xử vụ án |
140.000.000 |
2 |
Ông Đoàn Thanh Phương |
Hỗ trợ KP tổ chức đoàn đưa tượng của ông Đoàn Thanh Phương ra đặt tại di tích trại giam tù binh CSVN tại Phú Quốc |
25.000.000 |
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
KP quy tập tìm kiếm hài cốt liệt sĩ |
483.400.000 |
4 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
KP điều trị và giám định bệnh binh bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần |
206.350.000 |
5 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
KP tổ chức họp mặt kỷ niệm 40 năm ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2015) |
150.000.000 |
6 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
KP hỗ trợ BQP Vương quốc Campuchia xây dựng cơ quan hậu cần kỹ thuật tiểu khu Kompongspeu |
654.850.000 |
7 |
Cục thi hành án |
KP hỗ trợ hoạt động nghiệp vụ chuyên môn 2015 |
50.000.000 |
8 |
Cục Thuế tỉnh |
KP hỗ trợ tổ chức hội nghị tuyên dương các tổ chức, DN, cá nhân thực hiện tốt nghĩa vụ chính sách thuế năm 2014 |
120.000.000 |
9 |
Công ty TNHH MTV Công trình công cộng |
Thanh toán KP trang trí đèn đường Lê Lai |
209.901.000 |
10 |
Công ty TNHH MTV Công trình công cộng |
Thanh toán KP trang trí hoa vòng xoay Tân Hạnh |
491.754.000 |
XIV |
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
14.550.659.000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở năm 2015 |
5.010.000.000 |
|
|
Chi phí quản lý triển khai thực hiện đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở năm 2015 |
601.300.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong |
12.600.000 |
|
|
Kinh phí trồng có nhung đường tránh quốc lộ 1A cho TPVL năm 2015 |
683.000.000 |
|
|
Kinh phí tăng thêm cho ban vận động khu dân cư (ấp, khóm) năm 2015 |
847.000.000 |
|
|
Kinh phí cho đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên từ tháng 8/2014 đến hết năm 2015 |
813.280.000 |
|
|
Kinh phí dịch vụ lao động công ích thành phố Vĩnh Long |
6.015.819.000 |
|
|
Kinh phí thành lập mới hợp tác xã |
245.360.000 |
|
|
Kinh phí triển khai dự án năng lượng nông thôn năm 2015 |
322.300.000 |
|
Tổng cộng |
|
38.262.699.500 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ MUA SẮM SỬA CHỮA (ĐIỀU CHỈNH NGUỒN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Ngàn đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG CỘNG |
MUA SẮM |
SỬA CHỮA |
NỘI DUNG |
I |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
885.000 |
885.000 |
|
|
1 |
Sở Y tế |
885.000 |
885.000 |
|
Kinh phí mua lò đốt rác thải y tế |
II |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
336.000 |
336.000 |
|
|
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9.000 |
9.000 |
|
KP mua sắm bàn, ghế, tủ hồ sơ trang bị Giám đốc TT |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
55.000 |
55.000 |
|
KP mua sắm TSCĐ (do chênh lệch giá) |
3 |
Văn phòng Sở kế hoạch đầu tư |
10.000 |
10.000 |
|
Nâng cấp trang web |
4 |
Hội cựu chiến binh |
14.000 |
14.000 |
|
Phần mềm kế toán Misa |
5 |
Thư viện |
110.000 |
110.000 |
|
Phần mềm Libol (90), nâng cấp trang web (20) |
6 |
Trung tâm thông tin nông nghiệp |
138.000 |
138.000 |
|
Máy chủ ngành NN(100); nâng cấp hạ tầng CNTT (38); |
III |
SỰ NGHIỆP XÃ HỘI |
25.430 |
25.430 |
|
|
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (TTCTXH) |
25.430 |
25.430 |
|
Sửa xe ô tô |
IV |
SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP |
180.000 |
|
180.000 |
|
1 |
Trung tâm khuyến nông |
50.000 |
|
50.000 |
Sửa chữa xe ô tô 12 chỗ |
2 |
Chi cục thú y |
60.000 |
|
60.000 |
Sửa chữa xe ô tô 16 chỗ |
3 |
Chi cục thú y |
20.000 |
|
20.000 |
Sửa chữa phòng hành chính, phòng xét nghiệm |
4 |
Trung tâm thông tin nông nghiệp |
50.000 |
|
50.000 |
Sửa chữa nhà làm việc, nhà xe |
V |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
319.000 |
289.000 |
30.000 |
|
1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
69.000 |
39.000 |
30.000 |
5 bàn LV (24); 3 tủ HS (15) + SC xe ô tô |
2 |
Bảo tàng |
100.000 |
100.000 |
|
Camera |
3 |
Ban Quản lý Di tích |
150.000 |
150.000 |
|
Hệ thống camera 4 điểm (Phạm Hùng, Cái Ngang, Công thần miếu, Minh Hương hội quán) |
VI |
KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH |
13.884.679 |
|
13.884.679 |
|
1 |
Sở Công thương |
470.000 |
|
470.000 |
Cải tạo sửa chữa khối nhà làm việc, sửa chữa hàng rào |
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
400.000 |
|
400.000 |
Lắp đặt trạm biến áp 75KVA, cải tạo nhà xe, hệ thống |
|
|
|
Điện sinh hoạt, sửa chữa Đội Quản lý thị trường số 5, 3, 2 và số 1 |
||
3 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
200.000 |
|
200.000 |
Sửa chữa 4 khu vệ sinh |
60.000 |
|
60.000 |
Sửa chữa phòng hành chính và bảng tên |
||
4 |
Đoàn Đại biểu Quốc Hội |
500.000 |
|
500.000 |
Bảo trì trụ sở (sơn tường, cửa, lát gạch bị sụp), xây hồ nước + Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
5 |
Trung tâm công tác xã hội |
800.000 |
|
800.000 |
Sửa chữa hàng rào xung quanh trung tâm, mái che khu tâm thần |
6 |
Sở Xây dựng |
450.000 |
|
450.000 |
Mở rộng phòng làm việc, làm hàng rào, cải tạo hệ thống điện, nâng sân; (Tăng số tiền do phải thay thế hệ thống dây điện từ cột điện bên ngoài) |
7 |
Trung tâm quản lý nhà ở |
428.000 |
|
428.000 |
Sửa chữa khu vệ sinh khu tập thể DL, DP, thay tol CC lô 5,7 |
8 |
Sở Tài nguyên môi trường |
270.000 |
|
270.000 |
Sửa chữa nhà vệ sinh; mở rộng nhà để xe rãnh thoát nước |
9 |
Chi cục thủy sản |
100.000 |
|
100.000 |
Sửa chữa hàng rào; sơn trụ sở + thay cửa, sửa chữa nhà vệ sinh (Trạm P5) |
10 |
Ban bảo vệ CSSKCB |
245.000 |
|
