Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 18/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 03/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 08 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2016
Sau khi xem xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc dự toán NSNN năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 như sau:
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn đầu năm 2016 |
Kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung năm 2016 (lần 1) |
Tăng (+) Giảm (-) |
|
Tổng số |
2.359.724 |
2.891.986,096 |
+ 532.262,096 |
1 |
Nguồn cân đối từ ngân sách tỉnh |
377.954 |
377.954 |
- |
2 |
Nguồn thu từ tiền sử dụng đất |
63.470 |
63.470 |
- |
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
780.000 |
818.500 |
+ 38.500 |
4 |
Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2014 |
50.000 |
50.000 |
|
5 |
Nguồn vượt thu cân đối ngân sách tỉnh năm 2015 |
- |
20.000 |
+ 20.000 |
6 |
Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2015 |
- |
306.190 |
+ 306.190 |
7 |
Nguồn do Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách nhà nước |
633.000 |
609.000 |
- 24.000 |
8 |
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
200.000 |
200.000 |
- |
9 |
Nguồn vốn bán 30% nền sinh lợi trên cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ |
- |
93.572,346 |
+ 93.572,346 |
10 |
Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
255.300 |
196.300 |
- 59.000 |
11 |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
113.000 |
+ 113.000 |
12 |
Nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
- |
44.000 |
+ 44.000 |
(Có biểu chi tiết Danh mục cụ thể từng công trình, dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Tăng/Giảm (-) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
2.359.724 |
2.891.986,096 |
532.262,096 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
377.954,00 |
377.954 |
0 |
chi tiết kèm theo tại phụ lục số I |
I |
Phân cấp theo TC định mức |
132.000 |
132.000 |
- |
|
II |
Cấp tỉnh |
245.954 |
245.954 |
|
|
1 |
Dự phòng |
23.210 |
17.210 |
-6.000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi |
10.000 |
10.000 |
- |
|
3 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
11.803 |
11.803 |
0 |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XII |
4 |
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
7.512 |
7.512 |
- |
|
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
8.000 |
8.000 |
- |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XIII |
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
8.000 |
8.000 |
- |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XI |
7 |
Bố trí chuyển tiếp |
114.900 |
124.900 |
10.000 |
|
8 |
Khởi công mới |
38.675 |
34.675 |
-4.000 |
|
9 |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
23.854 |
23.854 |
- |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
63.470 |
63.470 |
- |
chi tiết kèm theo tại phụ lục số II |
I |
Phân cấp cho huyện, tx, tp |
51.700 |
51.700 |
- |
|
II |
Cấp tỉnh |
11.770 |
11.770 |
- |
|
1 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
9.416 |
9.416 |
- |
|
2 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
2.354 |
2.354 |
- |
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
780.000 |
818.500 |
38.500 |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số III |
1 |
Dự phòng |
78.000 |
78.000 |
- |
|
2 |
Trả nợ vốn vay |
64.000 |
64.000 |
- |
|
3 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
10.000 |
10.000 |
- |
|
4 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
10.444 |
10.444 |
0 |
Chi tiết có phụ lục số XII kèm theo |
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
4.000 |
4.000 |
- |
Chi tiết có phụ lục số XIII kèm theo |
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
13.800 |
4.800 |
-9.000 |
Chi tiết có phụ lục số XI kèm theo |
7 |
Bố trí chuyển tiếp |
330.900 |
361.900 |
31.000 |
|
8 |
Khởi công mới |
268.856 |
285.356 |
16.500 |
|
8.1 |
Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm NTM trong 28 xã điểm GĐ 2016-2020) |
205.706 |
205.706 |
- |
|
8.2 |
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 28 xã) |
63.150 |
79.650 |
16.500 |
|
D |
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014 |
50.000 |
50.000 |
- |
chi tiết kèm theo phụ lục số IV |
E |
NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
633.000 |
609.000 |
-24.000 |
|
F |
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
200.000 |
200.000 |
- |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số VIII |
|
CÁC NGUỒN BỔ SUNG MỚI |
|
|
|
|
G |
NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
255.300 |
196.300 |
-59.000 |
|
H |
NGUỒN VƯỢT THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 |
- |
20.000 |
20.000 |
Chi tiết có phụ lục số V kèm theo |
I |
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2015 |
- |
306.190 |
306.190 |
Chi tiết có phụ lục số VI kèm theo |
J |
NGUỒN VỐN BÁN 30% NỀN SINH LỢI TRÊN CỤM TUYẾN DÂN CƯ VÙNG NGẬP LŨ |
- |
93.572,346 |
93.572,346 |
Chi tiết có phụ lục số IX kèm theo |
K |
NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
- |
113.000 |
113.000 |
Chi tiết có phụ lục số X kèm theo |
L |
NGUỒN VỐN ODA |
- |
44.000 |
44.000 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(LẦN 1)
(Nguồn cân đối ngân sách tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1) |
