1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 15.252 triệu đồng (Bao gồm:
vốn đầu tư phát triển 9.420 triệu đồng, vốn sự nghiệp 5.832 triệu đồng).
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
25.408 triệu đồng (Bao gồm: vốn đầu tư phát triển 845 triệu đồng, vốn sự nghiệp
24.563 triệu đồng).
3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: 100.356 triệu đồng (Bao gồm: vốn đầu tư phát triển 73.860 triệu đồng,
vốn sự nghiệp 26.496 triệu đồng).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ Chín thông qua và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 7 năm
2022./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Đơn vị thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư/Tổng kinh phí
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
|
Tổng cộng
|
|
34.586
|
9.420
|
I
|
DỰ ÁN 1: Giải quyết tình trạng thiếu nhà ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt
|
Huyện Long Mỹ
|
5.571
|
1.820
|
1
|
Nhà ở
|
|
2.240
|
1.020
|
1.1
|
Xã Xà Phiên
|
|
1.120
|
510
|
a
|
Hỗ trợ nhà ở
|
2022-2025
|
1.120
|
510
|
1.2
|
Xã Lương Nghĩa
|
|
1.120
|
510
|
a
|
Hỗ trợ nhà ở
|
2022-2025
|
1.120
|
510
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
|
3.331
|
800
|
a
|
Phát triển tuyến ống cấp nước trên địa bàn xã Xà
Phiên và xã Lương Nghĩa
|
2022-2024
|
3.331
|
800
|
II
|
DỰ ÁN 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các đơn vị sự
nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
Huyện Long Mỹ
|
19.300
|
4.900
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu,
phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
19.300
|
4.900
|
1.1
|
Xã Xà Phiên
|
|
8.100
|
2.200
|
a
|
Tuyến đường Cái Rắn, ấp 4
|
2022-2024
|
3.200
|
800
|
b
|
Tuyến đường kênh Bốn Thước, ấp 5
|
2022-2024
|
2.200
|
700
|
c
|
Tuyến đường kênh Tắc, ấp 4
|
2022-2024
|
2.700
|
700
|
1.2
|
Xã Lương Nghĩa
|
|
11.200
|
2.700
|
a
|
Tuyến đường kênh Rạch Bào Ráng ấp 6
|
2022-2024
|
2.500
|
700
|
b
|
Tuyến đường nam kênh Thủy Lợi 3 ấp 11
|
2022-2024
|
3.300
|
900
|
c
|
Tuyến đường tây kênh Thủy lợi 6 ấp 10
|
2022-2024
|
5.400
|
1.100
|
III
|
DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
Ban QLDA ĐTXD
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
6.784
|
1.000
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát
triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú,
trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
6.784
|
1.000
|
1.1
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông dân tộc Nội
trú tỉnh
|
2022-2024
|
6.784
|
1.000
|
IV
|
DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
UBND huyện Long
Mỹ
|
2.000
|
1.400
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu
vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
2.000
|
1.400
|
1.1
|
Đầu tư nâng cấp điểm đến 03 chùa Khmer Ấp 4, Ấp 5
xã Xà Phiên và Ấp 7, xã Lương Nghĩa.
|
2022-2024
|
1.400
|
800
|
1.2
|
Cải tạo, sửa chữa điểm sinh hoạt cộng đồng phục vụ
biểu diễn nghệ thuật của dân tộc Khmer tại 03 chùa Khmer Ấp 4, Ấp 5 xã Xà
Phiên và Ấp 7, xã Lương Nghĩa.