245.000 |
Nâng hàng rào, sân nhà để xe ô tô, mô tô, đường vào nhà để máy phát điện; trạm biến áp (chỉ còn hạng mục hàng rào chưa thực hiện) |
80.000 |
|
80.000 |
Sửa chữa nhà vệ sinh bệnh nhân (nâng nền tầng trệt sơn tường bên trong chưa thật sự bức xúc) |
||
11 |
Thanh tra tỉnh |
30.000 |
|
30.000 |
Sửa chữa phòng làm việc |
12 |
Thanh tra giao thông |
1.208.000 |
|
1.208.000 |
Sửa chữa trụ sở do giải tỏa bờ kè (678 trđ) SC trụ sở đội Trà Ôn ( 530trđ) |
13 |
Sở kế hoạch và Đầu tư |
2.600.000 |
|
2.600.000 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc |
14 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
Hệ thống xử lý nước thải; |
15 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
1.200.000 |
|
1.200.000 |
Sửa chữa khối nhà làm việc VP |
16 |
Hội Nông dân |
240.674 |
|
240.674 |
SC nhà xe 33 trđ + Nâng nền 171 trđ; KP sửa nhà xe mở rộng: 36,674trđ |
17 |
Hội chử thập đỏ |
60.000 |
|
60.000 |
Phòng tư vấn hiến máu; mái che cầu thang; sơn hàng rào bên trong |
18 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
405.170 |
|
405.170 |
Làm lại hệ thống máng xối, thoát nước, sơn lại hàng rào trụ sở, tráng xi măng phần sân bị bong tróc |
19 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
41.937 |
|
41.937 |
Sửa chữa nhà xe; KP sửa chữa trụ sở |
20 |
Sở Y tế |
82.343 |
|
82.343 |
KP sửa chữa phòng làm việc |
21 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
51.409 |
|
51.409 |
KP cải tạo, SC nhà tập trung tâm thần lang thang |
22 |
Báo Vĩnh Long |
957.380 |
|
957.380 |
KP BS cải tạo nhà làm việc công ty giày cũ để bố trí tạm nơi làm việc cho Báo Vĩnh Long |
23 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1.195.933 |
|
1.195.933 |
BSKP sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy |
24 |
|
696.961 |
|
696.961 |
BSKP SC nhà khách, hàng rào |
25 |
Đảng ủy khối các cơ quan |
95.607 |
|
95.607 |
KP cải tạo trụ sở làm việc Đảng ủy khối |
26 |
Ban dân vận |
16.265 |
|
16.265 |
KP sửa chữa |
|
Tổng cộng |
15.630.109 |
1.535.430 |
14.094.679 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
I. |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ Y TẾ |
|
810.000.000 |
1 |
Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
3 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
4 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
5 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
6 |
Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
7 |
Bệnh viện đa khoa khu vực kết hợp quân dân y |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
8 |
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
9 |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
10 |
Trường Trung cấp y tế |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
11 |
Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
12 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
13 |
Bệnh viện Y Dược cổ truyền thành phố Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Long Hồ |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
15 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
16 |
Trung tâm Y tế huyện Mang Thít |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
17 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
18 |
Trung tâm Y tế huyện Vũng Liêm |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
19 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vũng Liêm |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
20 |
Trung tâm Y tế huyện Tam Bình |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
21 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
22 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Minh |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
23 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Minh |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
24 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
25 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Tân |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
26 |
Trung tâm Y tế huyện Trà Ôn |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
27 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Trà Ôn |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
II. |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1.200.000.000 |
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Trung tâm Phát triển Hỗ trợ Trẻ Khuyết tật Hoà nhập Cộng đồng |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
3 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thành phố Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
4 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Long Hồ |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
5 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Mang Thít |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
6 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Vũng Liêm |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
7 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Trà Ôn |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
8 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Tam Bình |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
9 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Bình Tân |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
10 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thị xã Bình Minh |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
11 |
Trường THPT Lưu Văn Liệt |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
12 |
Trường THPT Nguyễn Thông |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