Tăng/ Giảm (-) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.899.679 |
1.638.103 |
377.954 |
377.954 |
- |
|
A.1 |
Phân cấp theo TC định mức |
|
|
|
|
|
|
|
132.000 |
132.000 |
- |
|
|
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
25.300 |
25.300 |
- |
|
|
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
15.400 |
15.400 |
- |
|
|
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
12.100 |
12.100 |
- |
|
|
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
13.200 |
13.200 |
- |
|
|
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
17.600 |
17.600 |
- |
|
|
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
16.500 |
- |
|
|
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
16.500 |
- |
|
|
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
15.400 |
15.400 |
- |
|
A.2 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2.899.679 |
1.638.103 |
245.954 |
245.954 |
- |
|
I |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
23.210 |
17.210 |
-6.000 |
|
II |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
|
III |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
11.803 |
11.803 |
- |
Chi tiết dự án có bản phụ lục XII kèm theo |
IV |
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
|
|
|
|
|
|
|
7.512 |
7.512 |
- |
|
1 |
UBND xã Đông Bình - huyện Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
- |
|
2 |
Trụ sở LV UBND xã Hoà Thạnh-H. Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
3.363 |
3.363 |
- |
|
3 |
Trụ sở đội Quản lý thị trường số 5 |
|
|
|
|
|
|
|
849 |
849 |
- |
|
V |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
- |
Chi tiết dự án có bản phụ lục XIII kèm theo |
VI |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
- |
Chi tiết dự án có bản phụ lục XI kèm theo |
VII |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
2.722.052 |
1.638.103 |
114.900 |
124.900 |
10.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
189.792 |
79.672 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
1 |
Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Bình Tân |
1.302m |
2013- 2018 |
1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 & 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 |
150.792 |
60.187 |
8.000 |
8.000 |
- |
Vốn TW 105 tỷ (đã bố trí 50 tỷ đồng). Vốn địa phương 35,647 tỷ (đã bố trí 10,187 tỷ) |
2 |
Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54 |
C |
Bình Tân |
4,7km |
2013- 2017 |
153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; QĐĐC 1342/QĐ- UBND ngày 12/8/2013 |
39.000 |
19.485 |
7.000 |
7.000 |
- |
Bố trí đủ vốn hoàn thành dự án |
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
1.813.464 |
1.205.632 |
53.900 |
53.900 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long |
B |
TP.Vĩnh Long |
18 ha |
2015- 2018 |
1513/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
67.532 |
15.430 |
2.500 |
2.500 |
- |
Vốn TW 60 tỷ (đã bố trí 14 tỷ). Vốn địa phương 7 tỷ đồng (đã bố trí 1,43 tỷ) |
2 |
Đê bao sông Cái Vồn huyện Bình Minh |
B |
Bình Minh |
5.000 ha |
2015- 2018 |
1599/QĐ-UBND; 30/10/2014 & 1807/QĐ-UBND, 05/12/2014 |
56.107 |
7.706 |
3.000 |
3.000 |
- |
Vốn TW 45 tỷ (đã bố trí 4,7 tỷ). Vốn địa phương: 10 tỷ đồng (đã bố trí 3 tỷ đồng). |
3 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: xã Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Mang Thít |
3.517 ha |
2015- 2018 |
1600/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 & 1809/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
65.745 |
8.490 |
2.100 |
2.100 |
- |
Vốn TW 57 tỷ (đã bố trí 7 tỷ). Vốn địa phương 7,8 tỷ (đã bố 1,49 tỷ). |
4 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Vũng Liêm |
3000 ha |
2013- 2017 |
1768/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
95.478 |
44.527 |
7.000 |
7.000 |
- |
TW đã bố trí đủ 40 tỷ. NS tỉnh 16,227 tỷ (đã bố trí 4,527 tỷ). |
5 |
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
5,2 ha |
2015- 2016 |
1601/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
23.112 |
11.139 |
2.500 |
2.500 |
- |
Vốn TW 10 tỷ (đã bố trí 1 tỷ). Vốn địa phương 12,5 tỷ đồng (đã bố trí 10 tỷ). |
6 |
Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng |
C |
Vũng Liêm |
776ha |
2014- 2017 |
2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 & 1802/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
26.673 |
17.423 |
9.000 |
9.000 |
- |
|
7 |
Dự án Kè sông Cổ Chiên - thành phố Vĩnh Long |
A |
TPVL |
10.775 m |
2009- 2017 |
1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 |
1.417.000 |
1.062.600 |
15.000 |
15.000 |
- |
TW không hỗ trợ vốn |
8 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
500 ha |
2014- 2016 |
1595/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
24.840 |
14.497 |
4.800 |
4.800 |
- |
Vốn TW 11,8 tỷ (đã bố đủ vốn). Vốn địa phương 7,497 tỷ đồng (đã bố trí 2,697 tỷ). |
9 |
Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ-Tam Bình |
760 ha |
2014- 2016 |
1594/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 701/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
20.902 |
13.855 |
3.000 |
3.000 |
- |
Vốn TW 11 tỷ (đã bố đủ vốn). Vốn địa phương 5,855 tỷ đồng (đã bố trí 2,855 tỷ). |
10 |
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành |
C |
Trà Ôn |
1224 ha |
2014- 2016 |
1727/QĐ-SKHĐT- KT ngày 29/10/2014 |