|
2022-2024
|
600
|
600
|
V
|
DỰ ÁN 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực
hiện chương trình
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
931
|
300
|
1
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ
trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào
DTTS&MN
|
|
931
|
300
|
1.1
|
Thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số
ứng dụng công nghệ thông tin tại xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và
đảm bảo an ninh trật tự
|
2022-2024
|
931
|
300
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Tổng số
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách địa phương
|
|
Tổng cộng
|
5.832
|
5.062
|
770
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất nước sinh hoạt
|
475
|
413
|
62
|
1
|
Huyện Long Mỹ
|
475
|
413
|
62
|
II
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp,
phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi
giá trị
|
629
|
545
|
84
|
1
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi
giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp
và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân thiểu số và miền núi
|
629
|
545
|
84
|
1.1
|
Ban Dân tộc
|
19
|
16
|
3
|
1.2
|
Sở Công thương
|
13
|
11
|
2
|
1.3
|
Liên minh Hợp tác xã
|
13
|
11
|
2
|
1.4
|
Tỉnh đoàn
|
13
|
11
|
2
|
1.5
|
Hội nông dân tỉnh
|
13
|
11
|
2
|
1.6
|
Huyện Long Mỹ
|
558
|
485
|
73
|
III
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các đơn vị sự
nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
381
|
331
|
50
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
381
|
331
|
50
|
1.1
|
Huyện Long Mỹ
|
381
|
331
|
50
|
IV
|
DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
2.417
|
2.100
|
317
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển
các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường
phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân
tộc thiểu số
|
226
|
196
|
30
|
1.1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
19
|
3
|
1.2
|
Huyện Long Mỹ
|
204
|
177
|
27
|
2
|
Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo
dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng như cầu nhân lực cho vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
369
|
320
|
49
|
2.1
|
Ban Dân tộc
|
81
|
70
|
11
|
2.2
|
Trường Chính trị tỉnh
|
52
|
45
|
7
|
2.3
|
Huyện Long Mỹ
|
236
|
205
|
31
|
3
|
Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp
và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
1.667
|
1.449
|
218
|
3.1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
42
|
36
|
6
|
3.2
|
Huyện Long Mỹ
|
1.625
|
1.413
|
212
|
4
|
Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng
đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
|
155
|
135
|
20
|
4.1
|
Ban Dân tộc
|
31
|
27
|
4
|
4.2
|
Huyện Long Mỹ
|
124
|
108
|
16
|
V
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
1.091
|
948
|
143
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
218
|
189
|
29
|
2
|
Huyện Long Mỹ
|
873
|
759
|
114
|
VI
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể
trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
128
|
111
|
17
|
1
|
Sở Y tế
|
13
|
11
|
2
|
2
|
Huyện Long Mỹ
|
115
|
100
|
15
|
VII
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết
những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
|
243
|
211
|
32
|
1
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
29
|
25
|
4
|
2
|
Huyện Long Mỹ
|
214
|
186
|
28
|
VIII
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu
số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
280
|
243
|
37
|
1
|
Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình tảo hôn và hôn nhân
cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
280
|
243
|
37
|
1.1
|
Ban Dân tộc
|
45
|
39
|
6
|
1.2
|
Huyện Long Mỹ
|
235
|
204
|
31
|
IX
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá
việc tổ chức thực hiện chương trình
|
188
|
160
|
28
|
1
|
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên
tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ
giúp pháp lí và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức
triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030
|
121
|
104
|
17
|
1.1
|
Ban Dân tộc
|
59
|
51
|
8
|
1.2
