Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu 18/NQ-HĐND
Ngày ban hành 03/08/2016
Ngày có hiệu lực 03/08/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 03 tháng 08 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐIỂM D, ĐIỀU 1, VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 151/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 15 VỀ VIỆC DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2016; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2016

Sau khi xem xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc dự toán NSNN năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 như sau:

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn đầu năm 2016

Kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung năm 2016 (lần 1)

Tăng (+) Giảm (-)

 

Tổng số

2.359.724

2.891.986,096

+ 532.262,096

1

Nguồn cân đối từ ngân sách tỉnh

377.954

377.954

-

2

Nguồn thu từ tiền sử dụng đất

63.470

63.470

-

3

Nguồn xổ số kiến thiết

780.000

818.500

+ 38.500

4

Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2014

50.000

50.000

 

5

Nguồn vượt thu cân đối ngân sách tỉnh năm 2015

-

20.000

+ 20.000

6

Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2015

-

306.190

+ 306.190

7

Nguồn do Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách nhà nước

633.000

609.000

- 24.000

8

Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

200.000

200.000

-

9

Nguồn vốn bán 30% nền sinh lợi trên cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ

-

93.572,346

+ 93.572,346

10

Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu

255.300

196.300

- 59.000

11

Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

-

113.000

+ 113.000

12

Nguồn vốn nước ngoài (ODA)

-

44.000

+ 44.000

(Có biểu chi tiết Danh mục cụ thể từng công trình, dự án kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Nội dung

Kế hoạch năm 2016

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016
(lần 1)

Tăng/Giảm (-)

Ghi chú

 

Tổng số

2.359.724

2.891.986,096

532.262,096

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

377.954,00

377.954

0

chi tiết kèm theo tại phụ lục số I

I

Phân cấp theo TC định mức

132.000

132.000

-

 

II

Cấp tỉnh

245.954

245.954

 

 

1

Dự phòng

23.210

17.210

-6.000

 

2

Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi

10.000

10.000

-

 

3

Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành

11.803

11.803

0

Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XII

4

Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN

7.512

7.512

-

 

5

Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014

8.000

8.000

-

Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XIII

6

Chuẩn bị đầu tư

8.000

8.000

-

Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XI

7

Bố trí chuyển tiếp

114.900

124.900

10.000

 

8

Khởi công mới

38.675

34.675

-4.000

 

9

Chuyển sang vốn sự nghiệp

23.854

23.854

-

 

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

63.470

63.470

-

chi tiết kèm theo tại phụ lục số II

I

Phân cấp cho huyện, tx, tp

51.700

51.700

-

 

II

Cấp tỉnh

11.770

11.770

-

 

1

Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014

9.416

9.416

-

 

2

Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)

2.354

2.354

-

 

C

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

780.000

818.500

38.500

Chi tiết kèm theo tại phụ lục số III

1

Dự phòng

78.000

78.000

-

 

2

Trả nợ vốn vay

64.000

64.000

-

 

3

Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ)

10.000

10.000

-

 

4

Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành

10.444

10.444

0

Chi tiết có phụ lục số XII kèm theo

5

Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014

4.000

4.000

-

Chi tiết có phụ lục số XIII kèm theo

6

Chuẩn bị đầu tư

13.800

4.800

-9.000

Chi tiết có phụ lục số XI kèm theo

7

Bố trí chuyển tiếp

330.900

361.900

31.000

 

8

Khởi công mới

268.856

285.356

16.500

 

8.1

Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm NTM trong 28 xã điểm GĐ 2016-2020)

205.706

205.706

-

 

8.2

Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 28 xã)

63.150

79.650

16.500

 

D

NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014

50.000

50.000

-

chi tiết kèm theo phụ lục số IV

E

NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

633.000

609.000

-24.000

 

F

VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI

200.000

200.000

-

Chi tiết kèm theo tại phụ lục số VIII

 

CÁC NGUỒN BỔ SUNG MỚI

 