13 |
Trường THPT Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
14 |
Trường THCS & THPT Trưng Vương |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
15 |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
|
16 |
Trường THCS và THPT Hoà Ninh |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
17 |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
|
18 |
Trường THPT Mang Thít |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
19 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thiệt |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
20 |
Trường THCS và THPT Mỹ Phước |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
21 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
22 |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
|
23 |
Trường THPT Hiếu Phụng |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
24 |
Trường THCS và THPT Hiếu Nhơn |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
25 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
26 |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
|
27 |
Trường THPT Tam Bình |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
28 |
Trường THCS và THPT Long Phú |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
29 |
Trường THCS và THPT Phú Thịnh |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
30 |
Trường THPT Dân tộc nội trú |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
31 |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
|
32 |
Trường THPT Lê Thanh Mừng |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
33 |
Trường THPT Vĩnh Xuân |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
34 |
Trường THPT Hựu Thành |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
35 |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
|
36 |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
|
37 |
Trường THPT HoàngThái Hiếu |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
38 |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
|
39 |
Trường THPT Tân Qưới |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
40 |
Trường THPT Tân Lược |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
III |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
90.000.000 |
1 |
Trung tâm Giống Nông nghiệp |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Trung tâm Thông tin Nông nghiệp Nông thôn |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
3 |
Trung tâm Khuyến Nông |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
IV |
ĐƠN VỊ THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
30.000.000 |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
V. |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TÀI CHÍNH |
|
30.000.000 |
1 |
Trung tâm Thông tin Tư vấn và Dịch vụ Tài chính |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
VI |
ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
30.000.000 |
1 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ Doanh nghiệp |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
VII |
ĐƠN VỊ THUỘC SỞ XÂY DỰNG |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
1 |
Trung tâm Quản lý và Phát triển Nhà ở |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
VIII. |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
60.000.000 |
1 |
Trung tâm Quản lý và Sữa chữa Công trình Giao thông |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Cảng vụ đường thủy Nội địa |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
IX |
ĐƠN VỊ THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
1 |
Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn Phát triển Doanh nghiệp |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
X |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
60.000.000 |
1 |
Trường Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Thư viện Vĩnh Long |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
XI |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
120.000.000 |
1 |
Trung tâm Giới thiệu Việc Làm |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Trung tâm Công tác Xã hội |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
3 |
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
4 |
Chi cục Phòng chống Tệ nạn Xã hội |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
XII |
ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
60.000.000 |
1 |
Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
XIII |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TƯ PHÁP |
|
120.000.000 |
1 |
Phòng Công chứng số 1. |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Phòng Công chứng số 2. |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
4 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản. |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
XIV |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
90.000.000 |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin Địa chính |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Văn Phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
3 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
XV |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
60.000.000 |
1 |
Trung tâm Tin học |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
2 |
Trung tâm Công báo |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
XVI |
ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NỘI VỤ |
|
30.000.000 |
1 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008 |
30.000.000 |
|
Tổng cộng |
|
2.850.000.000 |