|
Sở Tư pháp
|
13
|
11
|
2
|
1.3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
13
|
11
|
2
|
1.4
|
Huyện Long Mỹ
|
36
|
31
|
5
|
2
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ
phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
27
|
23
|
4
|
2.1
|
Ban Dân tộc
|
13
|
11
|
2
|
2.2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6
|
5
|
1
|
2.3
|
Huyện Long Mỹ
|
8
|
7
|
1
|
3
|
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo,
tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
|
40
|
33
|
7
|
3.1
|
Ban Dân tộc
|
10
|
8
|
2
|
3.2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
7
|
1
|
3.3
|
Sở Tài chính
|
10
|
8
|
2
|
3.4
|
Huyện Long Mỹ
|
12
|
10
|
2
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Tổng số
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách địa
phương
|
|
Tổng cộng:
|
24.563
|
21.351
|
3.212
|
I
|
Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình
giảm nghèo
|
8.465
|
7.360
|
1.105
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
897
|
780
|
117
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
391
|
340
|
51
|
3
|
Huyện Châu Thành A
|
840
|
730
|
110
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
564
|
490
|
74
|
5
|
Huyện Phụng Hiệp
|
2.530
|
2.200
|
330
|
6
|
Huyện Vị Thủy
|
1.265
|
1.100
|
165
|
7
|
Huyện Long Mỹ
|
1.058
|
920
|
138
|
8
|
Thị xã Long Mỹ
|
920
|
800
|
120
|
II
|
Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện
dinh dưỡng
|
3.665
|
3.185
|
480
|
1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong
lĩnh vực nông nghiệp
|
3.665
|
3.185
|
480
|
1.1
|
Thành phố Vị Thanh
|
391
|
340
|
51
|
1.2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
173
|
150
|
23
|
1.3
|
Huyện Châu Thành A
|
357
|
310
|
47
|
1.4
|
Huyện Châu Thành
|
242
|
210
|
32
|
1.5
|
Huyện Phụng Hiệp
|
1.110
|
965
|
145
|
1.6
|
Huyện Vị Thủy
|
529
|
460
|
69
|
1.7
|
Huyện Long Mỹ
|
460
|
400
|
60
|
1.8
|
Thị xã Long Mỹ
|
403
|
350
|
53
|
III
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
8.087
|
7.031
|
1.056
|
1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng khó khăn
|
5.660
|
4.920
|
740
|
1.1
|
Thành phố Vị Thanh
|
575
|
500
|
75
|
1.2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
265
|
230
|
35
|
1.3
|
Huyện Châu Thành A
|
610
|
530
|
80
|
1.4
|
Huyện Châu Thành
|
437
|
380
|
57
|
1.5
|
Huyện Phụng Hiệp
|
1.679
|
1.460
|
219
|
1.6
|
Huyện Vị Thủy
|
771
|
670
|
101
|
1.7
|
Huyện Long Mỹ
|
725
|
630
|
95
|
1.8
|
Thị xã Long Mỹ
|
598
|
520
|
78
|
2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
2.427
|
2.111
|
316
|
2.1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.214
|
1.056
|
158
|
2.2
|
Thành phố Vị Thanh
|
139
|
121
|
18
|
2.3
|
Thành phố Ngã Bảy
|
117
|
102
|
15
|
2.4
|
Huyện Châu Thành A
|
147
|
128
|
19
|
2.5
|
Huyện Châu Thành
|
121
|
105
|
16
|
2.6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
236
|
205
|
31
|
2.7
|
Huyện Vị Thủy
|
152
|
132
|
20
|
2.8
|
Huyện Long Mỹ
|
160
|
139
|
21
|
2.9
|
Thị xã Long Mỹ
|
141
|
123
|
18
|
IV
|
Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông
tin
|
669
|
582
|
87
|
1
|
Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin
|
298
|
259
|
39
|
1.1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
150
|
130
|
20
|
1.2
|
Thành phố Vị Thanh
|
16
|
14
|
2
|
1.3
|
Thành phố Ngã Bảy
|
7
|
6
|
1
|
1.4
|
Huyện Châu Thành A
|
15
|
13
|
2
|
1.5
|
Huyện Châu Thành
|
10
|
9
|
1
|
1.6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
45
|
39
|
6
|
1.7
|
Huyện Vị Thủy
|
21
|
18
|
3
|
1.8
|
Huyện Long Mỹ
|
18
|
16
|
2
|
1.9
|
Thị xã Long Mỹ
|
16
|
14
|
2
|
2
|
Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều
|
371
|
323
|
48
|
2.1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
186
|
162
|
24
|
2.2
|
Thành phố Vị Thanh
|
20
|
17
|
3
|
2.3
|
Thành phố Ngã Bảy
|
9
|
8
|
1
|
2.4
|
Huyện Châu Thành A
|
18
|
16
|
2
|
2.5
|
Huyện Châu Thành
|
13
|
11
|
2
|
2.6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
55
|
48
|
7
|
2.7
|
Huyện Vị Thủy
|
26
|
23
|
3
|
2.8
|
Huyện Long Mỹ
|
23
|
20
|
3
|
2.9
|
Thị xã Long Mỹ
|
21
|
18
|
3
|
V
|
Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát đánh
giá Chương trình
|
3.677
|
3.193
|
484
|
1
|
Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương
trình
|
2.401
|
2.086
|
315
|
1.1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.199
|
1.043
|
156
|
1.2
|
Thành phố Vị Thanh
|
127
|
110
|
17
|
1.3
|
Thành phố Ngã Bảy
|
58
|
50
|
8
|
1.4
|
Huyện Châu Thành A
|
121
|
105
|
16
|
1.5
|
Huyện Châu Thành
|
84
|
73
|
11
|
1.6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
357
|
310
|
47
|
1.7
|
Huyện Vị Thủy
|
173
|
150
|
23
|
1.8
|
Huyện Long Mỹ
|
150
|
130
|
20
|
1.9
|
Thị xã Long Mỹ
|
132
|
115
|
17
|
2
|
Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá
|
1.276
|
1.107
|
169
|
2.1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
383
|
333
|
50
|
2.2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
51
|
44
|
7
|
2.3
|
Sở Y tế
|
51
|
44
|
7
|
2.4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
51
|
44
|
7
|
2.5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
44
|
7
|
2.6
|
Sở Tài chính
|
51
|
44
|
7
|
2.7
|
Thành phố Vị Thanh
|
67
|
58
|
9
|
2.8
|
Thành phố Ngã Bảy
|
30
|
26
|
4
|
2.9
|
Huyện Châu Thành A
|
63
|
55
|
8
|
2.10
|
Huyện Châu Thành
|
43
|
37
|
6
|
2.11
|
Huyện Phụng Hiệp
|
193
|
168
|
25
|
2.12
|
Huyện Vị Thủy
|
92
|
80
|
12
|
2.13
|
Huyện Long Mỹ
|
81
|
70
|
11
|
2.14
|
Thị xã Long Mỹ
|
69
|
60
|
9
|
Stt
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Tổng số các nguồn
vốn
|
Trong đó: NSTW
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
223.160
|
207.738
|
73.860
|
A
|
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
|
|
127.160
|
111.738
|
46.160
|
I
|
Huyện Châu Thành
|
|
22.600
|
22.600
|
7.800
|
*
|
Xã Phú Hữu
|
|
13.100
|
13.100
|
4.000
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
8.700
|
8.700
|
2.000
|
1
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Phú Hữu
|
2022-2024
|
7.000
|
7.000
|
2.000
|
2
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lợi
|
2022-2024
|
1.700
|
1.700
|
100
|
|
Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)
|
|
4.400
|
4.400
|
2.000
|
1
|
Tuyền giao thông nông thôn Kênh Cái Dấu, ấp Phú
Nghĩa
|
2022-2024
|
4.400
|
4.400
|
2.000
|
*
|
Xã Phú Tân
|
|
9.500
|
9.500
|
3.800
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
9.500
|
9.500
|
3 800
|
1
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Phú Tân
|
2022-2024
|
3.500
|
3.500
|
1.000
|
2
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí
|
2022-2024
|
1.500
|
1.500
|
700
|
3
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí A
|
2022-2024
|
1.500
|
1.500
|
700
|
4
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lễ
|
2022-2024
|
1.500
|
1.500
|
700
|
5
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lễ A
|
2022-2024
|
1.500
|
1.500
|
700
|
II
|
Thị xã Long Mỹ
|
|
16.540
|
16.540
|
8.262
|
*
|
Xã Tân Phú
|
|
16.540
|
16.540
|
8.262
|
|
Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)
|
|
4.140
|
4.140
|
2.000
|
1
|
Trường THCS Tân Phú
|
2022-2024
|
4.140
|
4.140
|
2.000
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
8.000
|
8.000
|
3.800
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Long Hưng 1
|
2022-2024
|
1.300
|
1.300
|
600
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Long Hưng 2
|
2022-2024
|
1.300
|
1.300
|
600
|
3
|
Nhà văn hóa ấp Long Trị 1
|
2022-2024
|
1.300
|
1.300
|
600
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Tân Hòa
|
2022-2024
|
1.300
|
1.300
|
600
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Tân Hưng 2
|
2022-2024
|
1.300
|
1.300
|
600
|
6
|
Nhà văn hóa ấp Tân Thạnh
|
2022-2024
|
1.300
|
1.300
|
600
|
7
|
Nhà văn hóa ấp Tân Trị 2
|
2022-2024
|
200
|
200
|
200
|
|
Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)
|
|
4.400
|
4.400
|
2.462
|
1
|
Tuyến đường thầy 3A (đoạn còn lại)
|
2022-2024
|
800
|
800
|
800
|
2
|
Tuyến đường thầy 3B (đoạn còn lại)
|
2022-2024
|
3.600
|
3.600
|
1.662
|
III
|
Huyện Vị Thủy
|
|
55.620
|
40.198
|
19.098
|
*
|
Xã Vĩnh Thuận Tây
|
|
27.720
|
12.298
|
12.298
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
27.720
|
12.298
|
12.298
|
1
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh
Thuận Tây
|
2022-2024
|
13.200
|
6.600
|
6.600
|
2
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 1, xã Vĩnh Thuận
Tây
|
2022-2024
|
2.750
|
1.031
|
1.031
|
3