 

 

 

G

NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

255.300

196.300

-59.000

 

H

NGUỒN VƯỢT THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015

-

20.000

20.000

Chi tiết có phụ lục số V kèm theo

I

NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2015

-

306.190

306.190

Chi tiết có phụ lục số VI kèm theo

J

NGUỒN VỐN BÁN 30% NỀN SINH LỢI TRÊN CỤM TUYẾN DÂN CƯ VÙNG NGẬP LŨ

-

93.572,346

93.572,346

Chi tiết có phụ lục số IX kèm theo

K

NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

-

113.000

113.000

Chi tiết có phụ lục số X kèm theo

L

NGUỒN VỐN ODA

-

44.000

44.000

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (LẦN 1)
(Nguồn cân đối ngân sách tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Dự án nhóm

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

TG TH DA

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015

Kế hoạch năm 2016

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1)

Tăng/ Giảm (-)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

2.899.679

1.638.103

377.954

377.954

-

 

A.1

Phân cấp theo TC định mức

 

 

 

 

 

 

 

132.000

132.000

-

 

 

- Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

25.300

25.300

-

 

 

- Thị xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

15.400

15.400

-

 

 

- Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

 

 

12.100

12.100

-

 

 

- Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

 

 

13.200

13.200

-

 

 

- Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

 

17.600

17.600

-

 

 

- Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

 

16.500

16.500

-

 

 

- Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

 

 

16.500

16.500

-

 

 

- Huyện Bình Tân

 

 

 

 

 

 

 

15.400

15.400

-

 

A.2

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

2.899.679

1.638.103

245.954

245.954

-

 

I

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

23.210

17.210

-6.000

 

II

Trả nợ vốn vay

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

-

 

III

Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

11.803

11.803

-

Chi tiết dự án có bản phụ lục XII kèm theo

IV

Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN

 

 

 

 

 

 

 

7.512

7.512

-

 

1

UBND xã Đông Bình - huyện Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

3.300

3.300

-

 

2

Trụ sở LV UBND xã Hoà Thạnh-H. Tam Bình

 

 

 

 

 

 

 

3.363

3.363

-

 

3

Trụ sở đội Quản lý thị trường số 5

 

 

 

 

 

 

 

849

849

-

 

V

Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

-

Chi tiết dự án có bản phụ lục XIII kèm theo

VI

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

-

Chi tiết dự án có bản phụ lục XI kèm theo

VII

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

2.722.052

1.638.103

114.900

124.900

10.000

 

a

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

 

189.792

79.672

15.000

15.000

-

 

1

Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

B

Bình Tân

1.302m

2013- 2018

1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 & 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014

150.792

60.187

8.000

8.000

-

Vốn TW 105 tỷ (đã bố trí 50 tỷ đồng). Vốn địa phương 35,647 tỷ (đã bố trí 10,187 tỷ)

2

Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54

C

Bình Tân

4,7km

2013- 2017

153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; QĐĐC 1342/QĐ- UBND ngày 12/8/2013

39.000

19.485

7.000

7.000

-

Bố trí đủ vốn hoàn thành dự án

b

Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi

 

 

 

 

 

1.813.464

1.205.632

53.900

53.900

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long

B

TP.Vĩnh Long

18 ha

2015- 2018

1513/QĐ-UBND ngày 14/10/2014

67.532

15.430

2.500

2.500

-

Vốn TW 60 tỷ (đã bố trí 14 tỷ). Vốn địa phương 7 tỷ đồng (đã bố trí 1,43 tỷ)

2

Đê bao sông Cái Vồn huyện Bình Minh

B

Bình Minh

5.000 ha

2015- 2018

1599/QĐ-UBND; 30/10/2014 & 1807/QĐ-UBND, 05/12/2014

56.107

7.706

3.000

3.000

-

Vốn TW 45 tỷ (đã bố trí 4,7 tỷ). Vốn địa phương: 10 tỷ đồng (đã bố trí 3 tỷ đồng).