9.888 |
7.850 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
11 |
Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ |
C |
Tam Bình |
400 ha |
2014- 2016 |
1468/QĐ-SKHĐT- KT ngày 28/10/2013 |
6.187 |
2.115 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
c |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nƯớc |
|
|
|
|
|
341.083 |
203.452 |
3.000 |
13.000 |
10.000 |
|
1 |
Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long |
B |
TP.Vĩnh Long |
50 căn hộ |
2010- 2016 |
1366/QĐ-UBND; ngày 13/8/2013, QĐ ĐC 1356/QĐ- UBND ngày 10/9/2014 |
51.879 |
19.249 |
3.000 |
3.000 |
- |
Đủ vốn cho DA |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
B |
TP.Vĩnh Long |
60,87 ha |
2014- 2016 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
289.204 |
184.203 |
- |
10.000 |
10.000 |
|
d |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
286.000 |
78.500 |
40.000 |
40.000 |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
A |
TP.Vĩnh Long |
267 CBCS |
2013- 2016 |
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012 |
286.000 |
78.500 |
40.000 |
40.000 |
- |
|
e |
Lĩnh vực công cộng |
|
|
|
|
|
91.713 |
70.847 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
1 |
Khu tái định cư Hoà Phú |
B |
Long Hồ |
35 ha |
2010- 2016 |
1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010; QĐ ĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
91.713 |
70.847 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
VIII |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
177.627 |
- |
38.675 |
34.675 |
-4.000 |
|
a |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nƯớc |
|
|
|
|
|
40.000 |
- |
10.000 |
- |
-10.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Đơn vị Trung tâm khuyến nông, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
C |
Long Hồ |
188 CB,CC |
2016- 2018 |
CT 2154/QĐ- UBND ngày 13/10/2015 |
40.000 |
- |
10.000 |
- |
-10.000 |
Thực hiện theo Thông báo số 36/TB-UBND ngày 13/6/2016 |
b |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
118.329 |
- |
22.675 |
28.675 |
6.000 |
|
1 |
Trụ sở Ban CHQS xã Mỹ Hoà, thị xã Bình Minh |
C |
Bình Minh |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
288/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
Xã NTM GĐ 2016- 2020 |
2 |
Trụ sở Ban CHQS xã Phú Đức, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
289/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 |
1.154 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
Xã NTM GĐ 2016- 2020 |
3 |
Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
6.158,3 m2 |
2016 |
647/UBND-KTN ngày 09/3/2015 |
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng |
4 |
Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Mang Thít |
C |
Mang Thít |
4776,1m2 |
2016- 2018 |
2169/QĐ-BQP ngày 09/6/2015 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng |
5 |
Bồi hoàn trụ sở làm việc công an huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
|
2016 |
1972/UBND-KTN/ ngày 15/7/2014 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
Đối ứng vốn Bộ Công an |
6 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình xây dựng Khu huấn luyện, diễn tập của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại huyện Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
8.537,5 m2 |
2016 |
3284/UBND-KTTH ngày 02/10/2015 |
5.675 |
- |
5.675 |
5.675 |
- |
Phục vụ công tác huấn luyện, diễn tập (hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh) |
7 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
250 học viên |
2016- 2020 |
|
100.000 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
Đối ứng với Bộ Công an |
8 |
Trụ sở Ban CHQS xã Thuận An, thị xã Bình Minh |
C |
Thuận An |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
95/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
Dự án cấp thiết mới phát sinh, nhằm đảm bảo an ninh quốc phòng |
9 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Tân Lược, huyện Bình Tân |
C |
Tân Lược |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
92/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
10 |
Trụ sở Ban CHQS xã Hoà Thạnh, huyện Tam Bình |
C |
Hoà Thạnh |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
94/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
11 |
Trụ sở Ban CHQS xã An Phước, huyện Mang Thít |
C |
An Phước |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
96/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
12 |
Trụ sở Ban CHQS xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm |
C |
Trung Nghĩa |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
97/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
13 |
Trụ sở Ban CHQS xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Hậu Lộc |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
93/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.000 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
c |
Lĩnh vực Công cộng |
|
|
|
|
|
19.298 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
|
1 |
Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh số 2 |
C |
Long Hồ |
2 ha |
2016- 2018 |
CT: 2238/QĐ- UBND ngày 29/10/2015 |
19.298 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
Đảm bảo xử lý rác thải, bảo vệ môi trường |
IX |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
23.854 |
23.854 |
- |
|