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4, xã Vĩnh Thuận
Tây
|
2022-2024
|
2.750
|
1.213
|
1.213
|
4
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 5, xã Vĩnh Thuận
Tây
|
2022-2024
|
2.530
|
1.073
|
1.073
|
5
|
Nhà văn hóa ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây
|
2022-2024
|
1.980
|
620
|
620
|
6
|
Nhà văn hóa ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây
|
2022-2024
|
2.640
|
826
|
826
|
7
|
Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây
|
2022-2024
|
1.870
|
935
|
935
|
*
|
Xã Vị Bình
|
|
27.900
|
27.900
|
6.800
|
|
Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)
|
|
18.000
|
18.000
|
3.000
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Vị Bình 1
|
2022-2024
|
18.000
|
18.000
|
3.000
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
9.900
|
9.900
|
3.800
|
1
|
Trung tâm văn hóa xã Vị Bình
|
2022-2024
|
3.500
|
3.500
|
1.000
|
2
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 9B
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
3
|
Nhà văn hóa ấp 9A1
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
4
|
Nhà văn hóa ấp 9A2
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
5
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 2
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
IV
|
Huyện Phụng Hiệp
|
|
32.400
|
32.400
|
11.000
|
*
|
Xã Hiệp Hưng
|
|
32.400
|
32.400
|
11.000
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
9.400
|
9.400
|
2.000
|
1
|
Trường tiểu học Hiệp Hưng 1
|
2022-2024
|
9.400
|
9.400
|
2.000
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
23.000
|
23.000
|
9.000
|
1
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hiệp Hưng
|
2022-2024
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh
|
2022-2024
|
1.400
|
1.400
|
700
|
3
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Long Phụng
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
4
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Lợi A
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B
|
2022-2024
|
1.400
|
1.400
|
700
|
6
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Hiệp Hòa
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
7
|
Nhà văn hóa ấp Lái Hiếu
|
2022-2024
|
1.400
|
1.400
|
700
|
8
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Chánh
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
9
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A
|
2022-2024
|
1.400
|
1.400
|
700
|
10
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Quyết Thắng A
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
11
|
Nhà văn hóa ấp Quyết Thắng B
|
2022-2024
|
1.400
|
1.400
|
700
|
B
|
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
|
64.200
|
64.200
|
18.200
|
I
|
Thành phố Vị Thanh
|
|
26.700
|
26.700
|
8.500
|
*
|
Xã Hỏa Tiến
|
|
6.700
|
6.700
|
2.000
|
|
Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)
|
|
6.700
|
6.700
|
2.000
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Trương Định,
xã Hỏa Tiến
|
2022-2024
|
6.700
|
6.700
|
2.000
|
*
|
Xã Vị Tân
|
|
20.000
|
20.000
|
6.500
|
|
Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
20.000
|
20.000
|
6.500
|
1
|
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân
|
2022-2024
|
16.000
|
16.000
|
5.000
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Hoa Hồng, xã Vị
Tân
|
2022-2024
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
II
|
Huyện Châu Thành
|
|
8.500
|
8.500
|
2.000
|
*
|
Xã Đông Phước A
|
|
8.500
|
8.500
|
2.000
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
8.500
|
8.500
|
2.000
|
1
|
Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2
|
2022-2024
|
8.500
|
8.500
|
2.000
|
III
|
Huyện Châu Thành A
|
|
11.400
|
11.400
|
2.700
|
*
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
|
11.400
|
11.400
|
2.700
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
11.400
|
11.400
|
2.700
|
1
|
Trường THCS Nhơn Nghĩa A (giai đoạn 2)
|
2022-2024
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Nhơn Nghĩa A1
|
2022-2024
|
1.400
|
1.400
|
700
|
IV
|
Huyện Vị Thủy
|
|
9.600
|
9.600
|
3.000
|
*
|
Xã Vị Thanh
|
|
9.600
|
9.600
|
3.000
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
6.000
|
6.000
|
1.500