3

Hệ thống thủy lợi phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: xã Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

B

Mang Thít

3.517 ha

2015- 2018

1600/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 & 1809/QĐ-UBND ngày 05/12/2014

65.745

8.490

2.100

2.100

-

Vốn TW 57 tỷ (đã bố trí 7 tỷ). Vốn địa phương 7,8 tỷ (đã bố 1,49 tỷ).

4

Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

B

Vũng Liêm

3000 ha

2013- 2017

1768/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

95.478

44.527

7.000

7.000

-

TW đã bố trí đủ 40 tỷ. NS tỉnh 16,227 tỷ (đã bố trí 4,527 tỷ).

5

Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ

5,2 ha

2015- 2016

1601/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

23.112

11.139

2.500

2.500

-

Vốn TW 10 tỷ (đã bố trí 1 tỷ). Vốn địa phương 12,5 tỷ đồng (đã bố trí 10 tỷ).

6

Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng

C

Vũng Liêm

776ha

2014- 2017

2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 & 1802/QĐ-UBND ngày 04/12/2014

26.673

17.423

9.000

9.000

-

 

7

Dự án Kè sông Cổ Chiên - thành phố Vĩnh Long

A

TPVL

10.775 m

2009- 2017

1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2009

1.417.000

1.062.600

15.000

15.000

-

TW không hỗ trợ vốn

8

Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ

500 ha

2014- 2016

1595/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015

24.840

14.497

4.800

4.800

-

Vốn TW 11,8 tỷ (đã bố đủ vốn). Vốn địa phương 7,497 tỷ đồng (đã bố trí 2,697 tỷ).

9

Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ-Tam Bình

760 ha

2014- 2016

1594/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 701/QĐ-UBND ngày 12/5/2015

20.902

13.855

3.000

3.000

-

Vốn TW 11 tỷ (đã bố đủ vốn). Vốn địa phương 5,855 tỷ đồng (đã bố trí 2,855 tỷ).

10

Cống Kênh Đào xã Hựu Thành

C

Trà Ôn

1224 ha

2014- 2016

1727/QĐ-SKHĐT- KT ngày 29/10/2014

9.888

7.850

1.000

1.000

-

 

11

Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ

C

Tam Bình

400 ha

2014- 2016

1468/QĐ-SKHĐT- KT ngày 28/10/2013

6.187

2.115

4.000

4.000

-

 

c

Lĩnh vực Quản lý Nhà nƯớc

 

 

 

 

 

341.083

203.452

3.000

13.000

10.000

 

1

Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long

B

TP.Vĩnh Long

50 căn hộ

2010- 2016

1366/QĐ-UBND; ngày 13/8/2013, QĐ ĐC 1356/QĐ- UBND ngày 10/9/2014

51.879

19.249

3.000

3.000

-

Đủ vốn cho DA

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long

B

TP.Vĩnh Long

60,87 ha

2014- 2016

214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009

289.204

184.203

-

10.000

10.000

 

d

Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh

 

 

 

 

 

286.000

78.500

40.000

40.000

-

 

1

Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long

A

TP.Vĩnh Long

267 CBCS

2013- 2016

3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012

286.000

78.500

40.000

40.000

-

 

e

Lĩnh vực công cộng

 

 

 

 

 

91.713

70.847

3.000

3.000

-

 

1

Khu tái định cư Hoà Phú

B

Long Hồ

35 ha

2010- 2016

1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010; QĐ ĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014

91.713

70.847

3.000

3.000

-

 

VIII

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

177.627

-

38.675

34.675

-4.000

 

a

Lĩnh vực Quản lý Nhà nƯớc

 

 

 

 

 

40.000

-

10.000

-

-10.000

 

1

Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Đơn vị Trung tâm khuyến nông, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