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Vị Thanh
|
2022-2024
|
6.000
|
6.000
|
1.500
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
|
|
3.600
|
3.600
|
1.500
|
1
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7A1
|
2022-2024
|
1.600
|
1.600
|
700
|
2
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7B1
|
2022-2024
|
2.000
|
2.000
|
800
|
V
|
Huyện Phụng Hiệp
|
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
*
|
Xã Phương Phú
|
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
1
|
Trường TH Phương Phú 1
|
2022-2024
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
C
|
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
|
|
19.800
|
19.800
|
6.500
|
I
|
Thành phố Ngã Bảy
|
|
11.700
|
11.700
|
3.700
|
*
|
Xã Đại Thành
|
|
11.700
|
11.700
|
3.700
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
1
|
Trường THCS Đại Thành
|
2022-2024
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
|
|
3.700
|
3.700
|
1.700
|
1
|
Nhà Văn hóa ấp Đông An, xã Đại Thành
|
2022-2024
|
1.700
|
1.700
|
700
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa xã Đại Thành
|
2022-2024
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
II
|
Huyện Châu Thành A
|
|
8.100
|
8.100
|
2.800
|
*
|
Xã Thạnh Xuân
|
|
8.100
|
8.100
|
2.800
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
7.300
|
7.300
|
2.000
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa Trường tiểu học Thạnh Xuân
|
2022-2024
|
7.300
|
7.300
|
2.000
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
|
|
800
|
800
|
800
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp trên địa bàn xã
Thạnh Xuân (ấp So Đũa Bé, ấp So Đũa Lớn, ấp xẻo Cao và ấp Trầu Hôi)
|
2022-2024
|
800
|
800
|
800
|
D
|
ĐẦU TƯ TIÊU CHÍ VỀ NƯỚC SẠCH
|
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
I
|
Công ty cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường
nông thôn Hậu Giang
|
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước
xã Phú Hữu, xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
2022-2024
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
TT
|
Danh mục thực
hiện
|
Kế hoạch vốn năm
2022
|
Tổng số
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách địa
phương
|
|
Tổng cộng
|
26.496
|
23.040
|
3.456
|
I
|
Dự án 1: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu
lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn
|
13.970
|
13.970
|
-
|
1
|
Tiểu dự án 1: Xây dựng và phát triển hiệu quả các
vùng nguyên liệu tập trung, cơ giới hóa đồng bộ, nâng cao năng lực chế biến
và bảo quản nông sản theo các mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị gắn
với tiêu chuẩn chất lượng và mã vùng nguyên liệu; ứng dụng công nghệ cao
trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, chuyển đổi cơ cấu sản xuất, góp phần
thúc đẩy chuyển đổi số trong nông nghiệp
|
900
|
900
|
-
|
1.1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
900
|
900
|
|
2
|
Tiểu dự án 2: Triển khai Chương trình Mỗi xã một
sản phẩm (OCOP); phát triển tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề và dịch vụ nông
thôn, bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn; đẩy mạnh sản
xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
4.130
|
4.130
|
-
|
2.1
|
Triển khai Chương trình OCOP
|
3.330
|
3.330
|
-
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Huyện Vị Thủy
|
300
|
300
|
|
|
Huyện Long Mỹ
|
200
|
200
|
|
|
Thị xã Long Mỹ
|
240
|
240
|
|
|
Huyện Châu Thành A
|
30
|
30
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
350
|
350
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
300
|
300
|
|
|
Thành Phố Vị Thanh
|
350
|
350
|
|
|
Thành phố Ngã Bảy
|
60
|
60
|
|
2.2
|
Phát triển tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề và dịch
vụ nông thôn, bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
800
|
800
|
-
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Phát triển nông thôn)
|
800
|
800
|
|
3
|
Tiểu dự án 3: Nâng cao hiệu quả hoạt động của các
hình thức tổ chức sản xuất trong đó, ưu tiên hỗ trợ các hợp tác xã nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao liên kết theo chuỗi giá trị
|
1.600
|
1.600
|
-
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Phát triển nông thôn)
|
900
|
900
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
700
|
700
|
|
4
|
Tiểu dự án 4: Thực hiện hiệu quả Chương trình
Phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
gắn với bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống theo huống bền vững,
bao trùm và đa giá trị
|
1.070
|
1.070
|
-
|
|
Huyện Vị Thủy
|
350
|
350
|
|
|
Huyện Châu Thành A
|
500
|
500
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
220
|
220
|
|
5
|
Tiểu dự án 5: Nâng cao chất lượng đào tạo nghề
cho lao động nông thôn, gắn với nhu cầu của thị trường
|
6.270
|
6.270
|
-
|
5.1
|
Xây dựng, triển khai các mô hình đào tạo nghề, hỗ
trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
6.120
|
6.120
|
-
|
a
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (nghề nông
nghiệp)
|
1.518
|
1.518
|
-
|
|
Huyện Vị Thủy
|
180
|
180
|
|
|
Huyện Long Mỹ
|
100
|
100
|
|
|
Thị xã Long Mỹ
|
200
|
200
|
|
|
Huyện Châu Thành A
|
90
|
90
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
500
|
500
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
280
|
280
|
|
|
Thành Phố Vị Thanh
|
93
|
93
|
|
|
Thành phố Ngã Bảy
|
75
|
75
|
|
b
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (nghề phi
nông nghiệp)
|
4.602
|
4.602
|
-
|
|
Huyện Vị Thủy
|
692
|
692
|
|
|
Huyện Long Mỹ
|
500
|
500
|
|
|
Thị xã Long Mỹ
|
480
|
480
|
|
|
Huyện Châu Thành A
|
600
|
600
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
570
|
570
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
370
|
370
|
|
|
Thành Phố Vị Thanh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Thành phố Ngã Bảy
|
390
|
390
|
|
5.2
|
Chi thực hiện công tác quản lý và kiểm tra, đánh
giá tình hình thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
150
|
150
|
-
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Phát triển nông thôn)
|
30
|
30
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30
|
30
|
|
|
Huyện Vị Thủy
|
10
|
10
|
|
|
Huyện Long Mỹ
|
10
|
10
|
|
|
Thị xã Long Mỹ
|
10
|
10
|
|
|
Huyện Châu Thành A
|
10
|
10
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
10
|
10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
10
|
10
|
|
|
Thành Phố Vị Thanh
|
20
|
20
|
|
|
Thành phố Ngã Bảy
|
10
|
10
|
|
II
|
Dự án 2: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng
cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh
quan truyền thống nông thôn
|
450
|
450
|
-
|
1
|
Tiểu dự án 1: Xây dựng cảnh quan nông thôn sáng -
xanh - sạch - đẹp, an toàn; Giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống nông
thôn
|
450
|
450
|
-
|
1.1
|
Giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của
nông thôn Việt Nam; tăng tỷ lệ trồng hoa, cây xanh phân tán gắn với triển
khai Đề án trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt tại
Quyết định số 524/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; tập
trung phát triển các mô hình thôn, xóm sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn; khu
dân cư kiểu mẫu.
|
450
|
450
|
-
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
450
|
450
|
|
III
|
Dự án 3: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò
của mặt trận tổ quốc việt nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng
nông thôn mới
|
200
|
200
|
-
|
1
|
Tiểu dự án: Vun đắp, gìn giữ giá trị tốt đẹp và
phát triển hệ giá trị gia đình Việt Nam; thực hiện Cuộc vận động “Xây dựng
gia đình 5 không, 3 sạch”
|
200
|
200
|
-
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
200
|
200
|
|
IV
|
Dự án 4: Giữ vũng quốc phòng, an ninh và trật
tự xã hội nông thôn
|
150
|
150
|
-
|
1
|
Tiểu dự án: Tăng cường đảm bảo an ninh và trật tự
xã hội nông thôn
|
150
|
150
|
-
|
|
Công an tỉnh
|
150
|
150
|
|
V
|
Dự án 5: Tăng cường công tác giám sát, đánh
giá thực hiện chương trình; nâng cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn
mới; thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới
|
4.370
|
4.370
|
-
|
1
|
Tiểu dự án 1: Nâng cao chất lượng và hiệu quả
công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình; Xây dựng
hệ thống giám sát, đánh giá đồng bộ, toàn diện đáp ứng yêu cầu quản lý Chương
trình, đặc biệt xây dựng hệ thống giám sát thông qua bản đồ số và cơ sở dữ liệu;
nhân rộng mô hình giám sát an ninh hiện đại và giám sát của cộng đồng.