C

Long Hồ

188 CB,CC

2016- 2018

CT 2154/QĐ- UBND ngày 13/10/2015

40.000

-

10.000

-

-10.000

Thực hiện theo Thông báo số 36/TB-UBND ngày 13/6/2016

b

Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh

 

 

 

 

 

118.329

-

22.675

28.675

6.000

 

1

Trụ sở Ban CHQS xã Mỹ Hoà, thị xã Bình Minh

C

Bình Minh

6 CB,CS

2016- 2018

288/QĐ-SXD ngày 30/10/2015

1.000

 

1.000

1.000

-

Xã NTM GĐ 2016- 2020

2

Trụ sở Ban CHQS xã Phú Đức, huyện Long Hồ

C

Long Hồ

6 CB,CS

2016- 2018

289/QĐ-SXD ngày 30/10/2015

1.154

 

1.000

1.000

-

Xã NTM GĐ 2016- 2020

3

Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Trà Ôn

C

Trà Ôn

6.158,3 m2

2016

647/UBND-KTN ngày 09/3/2015

4.500

 

4.500

4.500

-

Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng

4

Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Mang Thít

C

Mang Thít

4776,1m2

2016- 2018

2169/QĐ-BQP ngày 09/6/2015

5.000

 

5.000

5.000

-

Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng

5

Bồi hoàn trụ sở làm việc công an huyện Trà Ôn

C

Trà Ôn

 

2016

1972/UBND-KTN/ ngày 15/7/2014

1.000

 

1.000

1.000

-

Đối ứng vốn Bộ Công an

6

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình xây dựng Khu huấn luyện, diễn tập của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại huyện Vũng Liêm

C

Vũng Liêm

8.537,5 m2

2016

3284/UBND-KTTH ngày 02/10/2015

5.675

-

5.675

5.675

-

Phục vụ công tác huấn luyện, diễn tập (hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh)

7

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ

250 học viên

2016- 2020

 

100.000

 

4.500

4.500

-

Đối ứng với Bộ Công an

8

Trụ sở Ban CHQS xã Thuận An, thị xã Bình Minh

C

Thuận An

6 CB,CS

2016- 2018

95/QĐ-SXD ngày 11/5/2016

1.154

 

-

1.000

1.000

Dự án cấp thiết mới phát sinh, nhằm đảm bảo an ninh quốc phòng

9

Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Tân Lược, huyện Bình Tân

C

Tân Lược

6 CB,CS

2016- 2018

92/QĐ-SXD ngày 11/5/2016

1.154

 

-

1.000

1.000

10

Trụ sở Ban CHQS xã Hoà Thạnh, huyện Tam Bình

C

Hoà Thạnh

6 CB,CS

2016- 2018

94/QĐ-SXD ngày 11/5/2016

1.154

 

-

1.000

1.000

 

11

Trụ sở Ban CHQS xã An Phước, huyện Mang Thít

C

An Phước

6 CB,CS

2016- 2018

96/QĐ-SXD ngày 11/5/2016

1.154

 

-

1.000

1.000

12

Trụ sở Ban CHQS xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm

C

Trung Nghĩa

6 CB,CS

2016- 2018

97/QĐ-SXD ngày 11/5/2016

1.154

 

-

1.000

1.000

13

Trụ sở Ban CHQS xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình

C

Hậu Lộc

6 CB,CS

2016- 2018

93/QĐ-SXD ngày 11/5/2016

1.000

 

-

1.000

1.000

 

c

Lĩnh vực Công cộng

 

 

 

 

 

19.298

-

6.000

6.000

-

 

1

Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh số 2

C

Long Hồ

2 ha

2016- 2018

CT: 2238/QĐ- UBND ngày 29/10/2015

19.298

-

6.000

6.000

-

Đảm bảo xử lý rác thải, bảo vệ môi trường

IX

Chuyển sang vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

23.854

23.854

-

 

 

PHỤ LỤC II

[...]