|
25
|
25
|
-
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
25
|
25
|
|
2
|
Tiểu dự án 2: Tiếp tục tăng cường nâng cao năng lực,
chuyển đổi nhận thức, tư duy cho đội ngũ cán bộ làm công tác xây dựng nông
thôn mới các cấp, đặc biệt cán bộ cơ sở; Đào tạo, tập huấn nhằm nâng cao nhận
thức và chuyển đổi tư duy của người dân và cộng đồng
|
600
|
600
|
-
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
600
|
600
|
|
3
|
Tiểu dự án 3: Đẩy mạnh, đa dạng hình thức thông
tin, truyền thông nhằm nâng cao nhận thức, chuyển đổi tư duy của cán bộ, người
dân về xây dựng nông thôn mới; thực hiện có hiệu quả công tác truyền thông về
xây dựng nông thôn mới
|
3.400
|
3.400
|
-
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Huyện Vị Thủy
|
200
|
200
|
|
|
Huyện Long Mỹ
|
200
|
200
|
|
|
Thị xã Long Mỹ
|
200
|
200
|
|
|
Huyện Châu Thành A
|
200
|
200
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
200
|
200
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
200
|
200
|
|
|
Thành Phố Vị Thanh
|
200
|
200
|
|
|
Thành phố Ngã Bảy
|
200
|
200
|
|
4
|
Tiểu dự án 4: Chi quản lý Chương trình
|
345
|
345
|
-
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
85
|
85
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30
|
30
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
10
|
10
|
|
|
Công an tỉnh
|
10
|
10
|
|
|
Sở Tài chính
|
30
|
30
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
30
|
|
|
Huyện Vị Thủy
|
20
|
20
|
|
|
Huyện Long Mỹ
|
20
|
20
|
|
|
Thị xã Long Mỹ
|
20
|
20
|
|
|
Huyện Châu Thành A
|
20
|
20
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
20
|
20
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
20
|
20
|
|
|
Thành Phố Vị Thanh
|
15
|
15
|
|
|
Thành phố Ngã Bảy
|
15
|
15
|
|
VI
|
Dự án 6: Duy tu, bảo dưỡng, vận hành các công
trình sau đầu tư trên địa bàn xã
|
3.900
|
3.900
|
-
|
1
|
Huyện Vị Thủy
|
600
|
600
|
-
|
|
Duy tu, dặm vá đường kênh 12.000, ấp 7B1,7B2, xã
Vị Thanh
|
600
|
600
|
|
2
|
Huyện Long Mỹ
|
500
|
500
|
-
|
|
Nâng cấp Đường Sông Cái Lớn ấp 8, 9, xã Thuận
Hưng (Đoạn từ Bến đò Ông Nghệ - Năm Kiều)
|
500
|
500
|
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
500
|
500
|
-
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Tuyến Kênh Chạy Dài (Tuyến lộ
phụ ngang 928B) thuộc xã Tân Phú
|
500
|
500
|
|
4
|
Huyện Châu Thành A
|
500
|
500
|
-
|
|
Duy tu, sửa chữa nhà văn hóa ấp Nhơn Phú 1, xã
Nhơn Nghĩa A
|
250
|
250
|
|
|
Duy tu, sửa chữa nhà văn hóa ấp Nhơn Phú 2, xã
Nhơn Nghĩa A
|
250
|
250
|
|
5
|
Huyện Châu Thành
|
800
|
800
|
-
|
6
|
Thành Phố Vị Thanh
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
Duy tu, sửa chữa đường Lê Hồng Phong, xã Vị Tân
|
1.000
|
1.000
|
|
VII
|
Dự án 7: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng dịch vụ
hành chính công, hoạt động chính quyền cơ sở; thúc đẩy chuyển đổi số trong
nông thôn mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, xây dựng
nông thôn mới thông minh; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật
cho người dân, giải pháp bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới
|
3.456
|
-
|
3.456
|
1
|
Tiểu dự án 1: Triển khai hiệu quả Chương trình
chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới, hướng tới NTM thông minh
|
3.456
|
-
|
3.456
|
1.1
|
Thực hiện mô hình xã, ấp nông thôn mới thông minh
tại xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành (Tên mô hình: Xã nông thôn mới thông
minh)
|
1.456
|
-
|
1.456
|
|
Huyện Châu Thành
|
1.456
|
|
1.456
|
1.2
|
Thực hiện mô hình xã, ấp nông thôn mới thông minh
tại xã Hỏa Tiến, TP Vị Thanh (Tên mô hình: Xã nông thôn mới thông minh)
|
2.000
|
-
|
2.000
|
|
Thành Phố Vị Thanh
|
2.000
|
|
2.000
|